Bài giảng Hình học 10 - Tiết 31: Bài tập Phương trình đường thẳng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học 10 - Tiết 31: Bài tập Phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học 10 - Tiết 31: Bài tập Phương trình đường thẳng

TIẾT 31. BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG I.NỘI DUNG ÔN TẬP -Góc giữa hai đường thẳng -Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng VÒNG 1 KHỞI ĐỘNG 1 Câu 1: Công thức “góc” giữa hai đường thẳng nào sau đây là Đúng ? 1712181516101114131929282726252423222120302438769510 A Cosα = + . B a1 ab 21+ b 2 Cosα = 2222 abab1122++. C Cosα = − . − D Sin α = TIME . ANS 3 Câu 3 : Tính cos giữa hai đường thẳng ∆ : x – y -1 = 0 và 1712181516101114131932928272625242322212020438769510 ∆ : 3x – 4y = 0 A A . B B . C C . D D . 2 TIME ANS 5 Câu 5 : Tìm góc giữa hai đường thẳng 1712181516101114131932928272625242322212020438769510 1: 4x – 2y = 0 và 2 : x – 3y + 1 = 0 A o B ퟒ o C o D o TIME ANS 7 Câu 7 : Tìm khoảng cách từ một điểm A ( 3 , 5 ) đến đường thẳng 1712181516101114131932928272625242322212020438769510 sau ∆ : 4x – 3y +1 = 0 A B C 2 D TIME ANS 9 Câu 9 : Tìm khoảng cách từ một điểm O ( 0 , 0 ) đến đường thẳng 1712181516101114131932928272625242322212020438769510 sau ∆ : 3x – 4y - 20 = 0 A B 4 C D TIME ANS VÒNG 2 TĂNG TỐC 2 Câu 2 : Tính khoảng cách từ điểm O ( 0 , 0) tới đường thẳng 풙 풚 ∆ : + = 1 ĐÁP ÁN d(O , ∆ ) = 4.8 ANS BACK 4 Câu 4 : Cho đường thẳng d : 3x + 4y – 1 = 0 . Tìm góc tạo bởi d và trục hoành ? ĐÁP ÁN d(d , Ox ) = ANS BACK VÒNG 3 VỀ ĐÍCH 10 ĐIỂM 1 Câu hỏi : Cho điểm A( 1 , 1 ) và B( 4 , 3 ) . Tìm C thuộc đường thẳng x – 2y – 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường 17121815161011141319202043876591 thẳng AB bằng 6. ĐÁP ÁN C ( 2t + 1 , t ) =(3 , 2) Ptdt AB là : 2x - 3y +1 = 0 t = -3 ± 6 (t > 0 ) => C (-5 + 12 , -3 + 6 ) TIME ANS BACK
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_10_tiet_31_bai_tap_phuong_trinh_duong_tha.pptx