Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 34: Luyện tập Oxi và Lưu huỳnh

ppt 17 Trang tailieuthpt 11
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 34: Luyện tập Oxi và Lưu huỳnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 34: Luyện tập Oxi và Lưu huỳnh

Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 34: Luyện tập Oxi và Lưu huỳnh
 BÀI 34 Ô CHỮ BÍ MẬT
 1 S U N F U R Ơ
 2 T Í N H O X I H O Á
 3 O Z O N
 4 O L E U M
 5 V 2 O 5
 6 H I Đ R O S U N F U A
 7 H A ó N Ư Ớ C
HÀNGHÀNG 45713:: GỒMGỒM 54774 CHỮCHỮ CÁICÁI VÀ SỐ
HÀNGHÀNG 62:: GỒMGỒM 1110 CHỮCHỮ CÁICÁI
KhiCôngCóTênĐiền thểdùng gọi từthức dùng vào hợpH SOhóachỗ axit chất trống 98họcH %SOkhí :củahấp đặccủa thụchất đểlưu SO làmxúc huỳnh, thu khôtác được cácthườnglà sảnchấtmột phẩmđượclàtrong do 
Tên gọi hợp2 chất4 của2 lưu4 huỳnh có3 mùi trứng thối là gì?
códùngHnhữngOxiTính2 SOtên và chấttrong4 gọiđặcnguyên làhóalà phảncó haigì? tínhhọc nhân dạng ứng chấtchung chính điềuthù gì? hìnhcủa chế gây oxi của SOra và mưa3 nguyên từ lưu SO axit huỳnh2 tố làlà oxigì?gì? là. gì? Là 
 oxit 
 Tác dụng với oxit bazơ: CaO + SO → CaSO
 axit 2 3
 Tác dụng với dung dịch bazơ:
 SO2 + 1 NaOH → NaHSO3
 SO2 + 2 NaOH → Na2SO3 + H2O 
SO2
 +4 +6
 Tính khử: S → S + 2e
 +4 SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr 
 S 
 +4 0
 Tính oxi hóa: S + 4e → S 
 SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O Tan trong nước tạo dd axit sunfuhiđric rất yếu
 Axit Tác dụng với dung dịch bazơ:
 yếu
 H2S + 1 NaOH → NaHS + H2O 
 H2S + 2 NaOH → Na2S + 2H2O 
H2S
 Tính khử mạnh: 
 -2
 2 H2S + O2 → 2H2O + 2S
 S t°
 2 H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 LUYỆN TẬP: OXI VÀ LƯU HUỲNH 
 2 ĐẤU TRÍ
 Nhóm ra Nhóm
 Nhóm
 Nội dung Mức độ đề và nhận
 giải đề
 đáp án xét
Sơ đồ phản ứng Vận dụng 1 2 3, 4
Nhận biết Vận dụng 2 3 1, 4
H2S/SO2 + dd kiềm Vận dụng 3 4 1, 2
H2SO4 Vận dụng 4 1 2, 3 LUYỆN TẬP: OXI VÀ LƯU HUỲNH 
 3 ĐIĐẤU TÌM TRÍ ĐỊA CHỈ
 Mỗi nhóm có một số tấm bìa ghi nội dung
 Các nhóm thảo luận để gắn vào đúng vị trí trên bảng
 Mỗi vị trí đúng => +10đ Câu 1: Lưu huỳnh có các số oxi hóa là
 A. -2; 0; +2; +4; +6.
 B. -2; 0; +4; +6.
 C. -2; 0; +2; +6.
 D. -2; 0; +2; +4.
 HẾTTHỜI 
 0GIAN GIỜ: 1009080706050403020100 Câu 3: Cho các tính chất sau: 
(a) Tác dụng với nước tạo dung dịch axit.
(b) Tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
(c) Tác dụng với oxit bazơ.
(d) Tác dụng với dung dịch bazơ.
Số tính chất chung của SO2 và SO3 là
 A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. 
 HẾTTHỜI 
 0GIAN GIỜ: 1009080706050403020100 Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol H2S vào dung dịch chứa
0,25 mol NaOH. Kết thúc phản ứng thu được muối gì?
 A. Na2S: 0,1 mol. B. NaHS: 0,1 mol.
 C. Na2S: 0,125 mol D. NaHS: 0,125 mol
 HẾTTHỜI 
 0GIAN GIỜ: 1009080706050403020100

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_34_luyen_tap_oxi_va_luu_huynh.ppt