Bài giảng Địa lí 10 (Cánh diều) - Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

pptx 61 Trang Hải Bình 3
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 10 (Cánh diều) - Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí 10 (Cánh diều) - Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Bài giảng Địa lí 10 (Cánh diều) - Bài 21: Địa lí các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
 BÀI 21. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH 
 NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 
Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò, đặc điểm của các ngành trong nông nghiệp, lâm 
nghiệp, thủy sản.
- Trình bày và giải thích được sự phân bố một số cây trồng, vật nuôi chính 
trên thế giới.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải thích thực tế sản xuất 
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở địa phương.
- Đọc được bản đồ; xử lí, phân tích được số liệu thống kê và vẽ được biểu 
đồ về nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Khởi động Khởi động
 Hãy chọn kho báu và trả lời các câu hỏi để có 
 thể sở hữu kho báu Khởi động Cây này 
 thuộc 
 nhóm 
 cây 
 lương thực Khởi động Cây này 
 thuộc 
 nhóm 
 cây 
 công nghiệp hàng năm Khởi động
 Cây này 
 thuộc 
 nhóm 
 cây 
 công nghiệp lâu năm Khởi động Con vật này 
 thuộc nhóm 
 ngành chăn 
 nuôi 
 gia súc nhỏ NỘI DUNG CHÍNH
Khởi động
 Mỗi cây trồng, vật nuôi có 
 I. NÔNG NGHIỆP đặc điểm sinh thái khác 
 nhau tạo nên sự phân bố 
 II. LÂM NGHIỆP khác nhau. Vậy vai trò, đặc 
 điểm và sự phân bố của cây 
 III. THỦY SẢN trồng, vật nuôi chính trên 
 thế giới như thế nào? I. NÔNG NGHIỆP 
 1. Trồng trọt
 2. Chăn nuôi
 3. Dịch vụ nông nghiệp I. NÔNG NGHIỆP
1. Trồng trọt
 * Vai trò và đặc điểm
 * Phân bố một số cây 
 trồng chính I. NÔNG NGHIỆP
Khởi động
 1. Trồng trọt
 Nêu vai trò và đặc 
 điểm của ngành 
 trồng trọt. I. NÔNG NGHIỆP
Hình thành 
 kiến thức 1. Trồng trọt
 Vai trò
 * Cung cấp lương thực, thực phẩm cho 
 con người;
 *
 Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi;
 * Cung cấp nguyên liệu cho các ngành 
 chế biến; I. NÔNG NGHIỆP
Hình thành 
 kiến thức 1. Trồng trọt
 Đặc điểm
 Tư liệu sản xuất chủ 
 yếu: đất.
 Đối tượng sản xuất: 
 Hoạt động trồng trọt: có 
 cây trồng.
 tính mùa vụ và phân bố 
 tương đối rộng. I. NÔNG NGHIỆP
Khởi động
 1. Trồng trọt
 Phân bố của một số cây trồng chính
 Tỉ trọng trong 
 Cây cơ cấu sản 
 Đặc điểm Phân 
 lương lượng lương 
 sinh thái bố
 thực thực thế giới 
 (2019)
 Lúa gạo
 HĐ CẶP: 05 
 phút Lúa mì
 Ngô I. NÔNG NGHIỆP
Hình thành 
 kiến thức 1. Trồng trọt
 Phân bố của một số cây trồng chính
 Tỉ trọng trong 
 Cây cơ cấu sản 
 Đặc điểm Phân 
 lương lượng lương 
 sinh thái bố
 thực thực thế giới 
 (2019)
 Thích hợp 
 Nhiệt 
 với khí 
 đới.
 hậu nóng, 
 Lúa gạo Cận 16,9%
 ẩm, đất 
 nhiệt 
 phù sa.
 đới. I. NÔNG NGHIỆP
Hình thành 
 kiến thức 1. Trồng trọt
 Phân bố của một số cây trồng chính
 Tỉ trọng trong 
 Cây cơ cấu sản 
 Đặc điểm Phân 
 lương lượng lương 
 sinh thái bố
 thực thực thế giới 
 (2019)
 Ưa khí 
 Lúa mì hậu ấm, Ôn 25,7%
 khô, đất đới
 đai màu 
 mỡ. I. NÔNG NGHIỆP
Hình thành 
kiến thức 1. Trồng trọt
 Phân bố của một số cây trồng chính
 Tỉ trọng trong 
 Cây cơ cấu sản 
 Đặc điểm Phân 
 lương lượng lương 
 sinh thái bố
 thực thực thế giới 
 (2019)
 Ưa đất ẩm, Nhiệt 
 mùn, khí đới.
 hậu nóng, Cận 
 Ngô dễ thích nhiệt 37,5%
 nghi với sự đới.
 dao động Ôn đới 
 khí hậu. nóng. I. NÔNG NGHIỆP
Khởi động
 1. Trồng trọt
 Phân bố của một số cây trồng chính
 Đặc điểm Phân 
 Nhóm Cây công nghiệp
 sinh thái bố
 1 Mía, cà phê, cao su, 
 2 Củ cải đường
 3 Cây bông
 HĐ NHÓM: 4 Cây chè
 05 phút 5 Cây đậu tương I. NÔNG NGHIỆP
Hình thành 
 kiến thức 1. Trồng trọt
 Phân bố của một số cây trồng chính
 Cây công Đặc điểm 
 Phân bố
 nghiệp sinh thái
 Mía, cà phê, Ưa nhiệt, 
 Nhiệt đới.
 cao su, ẩm cao. I. NÔNG NGHIỆP
Hình thành 
 kiến thức 1. Trồng trọt
 Phân bố của một số cây trồng chính
 Cây công Đặc điểm 
 Phân bố
 nghiệp sinh thái
 Ưa khí hậu 
 ôn hòa, phù Ôn đới.
 Củ cải đường
 hợp với đất Cận nhiệt.
 đen.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_10_canh_dieu_bai_21_dia_li_cac_nganh_nong_n.pptx