Bài giảng Hình học 10 - Tiết 38: Ôn tập chương III

ppt 9 Trang tailieuthpt 3
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học 10 - Tiết 38: Ôn tập chương III", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học 10 - Tiết 38: Ôn tập chương III

Bài giảng Hình học 10 - Tiết 38: Ôn tập chương III
 Tiết 38.ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt)
2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
 5b cabri tâm 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
Hãy điền vào chỗ trống để được mệnh đề đúng
 Trong mp cho 2 điểm F1, F2 sao cho F1F2=2c 
 M (E) MF + MF = 2a
 và số 2a (a>c). 12
 xy22
  Ptct(E) : += =−1,(ab0), bac 222
 ab22 y
 M(x;y)
 F (c;0);F(c;0)−
 Tiêu điểm : .........................12 .
 Tiêu cự : .........................FF12= 2c
 x
 Trục lớn 2c
 . O. .
 Độ dài trục lớn: .................A A2a= F1(-c;0) F2(c;0)
 12 .........................
 Trục bé 
 Độ dài trục bé : .................B12 B2b= Bài 1. Trong hệ trục Oxy cho hai điểm A(3; - 4) và B(- 3; 4). 
a)Viết phương trình đường tròn:
+Tâm A bán kính R= 3
+Đường kính AB 
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm A tại M(1;1)
 A . B 
 I BÀI TẬP 3
xy22
 +=Cho (E):1 , hãy xác định tọa đỉnh, tiêu
169
 điểm, tiêu cự, độ dài các trục của (E). 
 GIẢI
 xy22
 += == =−=1a16;b9cab722222
 Ta có : 169
 ===a4;b3;c7
 AABB(−− 4;0);(4;0) ;(0; 3); (0;3)
 Đỉnh : 1212
 Tiêu điểm : 
 FF12(7;0);(7;0)−
 Tiêu cự : FF12= 27
 Độ dài trục lớn AA12= 8
 Độ dài trục nhỏ BB12= 6 Bài 4:Phương trình nào sau đây là phương trình elip. Khi đó xác định a, b, c.
 xy22 xy22
a / 1 −= bxy/ 431222+= cxy/ 34122+= d / 1 += −
 3616 1610
 Đáp án:
 a/ và d/ không phải là phương trình của 
 (E) BTVN: làm các bài tập 1,2,3 
 xy22
 b/ 4xy22+ 3 = 12 + = 1 SGK/88
 34
 Không phải là phương trình của 
 (E) xy22
 c/ 4911xy22+= +=
 11
 49
 aa2 ==1/ 41/ 2 
 2
 b =1/ 9 b =1/ 3
 1 1 5 5
 c2= a 2 − b 2 = − = c =
 4 9 36 6

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_10_tiet_38_on_tap_chuong_iii.ppt