Bài giảng Giáo dục Quốc phòng và An ninh 12 (Cánh diều) - Bài 8: Vận dụng tư thế, động tác cơ bản khi vận động trong chiến đấu

pptx 41 Trang Hải Bình 13
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục Quốc phòng và An ninh 12 (Cánh diều) - Bài 8: Vận dụng tư thế, động tác cơ bản khi vận động trong chiến đấu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giáo dục Quốc phòng và An ninh 12 (Cánh diều) - Bài 8: Vận dụng tư thế, động tác cơ bản khi vận động trong chiến đấu

Bài giảng Giáo dục Quốc phòng và An ninh 12 (Cánh diều) - Bài 8: Vận dụng tư thế, động tác cơ bản khi vận động trong chiến đấu
 LỚP 12
 Bài 8 
VẬNVẬN DỤNGDỤNG TƯTƯ THẾ,THẾ, ĐỘNGĐỘNG TÁCTÁC CƠCƠ BẢNBẢN 
 KHIKHI VẬNVẬN ĐỘNGĐỘNG TRONGTRONG CHIẾNCHIẾN ĐẤUĐẤU (Bấm phím Ctrl + click 
để đến slide bắt đầu một nội 
 dung cần tìm) Hình ảnh của nhà trường/Lớp học/Học sinh HS xem trước ở nhà:
L2LA (Các tư thế, động tác 
cơ bản vận động trong 
chiến đấu)
r9mI (Sao nhập ngũ-VTV) LỚP 12
 Bài 8 (Tiết 1) 
VẬNVẬN DỤNGDỤNG TƯTƯ THẾ,THẾ, ĐỘNGĐỘNG TÁCTÁC CƠCƠ BẢNBẢN 
 KHIKHI VẬNVẬN ĐỘNGĐỘNG TRONGTRONG CHIẾNCHIẾN ĐẤUĐẤU Mở đầu 
 1. Ở lớp 10, các em đã học các tư thế, động 
 tác cơ bản nào trong chiến đấu?
 2. Theo em, chiến sĩ trong hình 8.1 có thể 
 vận dụng tư thế, động tác cơ bản nào trong 
 chiến đấu để tiếp cận các địa vật phía trước, 
 tiêu diệt địch?
Hình Hình 
8.1a 8.1b I. Ý NGHIÃ , YÊ U CẦ U, THỜ I CƠ VẬ N ĐỘ NG 
Khá m phá 1. Em haỹ nê u ý nghiã , yê u cầu vậ n duṇ g các tư thế, 
độ ng tác cơ bản khi vậ n độ ng trong chiến đấu. 
2. Theo em, các tư thế, độ ng tác cơ bản khi vậ n độ ng trong chiến 
đấu cần vậ n duṇ g trong những trư ờ ng hơp̣ , thời cơ nào? 
v HS làm việc theo cặp: 
 Đọc thông tin mục I 
 (tr 65, 66 SGK) và trả 
 lời các câu hỏi Khám 
 phá 1, 2. 
v Thời gian thực hiện: 
 03 phút 
 (Sao nhập ngũ-VTV) 1. Ý nghĩa: Vậ n duṇ g cá c tư thế , độ ng tá c cơ bả n phù hợp vớ i điề u 
kiệ n đic̣ h, điạ hiǹ h trong chiế n đấ u có vi ̣ tri ́ hế t sứ c quan troṇ g, 
giú p ngư ờ i chiế n si ̃ bi ́ mậ t tiế p cậ n muc̣ tiê u, bấ t ngờ sử duṇ g vũ 
khi ́ tiê u diệ t đic̣ h, bả o vệ miǹ h, hoà n thà nh nhiệ m vu ̣ đư ợc giao. 
