Bài giảng Tin học 12 - Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng

ppt 19 Trang Hải Bình 8
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 12 - Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học 12 - Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng

Bài giảng Tin học 12 - Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
 Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 
 TRÊN BẢNG Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
1. Cập nhật dữ liệu 
Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng, 
gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa các bản ghi.
a. Thêm bản ghi mới:
 Cách 1. Chọn Insert New Record
 Thanh công cụ Table Datasheet Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
 Cách 2. Nháy nút trên thanh công cụ
Cách 3. Nháy nút trực tiếp vào bản ghi trống 
ở cuối bảng Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Cách 3. Nháy nút trực 
 tiếp vào bản ghi trống 
 ở cuối bảng Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
1. Cập nhật dữ liệu 
 b. Chỉnh sửa: 
 Để chỉnh sửa ta chỉ cần nháy chuột vào ô chứa 
 dữ liệu cần chỉnh sửa và thực hiện các thay đổi 
 cần thiết.
 c. Xóa bản ghi: 
 1.Chọn bản ghi cần xóa;
 2.Nháy nút hoặc nhấn phím Delete;
 3.Chọn Yes trong hộp thoại khẳng định xóa. Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Xuất hiện hộp thoại khẳng định xóa:
 Chọn Yes Chọn No nếu 
 nếu muốn không muốn 
 xóa xóa 2. Sắp xếp và lọc
 a) Sắp xếp
 Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp.
 Bước 2: Nháy chọn nút (nếu sắp xếp các bản ghi tăng dần) 
 hoặc nút (nếu sắp xếp các bản ghi giảm dần)
 Bước 3: Chọn nút (Save) để lưu kết quả sắp xếp. 
 Ví dụ: Để sắp xếp các bản ghi theo tên:
 - Chọn trường Ten
 Nút- Nháy lệnh nút tăng ,dần các bản ghi sẽ đượcNút sắplệnh xếp giảm tên tăng dần dần 
 (Sort Ascending)
 theo bảng chữ cái. (Sort Descending)
 Bảng đã sắp xếp theo “Ten” 2. Sắp xếp và lọc
 b). Lọc
Lọc: Là tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều 
 kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.
  Sử dụng các nút lệnh sau đây trên Table 
 Datasheet
 Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
 Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu
 Lọc/Hủy bỏ lọc 2. Sắp xếp và lọc
 b) Lọc
 Lọc theo ô dữ liệu đang chọn: Chọn ô rồi nháy nút (Filter 
by Selection). Nháy nút ( Remove Filter) để hủy lọc.
 Thanh công cụ trang dữ liệu bảng
  Lọc theo mẫu: Nháy nút (Filter by Form). 
 Nhập điều kiện lọc rồi nháy nút để lọc.Và 
 nháy lại nút (Remove Filter) để hủy lọc. KếtChọn quả ô lọc
Ví dụ: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
Để tìm tất cả các học sinh có giới tính Nữ, ta thực hiện:
 Nháy nút Filter by 
 Selection Ví dụ: Lọc theo mẫu.
Để tìm tất cả các học sinh có giới tính Nữ và là Đoàn viên, ta thực 
hiện:
 Nháy nút 
 Filter by Form Nháy nút 
 Nhập điều kiệnRemove lọc Filter
 vào từng trường
 Điều kiện lọc là 
 ĐoànKết quả viên lọc Nữ
 Để trở về dữ liệu ban đầu thì nháy nút Để tìm kiếm hay thay thế một từ hay một cụm từ 
nào đó, ta thực hiện:
C1: Chọn Edit Find 
C2: Nháy nút
C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F ♦ Nhập cụm từ tìm kiếm vào ô Find What
♦ Trong ô look in chọn tên bảng
♦ Trong ô Match chọn cách thức tim kiếm
♦ Nháy Find Next để tìm kiếm * Việc thiết đặt in và xem trước khi in 
tương tự như trong Word
 Nháy File Print Câu 1: Để sắp xếp dữ liệu trong trường nào đó
 tăng dần ta chon biểu tượng:
 A. Biểu tượng B. Biểu tượng 
 C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản 
ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.
B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc.
C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ 
liệu trùng với ô đang chọn.
D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp. Câu 3: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, 
 ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng B. Biểu tượng 
C. Biểu tượng D. Biểu tượng DẶN DÒ
Bài tập về nhà trang 47

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_12_bai_5_cac_thao_tac_co_ban_tren_bang.ppt