Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Tiết 50, Bài 32: Hiđrosunfua, Lưu huỳnh đioxit, Lưu huỳnh trioxit
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Tiết 50, Bài 32: Hiđrosunfua, Lưu huỳnh đioxit, Lưu huỳnh trioxit", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Tiết 50, Bài 32: Hiđrosunfua, Lưu huỳnh đioxit, Lưu huỳnh trioxit
Bài 32: HIĐROSUNFUA LƯU HUỲNH ĐIOXIT LƯU HUỲNH TRIOXIT (tt) Tác hại của SO2 Mưa axit hủy hoại các công trình kiến trúc Sau cơn mưa axit rừng cây bị phá hủy SO2 được thải ra từ các phương tiện đi lại hằng ngày • Xây hệ thống xử lí nước thải trong công nghiệp Bể xử lí nước thải Hệ thống xử lí SO2 B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. SO2 là chất khử - SO2 là chất khử khi tác dụng với một số chất oxi hóa mạnh. - SO2 làm mất màu dung dịch brom và thuốc tím. +4 0 -1 +6 2 2 SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 (vàng) (không màu) +4 +7 +6 +2 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2 SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (tím) (không màu) ➔ Phản ứng nhận biết SO2 B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3. SO2 là oxit axit: a)Tác dụng với H2O SO2 + H2O H2SO3 Sunfurơ Axit sunfurơ Hãy cho biết oxit axit tác dụng được với H2SO3 là axit yếu (mạnh hơn H2S và H2CO3) nhữngb) Tácchất dụng nào? với Viết oxit phương bazơ trình phản ứng. t0 SO2 + CaO CaSO3 Canxi sunfit c) Tác dụng với dung dịch bazơ SO2 + NaOH NaHSO3 Natri hiđrosunfit SO2 + 2 NaOH Na2SO3 + H2O Natri sunfit B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO ) B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO22) III. ỨNG DỤNG B. LƯU HUỲNH TRIOXIT (SO3) I. TÍNH CHẤT - SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và tan trong H2SO4. SOHOHSO3224+→ - SO3 tác dụng với oxit bazơ, dung dịch bazơ tạo muối Sunfat. CaOSOCaSO + 34→ SO34+→ NaOH NaHSO SO3+2 NaOH → Na 2 SO 4 + H 2 O Câu 2: Phản ứng nào sau đây SO2 đóng vai trò chất khử? A. SO2 + H2O H2SO3 B. SO2 + NaOH NaHSO3 C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O D. SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 Câu 4: Hoàn thành sơ đồ sau: (1)(2)(3)(4)(5) SSOSOH ⎯⎯→⎯⎯→⎯⎯→⎯⎯→⎯⎯→ SOSOS23242 0042 +− t0 1.SOS+⎯⎯→ O22 +4 − 2 00 + 6 − 2 V25 O, t 2.SOOSO23+ 2 +6 −+−++ 21216 − 2 3.S OH34+→ OH22 S O ++−162 ++− 142 ++−+− 16242 4.H2 S O4+ Na 2 S O 3 → Na 2 S O4 + S O 2 + H 2 O +4 − 2 + 1 − 2 0 5.SOHSSHO2+ 2 2 → 3 + 2 2
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_10_tiet_50_bai_32_hidrosunfua_luu_huyn.ppt