2. Yêu cầu Ngư ờ i chiế n si ̃ 3. Thờ i cơ vậ n độ ng 
phả i: v Khi đic̣ h khô ng chú ý về 
v Có quyế t tâ m chiế n đấ u hư ớ ng ta vậ n độ ng.
 cao; v Điạ hiǹ h, điạ vậ t kiń đá o, thờ i 
v Nắ m chắ c tiǹ h hiǹ h đic̣ h, tiế t có nhiề u thuậ n lợi để ta 
 điạ hiǹ h, điạ vậ t; vậ n độ ng. 
v Nắ m chắ c tư thế độ ng tá c, v Khi có nhiề u tiế ng độ ng ồ n 
 vậ n duṇ g linh hoaṭ , xử tri ́ à o, khó i buị dà y đăc̣ ,...
 tiǹ h huố ng chiń h xá c, kip̣ v Khi có lệ nh củ a ngư ờ i chi ̉
 thờ i; huy. 
v Hiệ p đồ ng chăṭ chẽ vớ i 
 đồ ng độ i và cấ p trê n. II. VẬ N DUṆ G TRONG MỘ T SỐ TÌNH HUỐ NG, ĐIẠ HÌNH KHÁ C NHAU 
 1. Vậ n độ ng dư ớ i hoả lực bắ n thẳ ng củ a 
 đic̣ h 
Thưc̣ hành 1. Em haỹ 
vậ n duṇ g các tư thế, 
độ ng tác cơ bản vậ n 
độ ng trong chiến đấu để 
vậ n độ ng dư ớ i hoả lưc̣ 
bắn thẳng của đic̣ h theo 
hư ớ ng dâñ sau:
 Hình 8.2a. Hình 8.2b. Trườn Hình 8.2c. Vọt 
 Lê tiến Tổ chức thực hành 1: Vậ n độ ng dư ớ i hoả lưc̣ bắ n thẳng củ a đic̣ h 
v Chuẩn bị: GV bố trí địa hình, địa vật, thống nhất đường vận động, nơi ẩn 
 nấp, nơi có hỏa lực bắn thẳng của địch phù hợp với điều kiện, đặc điểm 
 của nhà trường; thông báo hiệu lệnh vận động.
v Thực hành vậ n duṇ g động tác lê: 
 üGV thực hiện (lần 1) với tốc độ như diễn tập.
 üGV làm mẫu (tốc độ chậm), kết hợp với phân tích tư thế, động tác khi vận 
 động, đến nơi ẩn nấp, rời khỏi nơi ẩn nấp; cả lớp quan sát, lắng nghe.
 üMột số HS thực hành, một số HS nhận xét; GV nhận xét và làm mẫu lại 
 một số tư thế, động tác (nếu cần).
 üGV thực hiện (lần 2) với tốc độ như diễn tập.
v Thực hành vậ n duṇ g động tác trườn: Tiến hành tương tự.
v Thực hành vậ n duṇ g động tác vọt tiến, dừng lại: Tiến hành tương tự. Luyện tập 1 (tr 67 SGK) Vậ n độ ng dư ớ i hoả lưc̣ bắ n thẳng củ a đic̣ h 
v Chuẩn bị: Tùy điều kiện, đặc điểm của nhà trường, GV chia lớp thành 
 một số nhóm và bố trí khu vực luyện tập cho mỗi nhóm (địa hình, địa 
 vật, đường vận động, nơi ẩn nấp, nơi có hoả lực bắn thẳng của địch)
v Luyện tập vận dụng động tác lê (theo từng nhóm): 
 - Một HS đóng vai người chỉ huy (thay phiên nhau)
 - Người chỉ huy cử một HS thực hiện; các HS còn lại quan sát, nhận xét, 
 góp ý, sau đó lần lượt đổi vai cho nhau.
