Bài giảng Hình học 10 - Tiết 36: Phương trình Elip

ppt 22 Trang tailieuthpt 3
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học 10 - Tiết 36: Phương trình Elip", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học 10 - Tiết 36: Phương trình Elip

Bài giảng Hình học 10 - Tiết 36: Phương trình Elip
 Chào các em 
 lớp 10A6 Một số hình ảnh thực tế
Bóng của các đường tròn
 2 Tiết 36.PHƯƠNG TRÌNH ELIP
 4 Cách vẽ đường Elip
 MF1 + MF2 = 2a
 ? + ? = 2a 1. Định nghĩa
 M
 Tiêu điểm
Tiêu điểm
 F1 F2
 Tiêu cự
 F1F2=2c
 8 2. Phương trình chính tắc của Elip
Elip (E) có các tiêu điểm F1(-c; 0), F2(c; 0) và 
MF1 + MF2 = 2a có phương trình chính tắc là 
xy22
 +=1 (a b 0, b2 = a 2 − c 2 ) 
ab22
 10 y
 M1(-x;y) M(x;y)
 y
 -x x
 F1 (-c; 0) O F2 (c; 0) x
 -y
 M2(-x;-y) M3(x;-y)
Trục đối xứng: Ox, Oy. Tâm đối xứng : O(0;0) Giải
Ta có a2 = 25, b2 = 16 c2 = 9 
Suy ra a = 5, b = 4 c = 3.
Vậy 
 Các đỉnh: A1(–5; 0), A2(5; 0), B1(0; –4) và B2(0; 4) 
 Tiêu điểm: F1(–3; 0) và F2(3; 0)
 Trục lớn: A1A2 = 10
 Trục nhỏ: B1B2 = 8
 Tiêu cự: F1F2 = 6
 15 Tóm tắt bài học:
Elip (E) có các tiêu điểm F1(-c;0), F2(c;0) và 
MF1 + MF2 = 2a có phương trình chính tắc là 
 xy22 ()bac222=−
 +=1
 ab22 (,,0)abc 
 16 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho phương trình của Elip: 4xy22+= 16 16
Phương trình chính tắc của (E) trên là 
 22
 xy22 xy
 A.1 += B.+= 1
 14 41
 xy22 xy22
 C.1 += D.16 +=
 164 416
 xy22
Câu 2: Cho PTCT của (E) : += 1 
Chọn mệnh đề đúng: 4916
 A. Tiêu điểm F2 (3;0). B. Đỉnh A1(4;0).−
 D. Trục nhỏ BB12= 4.
 C. Trục lớn AA12=14.
 18 NHIỆM VỤ TẠI NHÀ: 
Bài: 54e), 55, 56 TL trang 27, 28.
 21

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_10_tiet_36_phuong_trinh_elip.ppt