Bài giảng Đại số 10 - Tiết 42: Bài tập dấu của tam thức bậc hai
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 10 - Tiết 42: Bài tập dấu của tam thức bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số 10 - Tiết 42: Bài tập dấu của tam thức bậc hai

Điền thêm vào chổ trống để cĩ khẳng định đúng ? Cho f(x) = ax2 + bx +c (a 0), = b2 – 4ac. Nếu < 0 thì f(x) luơn cùng dấu với hệ số a, với x R Nếu = 0 thì f(x) luơn cùng dấu với hệ số a, trừ khi x = -b/2a 3. > 0: f(x) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 (x1 < x2) x x1 x2 f(x) cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a TIẾT 42: DẤU TAM THỨC BẬC HAI-BT a) f(x) = 5x2 – 3x + 1 b) g(x) = –2x2 + 3x + 5 Gải Giải a) a = 5 > 0; = –11 < 0 b) a = –2 0, f(x) > 0, x R tam thức cĩ hai nghiệm 5 xx=−=1; 122 5 g(x) > 0, x −1; 2 5 và g(x) <0,x (– ;–1) ;+ 2 c)Từ đĩ suy ra dấu của biểu thức: h(x) = (5x2 – 3x + 1)(–2x2 + 3x + 5) Giải c) Bảng xét dấu của biểu thức h(x) = (5x2 – 3x + 1)(–2x2 + 3x + 5) 5 x − −1 2 + 5x2 – 3x + 1 + + + –2x2 + 3x + 5 - 0 + 0 - h(x) - 0 + 0 - 5 Vậy h(x) < 0 ,x (– ;–1) ;+ 2 5 và h(x) > 0,x −1; 2 2. Giải các bất phương trình Nhĩm 1) a) x2 –6 x + 9 > 0 a) Xét dấu tam thức f(x) = x2 –6 x + 9 hệ số a = 1 > 0; = 0 f(x) cùng dấu với hệ số a hay f(x) > 0, x ≠ 3 Vậy tập nghiệm của BPT là R\{3} 2. Giải các bất phương trình Nhĩm 3) c) – x2 + 5x – 4 ≤ 0 d) Xét dấu tam thức f(x) = – x2 + 5x – 4 hệ số a = –1 0 tam thức cĩ 2 nghiệm x1 =1, x2=4 tập nghiệm của BPT là (– ; 1] [4; + ) Bài 3:Giải bất phương trình (3x22− 4 x )(2 x − x − 1) 0 Giải f (x) = (34)(21)xxxx22−−− *Nghiệm của tam thức ( 3 x 2 − 4 x ) là x = 0; x=4/3 *Nghiệm của tam thức ( 2 x 2 − x − 1 ) là x = 1; x = -1/2 Bảng xét dấu x − -1/2 0 1 4/3 + + + 0 - - 0 + + 0 - - 0 + + f(x) + 0 - 0 + 0 - 0 + −14 S =;0 1; 23
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_10_tiet_42_bai_tap_dau_cua_tam_thuc_bac_hai.ppt