 - GV nhận xét, giúp đỡ HS (nếu cần).
v Luyện tập vận dụng động tác trườn và động tác vọt tiến, dừng lại (theo 
 từng nhóm): Tiến hành tương tự. LỚP 12
 Bài 8 (Tiết 2) 
VẬNVẬN DỤNGDỤNG TƯTƯ THẾ,THẾ, ĐỘNGĐỘNG TÁCTÁC CƠCƠ BẢNBẢN 
 KHIKHI VẬNVẬN ĐỘNGĐỘNG TRONGTRONG CHIẾNCHIẾN ĐẤUĐẤU II. VẬ N DUṆ G TRONG MỘ T SỐ TÌNH HUỐ NG, ĐIẠ HÌNH KHÁ C NHAU 
 2. Vậ n độ ng dưới hoả lực không quân, pháo binh, súng cối của địch 
Thưc̣ hành 2. Em haỹ vậ n duṇ g các tư thế, độ ng tác cơ bản vậ n độ ng trong chiến đấu để vậ n 
độ ng dư ớ i hoả lưc̣ khô ng quâ n, pháo binh, súng cối của đic̣ h theo hư ớ ng dâñ sau: 
 Độ ng tá c thư ờ ng vậ n duṇ g: Đi khom 
 (hiǹ h 8.3a), trư ờ n (hiǹ h 8.3b), voṭ 
 tiế n.
 Hình 8.3a. Đi Hình 8.3b. Trườn sau bờ Vọt tiến 
 khom đất Tổ chức thực hành 2: Vậ n độ ng dư ớ i hoả lưc̣ không quân, pháo 
 binh, súng cối củ a đic̣ h 
v Chuẩn bị: GV bố trí địa hình, địa vật, thống nhất đường vận động, nơi ẩn 
 nấp, nơi có hỏa lực của địch phù hợp với điều kiện, đặc điểm của nhà 
 trường; thông báo hiệu lệnh vận động.
v Thực hành vậ n duṇ g động tác đi khom: 
 üGV thực hiện (lần 1) với tốc độ như diễn tập.
 üGV làm mẫu (tốc độ chậm), kết hợp với phân tích tư thế, động tác khi địch 
 dùng pháo binh, súng phóng lưụ đaṇ bắn khống chế đường vận động của ta, 
 khi ẩn nấp; cả lớp quan sát, lắng nghe.
 üMột số HS thực hành, một số HS nhận xét; GV nhận xét và làm mẫu lại 
 một số tư thế, động tác (nếu cần).
 üGV thực hiện (lần 2) với tốc độ như diễn tập.
v Thực hành vậ n duṇ g động tác trườn: Tiến hành tương tự.
v Thực hành vậ n duṇ g động tác vọt tiến, dừng lại: Tiến hành tương tự. Luyện tập 2 (tr 68 SGK) Vậ n độ ng dư ớ i hoả lưc̣ không quân, pháo 
binh, súng cối củ a đic̣ h 
v Chuẩn bị: Tùy điều kiện, đặc điểm của nhà trường, GV chia lớp thành 
 một số nhóm và bố trí khu vực luyện tập cho mỗi nhóm (địa hình, địa 
 vật, đường vận động, nơi ẩn nấp, nơi có hoả lực của địch)
v Luyện tập vận dụng động tác đi khom (theo từng nhóm): 
 - Một HS đóng vai người chỉ huy (thay phiên nhau).
 - Người chỉ huy cử một HS thực hiện; các HS còn lại quan sát, nhận xét, 
 góp ý, sau đó lần lượt đổi vai cho nhau.
 - GV nhận xét, giúp đỡ HS (nếu cần).
