Bài giảng Hình học 10 - Tiết 29: Phương trình đường thẳng

pptx 11 Trang tailieuthpt 5
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 10 - Tiết 29: Phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học 10 - Tiết 29: Phương trình đường thẳng

Bài giảng Hình học 10 - Tiết 29: Phương trình đường thẳng
 BÀI CŨ
Câu 1: Nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mặt phẳng?
Câu 2: Cho hai đường thẳng 훥1: 4 − 3 = 0và 훥2: 3 + 4 − 10 = 0.
Khi đó hai đường thẳng này:
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau. 
C. Song song D. Trùng nhau I. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
 1. Khái niệm
 - Hai đường thẳng 훥1, 훥2 cắt nhau tạo thành 4 góc.
 - Nếu 훥1 không vuông góc với 훥2thì góc giữa 2 
 đường thẳng 훥1 và 훥2 là góc nhọn trong số bốn góc.
 표
 - Nếu 훥1 ⊥ 훥2 thì góc giữa 2 đường thẳng là 90 .
 표
 - Nếu 훥1//훥2hoặc 훥1 ≡ 훥2thì góc giữa 2 đường thẳng là 0 .
 Kí hiệu là 훥෣1, 훥2 hay(훥1, 훥2)
 0 0
 Nhận xét: 0 ≤ (Δ1; Δ2) ≤ 90 3. Ví dụ
 Ví dụ 1: Tính góc giữa 2 đường thẳng 1, 2cho trong các TH sau:
 1: 3 − 7 + 15 = 0 = 2 + 푡
 a) b) 1: 3 − 4 − 2 = 0 2: ቊ 
 2: 2 + 5 − 11 = 0 = 5 − 푡
 : − 4 + 7 = 0
 Ví dụ 2: Xác định m để 2 đường thẳng 1 vuông góc với nhau.
 2: ( − 4) − − 8 = 0 2. Ví dụ
 Ví dụ 1. Tính khoảng cách từ điểm 푴( ; ퟒ) đến các đường thẳng sau
 a) 훥: + − 1 = 0 b) 훥: − 4 = 0
 Ví dụ 2 : Tìm bán kính đường tròn tâm I(1;2) tiếp xúc với đường thẳng 
 d: x+2y-3=0.
 Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có A(-2;1), B(4;0) và C(6;2). Tính diện tích 
 tam giác ABC Câu 1: Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x+4y-1=0 và 4x-2y-4=0.
A. 300. B. 600. C. 900. D. 450.
Câu 2: Tìm côsin giữa 2 đường thẳng 훥1: 2 + 3 − 10 = 0 và
훥2: 2 − 3 + 4 = 0.
 7 6 5
A. . B. . C. 13. D. . 
 13 13 13
Câu3. Tìm góc giữa 2 đường thẳng 훥1: 6 − 5 + 15 = 0 và
 = 10 − 6푡
 훥 : ቊ .
 2 = 1 + 5푡
A. 90°. B. 60°. C. 0°. D. 45°. BÀI TẬP VỀ NHÀ
➢ Bài: 1,3,6,7,8,9 SGK/
➢ Ôn tập bài phương trình đường thẳng

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_10_tiet_29_phuong_trinh_duong_thang.pptx