Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 10 - Phương trình, hệ phương trình
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 10 - Phương trình, hệ phương trình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 10 - Phương trình, hệ phương trình
TrungKhuenb HỆ PHƯƠNG TRèNH A – Hệ đối xứng loại I: I. Phương phỏp: + Nhận dạng: Cỏc pt của hệ khụng thay đổi nếu ta thay x bởi y, y bởi x + Phương phỏp: S x y 2 Đặt : Tỡm được S,P thỡ x,y là nghiệm của hpt: t St P 0 P xy II. Hệ pt khụng chứa tham số: x y xy 14 Vớ dụ: Giải hệ pt : 2 2 x y xy 84 Giải Đk: xy 0 2 x y xy 14 xy 196 28 x y x y Ta cú 2 2 2 x y xy 84 x y xy 84 S x y S 2 28S 196 P Đặt: 2 P xy S P 84 x 8 y 2 S 10 2 x,y là nghiệm của hpt: t 10t 16 0 P 16 x 2 y 8 Bài tập: Giải hệ pt : xy x2 y2 1 x2 y2 160 1) 2) x xy y 3 3(x y) xy x2 y2 x y 102 x2 y2 58 3) 4) x xy y 69 x y 10 x2 y2 28 x2 y2 164 5) 6) xy 4 x y 2 x2 y2 x y 8 x2 y2 3(x y) 28 7) 8) x xy y 5 x xy y 11 x2 y2 xy 2(x y) 31 x y x2 y2 4 9) 10) x xy y 11 x(x y 1) y(y 1) 2 TrungKhuenb x y a y x x y 8 6. Cho hệ pt : x2 y2 m x y 6 a) Giải hệ pt với m = 26 b) Xỏc định m để hệ vụ nghiệm. c) Xỏc định m để hệ cú nghiệm duy nhất d) Xỏc định m để hệ cú 2 nghiệm phõn biệt 7. Cho hệ pt : x2 y2 2(m 1) 2 (x y) 4 a) Giải hệ pt với m = 1 b) Xỏc định m để hệ cú đỳng 2 nghiệm 8. Cho hệ pt : x2 y2 a2 2 x y 2a 3 Nghiệm của hpt là x; y . Xỏc đinh a để tớch xy nhỏ nhất 9. Cho hệ pt : (x 1)(y 1) m 4 xy(x y) 3m a) Xỏc định m để hệ cú nghiệm b) Xỏc định m để hệ cú 4 nghiệm phõn biệt 10. Cho hệ pt : xy(x y) m2 m x xy y 2m 1 Xỏc định m để hệ cú nghiệm duy nhất 2 2 x y 2(m 1) 11. Tỡm m để hệ sau cú 2 nghiệm : 2 x y 4 x y xy 2m 1 12. Tỡm m để hệ sau cú 4 nghiệm (*) 2 2 2 x y xy m m ùỡ x2 + y2 + z2 = 8 13. Cho x, y, z là nghiệm của hệ phương trỡnh : ớù . ù xy + yz + zx = 4 ợù 8 8 Chứng minh - Ê x, y,z Ê . 3 3 TrungKhuenb + Vậy nghiệm của hệ là cỏc cặp nghiệm (0;0), 5; 5 , 5; 5 , (1;1), ( 1; 1) Bài tập: 1. Giải hệ pt x2 2y2 2x y 2x2 xy 3x a) b) 2 2 2 y 2x 2y x 2y xy 3y 2y 1 y2 x 2 x 2 1 y 1 y c) d) 2x 1 x2 y y 1 x2 1 x2 3 2x y 0 x2 e) 3 2y x 2 0 y 2x2 3x y2 2 2. (ĐHQG Khối B – 2000). Giải hệ pt : 2 2 2y 3y x 2 y x 3y 4 x 3. (ĐHQG Khối A – 1997). Giải hệ pt : x y 3x 4 y y2 2 3y 2 x 4. (2003-B) Giải hệ pt : 2 x 2 3x 2 y III. Hệ pt chứa tham số: 2x y 1 m Vớ dụ: Tỡm m để hệ phương trỡnh: cú ớt nhất 1 nghiệm 2y x 1 m Giải: ĐK: x 0, y 0 2x y 1 m 2(x 1) y 1 m 2 + Ta