Bài giảng Địa lý Lớp 10 - Bài 40: Địa lý ngành thương mại - Lê Hoài Nam
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 10 - Bài 40: Địa lý ngành thương mại - Lê Hoài Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Lớp 10 - Bài 40: Địa lý ngành thương mại - Lê Hoài Nam
đà và o tạ ục o d h o à á i t ĩ g n h ở s G D t r ờ n n ê i BÀI 40 g h t t hp g t un nguyễn tr ĐỊA Lí NGÀNH THƯƠNG MẠI *Giáo viên: Lê Hoài Nam- địa lý * Lớp 10A4 BÀI 40: ĐỊA LÍ THƯƠNG MẠI NỘI DUNG BÀI HỌC Đặc Khỏi Ngành điểm niệm thương của thị thị mại trường trường thế giới I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG Thị trường hoạt động theo quy luật cung - cầu Nhúm 1: Hoàn thành bảng sau Hàng húa Quan hệ trờn thị Giỏ cả Người được lợi Người bị thiệt Cung- Cầu trường Cung > Cầu Cung < Cầu Cung = Cầu I: KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG Thị trường hoạt động theo quy luật cung - cầu Hàng nhiều, giỏ rẻ Cung > cầu Thị trường khụng ổn định Cung < cầu Hàng ớt, giỏ cao Tiếp cận Cung = cầu Thị trường ổn định thị trường ( makettinh) II:NGÀNH THƯƠNG MẠI 1. Vai trũ: Quan sỏt sơ đồ sau kết hợp nội dung SGK hóy nờu vai trũ ngành thương mại? SẢN TIấU NGÀNH THƯƠNG MẠI XUẤT DÙNG NGƯỜI NGƯỜI HÀNG HểA, DỊCH VỤ BÁN MUA II:NGÀNH THƯƠNG MẠI Thương mại Nội Thương mạiNgoại thương bao gồm nhữngthương ngành nào?. Vai trũ Trao đổi hàngnhững ngànhTrao đổiđú. hàng húa, dịch vụ húa, dịch vụ trong một giữa cỏc quốc gia quốc gia II:NGÀNH THƯƠNG MẠI b, Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu Xuất khẩu II:NGÀNH THƯƠNG MẠI Nhúm 2: Dựa vào BSL sau hóy tớnh cỏn cõn xuất nhập khẩu của Việt Nam? BSL: Tổng giỏ trị xuất – nhập khẩu của Việt Nam thời kỡ 1985- 2000 Năm Xuất khẩu Nhập khẩu Cỏn cõn xuất nhập khẩu 1985 698,5 1857,4 1990 2404,0 2752,4 1992 2580,7 2540,7 1995 5448,9 8155,4 2000 14483,0 15636,5 Nhúm 3: Hoàn thành bảng túm tắt về cỏn cõn XNK và cơ cấu XNK BẢNG TểM TẮT VỀ CÁN CÂN XNK VÀ CƠ CẤU XNK Nước phỏt triển Nước đang phỏt triển Cỏn cõn Xuất siờu: xuất Nhập siờu: nhập khẩu Cơ cấu Xuất khẩu hàng xuất nhập Nhập khẩu khẩu III: ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI Nhúm 4: Dựa vào hỡnh vẽ em cú nhận xột gỡ về tỡnh hỡnh xuất nhập khẩu trờn thế giới? GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HểA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2004 (Tỉ USD) TT Nước Tổng số Xuất Nhập Cỏn cõn khẩu khẩu xuất nhập khẩu 1 Hoa Kỡ 2345.4 819.0 1526.4 -707.4 2 CHLB Đức 1632.3 914.8 717.5 +197.3 3 Nhật 1020.1 565.6 454.5 +111.0 4 Phỏp 915.1 451.0 464.1 -13.1 5 Anh 807.6 345.6 462.0 -116.4 6 Canada 597.8 322.0 275.8 +46.2 7 Trung Quốc 1693.3 858.9 834.4 +24.5 (kể cả Hồng Kụng) 8 Italia 695.0 346.0 349.0 +3.0 Nhận xột tỡnh hỡnh xuất nhập khẩu của một số nước cú tỡnh hỡnh ngoại thương phỏt triển hàng đầu thế giới ? - Ngày 7/11/1991: Bỡnh thường húa quan hệ với Trung Quốc - Ngày 11/7/1995: Bỡnh thường húa quan hệ với Hoa Kỳ - Ngày 28/7/1995: Việt Nam gia nhập ASEAN
File đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_lop_10_bai_40_dia_ly_nganh_thuong_mai_le_ho.ppt