Bài giảng Địa lí 10 (Cánh diều) - Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

pptx 28 Trang Hải Bình 4
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 10 (Cánh diều) - Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí 10 (Cánh diều) - Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế

Bài giảng Địa lí 10 (Cánh diều) - Bài 18: Các nguồn lực phát triển kinh tế
 BÀI 18. CÁC NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Mục tiêu:
- Trình bày được khái niệm và phân loại các nguồn lực, phân tích được vai 
trò của mỗi loại nguồn lực đối với phát triển kinh tế.
- Phân tích được sơ đồ nguồn lực. Khởi động Khởi động
 Hãy chọn kho báu và trả lời các câu hỏi để có 
 thể sở hữu kho báu Khởi động
 Khoáng sản 
 này là gì?
 Than Khởi động
 Lao động có 
 trình độ cao tập 
 trung ở nhóm 
 nước nào?
 Phát triển Khởi động
 Cơ sở hạ tầng ở 
 nhóm nước 
 đang phát triển 
 như thế nào?
 Thiếu thốn/lạc hậu/không đồng bộ Khởi động Các nước phát 
 triển có nguồn vốn 
 đầu tư các 
 nước đang phát 
 triển
 Lớn hơn (nhiều hơn) BÀI 18. CÁC NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ Khởi động
 NỘI DUNG BÀI HỌC
 I. KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC
 II. PHÂN LOẠI NGUỒN LỰC
 III. VAI TRÒ CỦA NGUỒN LỰC 
 ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ I KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC
Hình thành 
kiến thức
 Nguồn lực là gì? I KHÁI NIỆM NGUỒN LỰC
Hình thành 
 kiến thức
 Vị trí địa lí.
 Nguồn lực Tài nguyên thiên nhiên.
 Là sức mạnh Hệ thống tài sản quốc gia.
 tổng hợp
 Nguồn nhân lực.
 Đường lối chính sách.
 Vốn, thị trường, Hình thành 
 kiến thức
 III PHÂN LOẠI NGUỒN LỰC Hình thành HOẠT ĐỘNG NHÓM
 kiến thức
 Phân loại nguồn lực Phân loại nguồn lực 
theo phạm vi lãnh thổ. 1 + 3 2 + 4 theo nguồn gốc. II PHÂN LOẠI NGUỒN LỰC
 Hình thành 
 kiến thức * Theo phạm vi lãnh thổ:
 Nguồn lực trong nước Nguồn lực ngoài nước
- Vị trí địa lí
- Tài nguyên thiên nhiên
- Nguồn lao động - Vốn đầu tư nước ngoài
- Nguồn vốn đầu tư - Lao động nước ngoài
- Khoa học - công nghệ - Tri thức, kinh nghiệm tổ chức và quản lí
- Lịch sử - văn hóa - Khoa học - công nghệ
- Hệ thống tài sản quốc gia - Thị trường ngoài nước
- Đường lối chính sách
- Thị trường trong nước II PHÂN LOẠI NGUỒN LỰC
 Hình thành 
 kiến thức * Theo nguồn gốc:
 Vị trí địa lí Tự nhiên Kinh tế - xã hội
 - Địa hình
- Tự nhiên - Nguồn lao động
 - Đất
- Kinh tế - Nguồn vốn đầu tư
 - Khí hậu
- Chính trị - Thị trường
 - Nước
- - Khoa học - công nghệ
 - Sinh vật - Thương hiệu quốc gia
 - Khoáng sản - Lịch sử - văn hóa
 - - Đường lối chính sách VAI TRÒ CỦA NGUỒN LỰC ĐỐI VỚI 
 III
Hình thành PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
 kiến thức
 Vai trò của nguồn lực tự 
 nhiên hoặc nguồn lực 
 kinh tế - xã hội đối với 
 phát triển kinh tế? VAI TRÒ CỦA NGUỒN LỰC ĐỐI VỚI 
 III
 Hình thành PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
 kiến thức
 Nguồn lực là động lực chính cho 
 Vị trí địa lí sự phát triển kinh tế của mỗi nước
 Quan trọng trong giao lưu, hợp tác, 
 phát triển kinh tế, giữa các nước Nguồn lực kinh tế - xã hội
 Vai trò quyết định đối với 
 Nguồn lực tự nhiên phát triển kinh tế như:
Tạo điều kiện cho quá trình sản xuất, - Nguồn lao động.
 tích lũy vốn, thúc đẩy tăng trưởng - Vốn đầu tư.
 và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. - Khoa học - công nghệ.
 Các nước cần tranh thủ nguồn lực ngoài nước và nguồn lực 
 trong nước thành nguồn lực tổng hợp để phát triển kinh tế. Câu hỏi: Lựa chọn một nguồn lực để phân tích ảnh 
 Luyện tập hưởng của nó tới sự phát triển kinh tế - xã hội?
Gợi ý:
* Nguồn lực kinh tế - xã hội: vai trò quyết định đối với phát triển kinh tế.
- HS căn cứ vào nội dung đã được học để phân tích chi tiết và lấy ví dụ.
- Ví dụ:
+ Đông Nam Bộ có cơ sở hạ tầng khá hoàn thiện, có TP. Hồ Chí Minh là 
đầu mối giao thông vận tải phía Nam, lao động đông và có trình độ cao... 
 thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư nước ngoài (hơn 50%).
+ Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện kinh tế xã hội còn nhiều hạn 
chế (GTVT, cơ sở hạ tầng chưa phát triển; lao động có trình độ thấp....). 
 hạn chế về các nguồn vốn đầu tư, chưa phát huy hết hiệu quả nguồn 
tài nguyên để phát triển kinh tế của vùng. Vốn đầu tư nước ngoài và vốn đầu tư trong nước là 
 cánh phân loại nguồn lực theo
 15000102030405060708091011121314
A lãnh thổ.
B nguồn gốc.
C giá trị sử dụng.
D mục đích sử dụng.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_10_canh_dieu_bai_18_cac_nguon_luc_phat_trie.pptx