cú: (1) 2y x 1 m 2(y 1) x 1 m 2 + Đặt a x 1 >0, b y 1 >0 2(x 1) y 1 m 2 2a2 b m 2 + 2 2(y 1) x 1 m 2 2b a m 2 TrungKhuenb x y2 y m 4. Cho hệ pt : 2 y x x m a) Giải hệ pt với m = 0 b) Xỏc định m để hệ cú nghiệm. c) Xỏc định m để hệ cú nghiệm duy nhất x2 2xy mx y 5. Giải và biện luận hệ pt 2 y 2xy my x x(3 4y2 ) m(3 4m2 ) 6. Cho hệ pt : 2 2 y(3 4x ) m(3 4m ) a) Giải hệ pt với m = 0 b) Xỏc định m để hệ cú nghiệm. c) Xỏc định m để hệ cú nghiệm duy nhất x2 (m 2)x my 7. Cho hệ pt : Xỏc định m để hệ cú 2 nghiệm phõn biệt 2 y (m 2)y mx x3 y2 7x2 mx 8. Cho hệ pt : Xỏc định m để hệ cú nghiệm duy nhất 3 2 2 y x 7y my C – Hệ pt đối xứng kộp: I. Phương phỏp: + Nhận dạng: Hệ khụng thay đổi nếu ta thay x bởi x , y bởi y + Phương phỏp: Bài toỏn: Tỡm m để hệ cú nghiệm duy nhất a x b y m (1) a,b 0 a y b x m Giải: + Điều kiện cần: Thấy rằng x0 ; y0 là nghiệm của hệ thỡ y0 ;x0 , (b a x0 ;b a y0 ) , (b a y0 ;b a x0 ) cũng là nghiệm. b a Để hệ cú nghiệm duy nhất thỡ x y b a x x y 0 0 0 0 0 2 Thay vào hệ được m 2(a b) + Điều kiện đủ: a x b y 2(a b) Với m 2(a b) (1) a y b x 2(a b) Cộng vế theo vế ta cú a x b x a y b y 2 2(a b) TrungKhuenb 7 x 11 y 4 m 4 3 10 3m 4) 7 y 11 x 4 m 4 3 10 3m D – Hệ pt đẳng cấp: I. Phương phỏp: 2 2 a1x b1xy c1 y d1 + Nhận dạng: Hệ pt đẳng cấp cú dạng 2 2 a 2x b2 xy c2 y d2 + Phương phỏp: Cỏch 1: Thực hiện cỏc bước sau: B1: Khử số hạng tự do để dẫn tới pt: Ax2 Bxy Cy2 0 (3) B2: Đặt x = ty, khi đú: (3) y2 (At 2 Bt C) 0 + Xột y 0 thay vào hệ 2 + Xột At Bt C 0 , nếu cú nghiệm t0 thỡ thế x t0 y vào hệ với một ẩn y Cỏch 2: Thực hiện cỏc bước sau: B1: Khử số hạng x2 (hoặc y2) dẫn tới pt khuyết x2 (hoặc y2), giả sử: Dx2 F Dx2 Exy Fy2 0 y (4) Ex B2: Thế (4) vào một pt của hệ ta được pt trựng phương ẩn x Cỏch 3: B1: Xột x 0 cú phải là nghiệm của hệ B2: Xột x 0 , Chia pt trờn cho pt dưới, đặt x2 làm nhõn tử chung 2 y y a b c 2 2 1 1 1 2 2 a1x b1xy c1 y d1 x x d1 a1x b1xy c1 y d1 2 2 2 (1) a x b xy c y d d 2 2 2 2 2 2 y y 2 a x b xy c y d a2 b2 c2 2 2 2 2 a x2 b xy c y2 d x x 2 2 2 2 2 2 a2 x b2 xy c2 y d2 (2) y Đặt t Khi đú (1) Đưa về pt bậc hai theo t , nếu cú nghiệm t thỡ thế y t x vào hệ x 0 0 với một ẩn y II. Hệ pt khụng chứa tham số: Vớ dụ: 2x2 3xy y2 4 Giải hệ phương trỡnh : 2 2 x xy 3y 3 Giải: x 0 khụng phải là nghiệm TrungKhuenb x2 3xy y2 m 4 6 4x2 4x2 2xy 6 y 2 2 3x xy y 2 m 2x 2 2 2 2 6 4x 6 4x 4 2 3x x. 2 m x (7 m)x 9 2x 2x 0 Đặt t x2 t 2 (7 m)t 