Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 30

pptx 20 Trang tailieuthpt 16
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 30", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 30

Bài giảng Hình học Lớp 10 - Tiết 30
 Tiết 30: Bài tập phương trình đường thẳng Kiểm tra bài cũ
 xxat=+
 Bài 2: Cho đường thẳng cĩ phươngNếu trình : tham0 số: 
 xybt=+
 xt=−52 0
 (tR )
 yt=+75 vtcpt u;= =− n;(a bb) a ( )
 Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau: Đúng Sai
Thay1) t=1 Cĩ vectơ pháp tuyến n ( 2− ,5 ) x
 x =−=523
 M (3;12)
 2)y =+= 7512 Cĩ vectơ chỉ phương u(2;5)− x
 VTCP u;(uu12)
 u2
 3) Điểm M(3;12) = k x
 u1
 5
 4) Cĩ hệ số gĩc k = x
 2 + Để viết PTTS của một đường thẳng ta cần: Md 0 ( xy00; ) 
 VTCPu = (uu1; 2 )
 x =+x0 u1t
 PTTS cĩ dạng: (t R)
 yt=+y0 u2
 Bài 1. Giải 
 a) d đi qua điểm Mu(2;1) và có véc tơ chỉ phương ( 3;4)
 xt=+23
 PTTS của d cĩ dạng: (tR )
 yt=+14
 22
 b) d đi qua hai điểm MN(1;3);;− 
 33
 57− 1
 Ta cĩ: MN == ;5;7 ( − ) VTCP u = (5;7− )
 33 3
 Đường thẳng d đi qua hai điểm Mvtcp(−− 1;3), u 5; 7( )
 xt= −15 +
 PTTS của d cĩ dạng: (tR )
 yt=−37 Bài 2: Viết PTTQ của đường thẳng d biết rằng:
a) d đi qua M(5;2) và cĩ vectơ pháp tuyến n(4 ; 3− )
 b) d đi qua 2 điểm I(-1;2) và K(7;-3)
 M0 ( x00; y )
Chú ý:Để viết PTTQ của một đường thẳng ta cần: 
 VTPnT = ( A; B)
 Ta cĩ: 
 A((x−+−= xyyxy0000))00BABAB ++==− ) CC( − xy
 Giải: b) d đi qua 2 điểm I(-1;2) và K(7;-3)
a) Phương trình đường thẳng Ta cĩ: uIK ==+−−=− ( 71;328;5 ) ( )
 d đi qua M(5;2) và cĩ vectơ =n (5;8)
pháp tuyến n =− ( 4; 3 )là Phương trình đường thẳng d đi qua 
 45320( xy−−−=) ( ) I(-1;2) và cĩ vectơ pháp tuyến n ( 5;8 ) 
 là 51820xy++−=
 4xy − 20 − 3 + 6 = 0 ( ) ( )
 5xy + 8 − 11 = 0
 4xy − 3 − 14 = 0
 d:5 x+ 8 y − 11 = 0
 Vậy d: 4 x− 3 y − 14 = 0 Vậy Bài 3 (trang 80 SGK Hình học 10): Cho tam giác ABC biết A(1; 4), B(3; -1) và C(6; 2).
a, Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC và CA.
b, Lập phương trình tổng quát của đường cao AH và trung tuyến AM.
 Lời giải:
 + Lập phương trình đường thẳng CA:
 Đường thẳng CA nhận là 1 vtcp ⇒ CA nhận 
 là 1 vtpt
 Mà C(6; 2) thuộc CA
 ⇒ Phương trình đường thẳng AC: 2(x – 6) + 5(y - 2) = 0 hay 2x + 5y – 22 = 0.
 Vậy . AB: 5x + 2y – 13 = 0.
 AC: 2x + 5y – 22 = 0.
 BC: x - y – 4 = 0. VTCP - VTPT
+ Đối với một đường thẳng: VTCP và VTPT vuơng gĩc với nhau
+ Đối với hai đường thẳng song song:
 - Cùng VTCP (VTPT) hoặc các VTCP (VTPT) cùng phương
 + Đối với hai đường thẳng vuơng gĩc:
 - Hai VTCP (VTPT) vuơng gĩc với nhau.
 - VTCP của đường thẳng này là VTPT của đường thẳng kia và
 ngược lại BTVN
Bài 6: Lập phương trình các 
cạnh của tam giác ABC biết
đỉnh A(4; -1), đường cao 
 dxy1 : 23120−+= 
và trung tuyến 
 :dxy 2302 +=
kẻ từ một đỉnh B
Giải BI: 2 x− 3 y + 12 = 0
 BJxy: 230+=
 qua A( 4;− 1)
 TaAC có: 
 ⊥−+=BIxy: 2312 0
 Phương trình đường thẳng cạnh AC: 3( x – 4 ) + 2( y + 1 ) = 0
 AC: 3x – 12 + 2y + 2 = 0 
 hay AC: 3x + 2y – 10 = 0 BTVN
Bài 7: Viết phương trình các cạnh 
của tam giác ABC biết: A(2; -1),
đường cao và phân giác trong qua 
hai đỉnh B; C lần lượt là 
 34270;xyxy−+=+−= 250. Câu 2: Phương trình nào là PTTS của đường thẳng 
: xy−+=20
 x = 2
 A. ()tR 
 yt=
 . xt=
 B. (tR) 
 yt=+2
 xt=+3
 C. ()tR 
 yt=+1
 xt=
 D. ()tR 
 yt=−3
 TiếcHoan quá hơ !. Bạn Bạn chọn chọn đúng sai rồi rồi ! !
 Làm lại Đáp án Tiết 33: Phương trình đường thẳng – Bài tập
Câu 4: Hệ số gĩc của đường thẳng −+= :340 xy 
là: 
 −1
 A.
 3
 .
 B.3−
 C. 3
 4
 D.
 3
 TiếcHoan quá hơ !. Bạn Bạn chọn chọn đúng sai rồi rồi ! !
 Làm lại Đáp án

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_10_tiet_30.pptx