Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Công thức lượng giác
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Công thức lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Công thức lượng giác

§3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC KIỂM TRA BÀI CŨ Caâu hoûi 1: a). Hãy cho biết sin()?−=+=−= ,cos()? ,cos()? 2 13 b). Tính cos2250 , sin 6 Caâu hoûi 2 : Tính giá trị trong câu a,b,c,d và ghép lại để có đẳng thức đúng: a) cos60 cos30−= sin60 sin30 ? b) cos45 cos30−= sin45 sin30 ? c) cos90= ? d) cos75= ? ( Sử dụng máy tính cầm tay làm tròn 4 chữ số thập phân ) §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Traû lôøi : Caâu 2 : a).cos60 cos30−= sin60 sin30 0 62− b).cos45 cos30−= sin45 sin300,2588 4 c).cos90= 0 d).cos75 0,2588 Tiết 52. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Công Thức Cộng I.Công thức cộng ạ đ Hoạt động 1 Ho t ông coscossinsincos()ababab−=+ (**) 1. Công thức 2. Ví dụ + H1: CT(**) thay đổi ra II. Công Thức Nhân Đôi sao nếu ta thay b bởi (-b)? + H2: CT(**) thay đổi ra Hoạt động 2 sao nếu ta thay a bởi − a 1. Công thức ? 2 2. Ví dụ Củng cố §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Công Thức Cộng I.Công thức cộng Hoạt động 1 Vậy ta có: 1. Công thức cos(a+b)=cosa.cosb - sina.sinb cos(a-b) =cosa.cosb + sina.sinb 2. Ví dụ sin(a+b) =sina.cos b + cosa.sinb II. Công Thức Nhân Đôi sin(a-b) = sina.cos b - cosa.sinb Hoạt động 2 + H3 : Hãy tính tan(a + b) và 1. Công thức tan(a - b) theo tana, tanb ? HD : Chia cho cosa.cosb 2. Ví dụ Củng cố §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Công Thức Cộng I.Công thức cộng Hoạt động 1 Vậy ta có công thức cộng 1. Công thức 1. Công thức 2. Ví dụ cos(a+b)=cosa.cosb - sina.sinb II. Công Thức Nhân Đôi cos(a-b) =cosa.cosb + sina.sinb sin(a+b) =sina.cos b + cosa.sinb Hoạt động 2 sin(a-b) = sina.cos b - cosa.sinb tana +tanb 1. Công thức tan(a+b)= 1-tana.tanb 2. Ví dụ tana − tanb Củng cố tan(ab−= ) 1+ tana.tanb §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Công Thức Cộng I.Công thức cộng 1. Công thức 2. Ví dụ cos(a+b)=cosa.cosb - sina.sinb Phương Pháp: cos(a-b) =cosa.cosb + sina.sinb sin(a+b) =sina.cos b + “Biến đổi các cung về dạng cosa.sinb tổng hoặc hiệu của các cung sin(a-b) = sinatana.cos +tanb b - cosa.sinb tan(a+b)= 1-tana.tanb mà giá trị lượng giác của tana −tanb chúng ta đã biết, rồi áp dụng tan()ab−= 1tana.tanb+ công thức cộng.” 2. Ví dụ II. Công Thức Nhân Đôi Củng cố §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1tan+ a Bài 2: CMR aa).tan += 41tan − a bababab).sin().sin()sinsin+−=− 22 Bài Giải tantan+ a 1+ tan a a).tan(®pcm) VTaVP=+ === 4 41 tan 1− tan .tan a − a 4 b).VT =sin( a+− b ).sin( a b ) =(sina cos b + cos a sin b ).(sin a cos b − cos a sin b ) =−sin2a .cos 2 b cos 2 a .sin 2 b =sin2a .(1 − sin 2 b ) − (1 − sin 2 a ).sin 2 b =−=sin22a sin b VP (®pcm) §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. Công Thức Cộng II.Coâng Thöùc Nhaân Ñoâi 1. Công thức Vậy ta có công thức nhân đôi cos(a+b)=cosa.cosb - sina.sinb (1) cos(a-b) =cosa.cosb + sina.sinb 1. Công thức sin(a+b) =sina.cos b + cosa.sinb (3) sin(a-b) = sina.cos b - cosa.sinb cos2cossinaaa=−22 tana +tanb tan(a+b)=(5) 1-tana.tanb =−2 cos12 a tana −tanb tan()ab−= 1tana.tanb+ =−12sin 2 a 2. Ví dụ sin 2a =2sina .cosa II. Công Thức Nhân Đôi 2 tan a 1. Công thức tan 2a = 2. Ví dụ 1− tan2 a Củng cố §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Bài Giải Bài 1 a).( sin a+ cos a)2 = sin22 + 2sin a cos a + cos =+1 2sinaa cos (®pcm) baa).sincos2+= 1 +== 2sinaa cos( 2)2 2 =sin − 22a = 1 1 cos4aaa== cos(2.2 −= −= ) 1 − 2sin = − 22 2 1 2(1) 1 2 1 Bài 2 1 A ==sin cos cos sin .cos 16 16 8 2 8 8 1 1 2 2 =sin = . = 4 4 4 2 8 §3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CUÛNG COÁ Câu 1 : Khaúng ñònh naøo sau ñaây sai ? A. cos(a-b) = cosacosb + sinasinb C. cos(a+b) = cosacosb - sinasinb tantanab+ B. sin(a-b) = sinacosb - cosasinb D. tan()ab−= 2 1tantan− ab Câu 2 : Bieát sin = . Vaäy cos2? = 3 1 1 1 1 A. − B. C. D. − 3 9 3 9 11 Câu 3 : Cho 0 < a, b < và tana,tan== b. Góc a+ b =? 2 23 A. 5 3 B. C. D. 4 4 4
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_10_bai_3_cong_thuc_luong_giac.ppt