9 0 để hệ cú 4 nghiệm phõn biệt thỡ S 0 P 0 Vỡ P 9 0 nờn khụng cú giỏ trị m để hệ cú 4 nghiệm phõn biệt Bài tập: 1. (ĐHAN Khối A – 2000). Tỡm a để hệ sau cú nghiệm: 2 2 x 3y 2xy 8 2 2 4 3 2 2x 4xy 5y a 4a 4a 12 105 x2 4y2 17 2. Giải và biện luận hệ pt 2 2 x xy 4y m 3. Giải và biện luận hệ pt x2 xy 2 y2 2xy 3 a) b) 2 2 2 2 2x 4xy 2y m x xy y m E – Giải hệ pt bằng phương phỏp biến đổi tương đương: I. Vớ dụ: 1 x y y x (1) Giải hệ pt: 2 , x y x 3 y (2) Giải: ĐK: x 0, y 0 + x y 0 là 1 nghiệm của hệ x y x + x, y 0 (1):(2) 6xy 6y2 x2 xy x y 6y x 2 2 (3) 2 2 x x y x 6y 5xy 0 5 6 0 y y x 3 (4) y 1 (3) x 2y 3y 2y 3 y y x 2 2 3 3 3 (4) x 3y 4y 3y 3 y y x 4 4 TrungKhuenb x 4 10 1 1 1 x 1 x 1 7 y 1 y 3 10 (1) y y y (2) x y 7 x 7 y x 4 10 x y 3 2 y 3 10 3 10 x 2 5 10 1 1 1 y x 2 x 4 4 y 4 2 y y y x y 4 x 4 y 5 10 x y 3 1 x 2 3 10 y 2 5 10 3 10 x x x 4 10 x 4 10 2 2 Vậy nghiệm của hệ pt là ; ; ; y 3 10 y 3 10 3 10 5 10 y y 2 2 II. Bài tập: x2 y2 3x 4y 1 1. (ĐHSP Hà Nội II – 1999). Giải hệ pt 2 2 3x 2y 9x 8y 3 y xy2 6x2 2. (ĐHSP Khối A – 2000). Giải hệ pt 2 2 2 1 x y 5x 3. Giải hệ pt 5(y 2) 9(x 3) 100(x 3)(y 2) 2y(x2 y2 ) 3x a) b) 2 2 3(y 2) 7(x 3) 308(x 3)(y 2) x(x y ) 10y (2x y)2 5(4x2 y2 ) 6(2x y)2 0 c) 1 2x y 3 2x y 2. Giải cỏc hệ phương trỡnh 5 3 x 3 y 6 xy 3 x y x y a) 2 b) 3 x y x y 4 x y 10 3 2 3 2 2 x y 3 x y y x c) 3 x 3 y 6 TrungKhuenb - Thế giỏ trị x0 0 vào hệ ta được giỏ trị của tham số + Chẵn với y: - Hệ cú nghiệm x0 ; y0 thỡ cũng cú nghiệm x0 ; y0 - Hệ cú nghiệm duy nhất khi y0 0 - Thế giỏ trị y0 0 vào hệ ta được giỏ trị của tham số + Chẵn với y: - Hệ cú nghiệm x0 ; y0 thỡ cũng cú nghiệm x0 ; y0 - Hệ cú nghiệm duy nhất khi x0 y0 0 - Thế giỏ trị x0 y0 0 vào hệ ta được giỏ trị của tham số B2: Điều kiện dủ Thế giỏ trị của tham số vào hệ , giải hệ loại những giỏ trị của tham số khụng thỏa món Vớ dụ: 3x a y2 1 1 Tỡm a để hệ cú nghiệm duy nhất 1 x y a2 2 y y 1 Giải 2 1 2 3x a y 1 1 Ta thấy y 1 y . Nờn (1) 2 2 2 y y 1 x y 1 a + Điều kiện cần: Nếu hệ cú nghiệm x0 ; y0 thỡ cũng cú nghiệm x0 ; y0 Để hệ cú nghiệm duy nhất thỡ y0 0 a 1 3x a 1 2 Thay vào hệ ta cú 2 3a a 4 0 4 x 1 a a 3 + Điều kiện đủ: 2 3x y 1 1 x 0 Với a 1 (1) 2 y 0 x y 1 1 4 3x y2 1 1 7 4 3 x Với a (1) 9 3 2 16 x y 1 y 0 9 Bài tập: 2 x 3 y a 1) Tỡm a để hệ cú nghiệm duy nhất 2 2 y 5 x x 5 3 a Trungkhue PHẦN II: BẤT PHƯƠNG TRèNH A – Bất phương trỡnh đa thức: I – Phương phỏp: + Biến đổi về việc xột dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai + Đặt ẩn phụ II – Vớ dụ: Biến đổi về việc xột dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai Giải bất phương trỡnh : x4 3x3 x2 3x 2 0 Giải: x4 3x3 x2 3x 2 0 x 1 x3 2x2 x 2 0 x 1 2 x2 x 2 0 x 1 2 x 1 x 2 0 x ; 12; 1 Đặt ẩn phụ Giải bất phương trỡnh : x4 4x3 2x2 4x 8 0 Giải: x4 4x3 2x2 4x 8 0 2 x2 2x 2 x2 2x 8 0 Đặt t x2 2x t 2t 8 0 t ; 2 4; x2 2x 2 (vn) x2 2x 4 x ;1 5 1 5; III – Bài tập: Biến đổi về việc xột dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai Giải bất phương trỡnh : a) 3x 2 3 x 1 3 20x2 30x b) x4 x2 4x 3 c) x4 2x3 x2 2x 2 0 Đặt ẩn phụ Giải bất phương trỡnh : a) 3x2 x 4 2 32 5 x 2 2 b) x4 x3 10x2 2x 4 0 2 c) x 1 4 2 1 x4 d) x2 4x 10 7 x2 4x 11 7 0 Trungkhue I – Phương phỏp: + Biến đổi về cỏc bpt đơn giản, xột dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai + Nhõn lượng liờn hợp + Đặt ẩn phụ + Phương phỏp hàm số II – Vớ dụ: Biến đổi về cỏc bất phương trỡnh đơn giản , xột dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai 1 x 1 x 1 Giải bất phương trỡnh : x x x x Giải: ĐK: x 1;0 1; 1 x 1 x 1 (x 1)(x 1) x 1 x 1 Ta cú x x x x x x x x 1 0 x 1 x 1 x x 1 1 0 x x x 1 x 1 1 0 x x 1 x 1 x 1 0 0 0 x x x 2 x 1 x2 1 1 1 1 x 1 0 x 1 2 1 x 2 x 1 0 x x x x x Hệ bất phương trỡnh thoả x 1;0 1; Vậy tập nghiệm của bất phương trỡnh là x 1;0 1; Nhõn lượng liờn hợp 10x Giải bất phương trỡnh : x 3 8x 1 3x 1 Giải: 1 ĐK: x 8 10x 8x 1 3x 1 10x x 3 x 3 8x 1 3x 1 8x 1 (3x 1) 2 8x 1 3x 1 x 3 4 15x 2 2 (8x 1)(3x 1) x 3 Trungkhue 2001 BPT 3 3x 1 2x 4 x 3 304 2001 Đặt f (x) 3 3x 1 2x 4 x 304 Nhận thấy: f(x) là hàm đồng biến; f(0)=3 Suy ra: x 0 : f (x) f (0) 3 Vậy nghiệm của BPT đó cho là: 2 x 0 III – Bài tập: Biến đổi về cỏc bất phương trỡnh đơn giản, xột dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai Giải bất phương trỡnh : 2x a) 2x2 5x 3 1 x2 x 2 x b) 2x 2 2x 1 1 1 1 c) x x x ... x x 5 d) x 1 2(x2 1) 2 4 e) 2x 5 x2 4x 3 f) x2 3x 2 x2 4x 3 2 x2 5x 4 2(x2 16) 7 x g) (x2 3x) 2x2 3x 2 0 h) x 3 x 3 x 3 i) 5x 1 x 1 2x 4 Nhõn lượng liờn hợp Giải bất phương trỡnh : 12x 8 2 x 2 x 2 a) 2x 4 2 2 x b) 9x2 16 2 x 2 x x x2 1 1 4x2 c) 1 x 1 x 2 d) 3 4 x Đặt ẩn phụ Giải bất phương trỡnh : 1 x 1 a) 2 b) 2 2 x x 18x 7 (2x 2) 2x 1 6(x 1) 2 4 5 1 2x c) 5 x 2x 4 d) x 3 5 2 x 2x x2 4 e) 2x2 6x 8 x x 2
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_lop_10_phuong_trinh_he_phuong_trinh.doc