v Luyện tập vận dụng động tác trườn và động tác vọt tiến, dừng lại (theo 
 từng nhóm): Tiến hành tương tự. II. VẬ N DUṆ G TRONG MỘ T SỐ TÌNH HUỐ NG, ĐIẠ HÌNH KHÁ C NHAU 
 3. Vậ n độ ng bí mật đến gần địch trong một số địa hình 
Thưc̣ hành 3. Em haỹ vậ n duṇ g các tư thế, độ ng tác cơ bản vậ n độ ng trong chiến đấu để 
vậ n độ ng qua điạ hình nhiều câ y cối rậ m rap̣ , qua điạ hình trống trải hoặ c khô ng kín đáo, 
qua nơ i dê ̃ phát ra tiếng độ ng để bí mậ t đến gần đic̣ h theo hư ớ ng dâñ sau: 
a) Vậ n độ ng qua điạ hình 
nhiề u câ y cố i rậ m rap̣ 
Điạ hiǹ h nhiề u câ y cố i rậ m 
rap̣ , tiệ n duṇ g để giấ u kiń 
hà nh độ ng khi vậ n độ ng, taṃ 
dừ ng,... như ng cũng dễ bi ̣
rung độ ng và phá t ra tiế ng 
độ ng khi ta vư ợt qua hoăc̣ lợi 
duṇ g để ẩ n nấ p. Khi vậ n 
độ ng qua loaị điạ hiǹ h nà y 
phả i nhe ̣ nhà ng, thậ n troṇ g. Hình 8.4a. Đi khom thấp Hình 8.4b. Đi khom cao qua 
Độ ng tá c thư ờ ng vậ n duṇ g là qua địa hình có cây cối rậm địa hình có cây cối rậm rạp
đi khom. rạp b) Vậ n độ ng qua điạ hình trống trải hoặc không 
 kín đáo 
 v Điạ hiǹ h trố ng trả i hoăc̣ khô ng kiń đá o là điạ 
 hiǹ h khi ta vậ n độ ng qua đic̣ h có thể nhiǹ 
 thấ y như bãi phẳng, măṭ đư ờ ng, đồ i troc̣ , 
 vư ờ n câ y thư a,... 
 v Độ ng tá c thư ờ ng vậ n duṇ g: đi, chaỵ , voṭ 
 tiế n, lê thấ p, bò . 
 v Tranh thủ thờ i cơ thuậ n lợi, khi đic̣ h khô ng 
 chú ý, sư ơ ng mù , khó i buị dà y đăc̣ che mắ t 
 đic̣ h hoăc̣ nghi binh, lừ a đic̣ h chú ý nơ i khá c 
 để nhanh chó ng vư ợt qua. 
v Ban ngà y, có thể dù ng tư thế phù hợp, độ ng 
 tá c khé o lé o, thậ n troṇ g để vư ợt qua. 
v Ban đê m, có thể nguy ̣ trang, dù ng tư thế 
 thấ p, thu nhỏ tiế t diệ n cơ thể, tiế n thẳng về 
 hư ớ ng đic̣ h, ngư ờ i khô ng nhấ p nhô , chuyển Hình 8.5. Lê thấp qua địa hình không kín 
 độ ng qua laị . đáo c) Vậ n độ ng qua những nơi dễ phát ra tiếng động 
 v Những nơ i dễ phá t ra tiế ng độ ng là nơ i có 
 nhiề u sỏ i đá , gac̣ h vuṇ , cà nh khô , lá muc̣ , 
 nơ i có sú c vậ t, cô n trù ng,... 
 v Độ ng tá c thư ờ ng vậ n duṇ g: trườn, lê cao, bò 
 cao. 
 v Khi vư ợt qua nơi dễ phát ra tiếng động, độ ng 
 tá c phả i nhe ̣ nhà ng, thậ n troṇ g, bả o đả m tư 
 thế vững chắ c khô ng phá t ra tiế ng độ ng 
 maṇ h. 
v Khi thấ y sú c vậ t, chim muô ng, cô n trù ng có 
 dấ u hiệ u khá c thư ờ ng (như chó sủ a, ngỗng 
 kê u, chim bay, cô n trù ng đang kê u bỗng im 
 băṭ ,...), phả i ngừ ng vậ n độ ng, nghe ngó ng, 
 sau đó mớ i tiế p tuc̣ vậ n độ ng. 
 Hình 8.6. Bò cao qua địa hình có lá 
 khô

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_giao_duc_quoc_phong_va_an_ninh_12_canh_dieu_bai_8.pptx