Câu hỏi ôn tập Công nghệ 11 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Công nghệ 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Công nghệ 11 - Năm học 2022-2023
ÔN TẬP KIỂM TRA CHUNG CÔNG NGHỆ KHỐI 11. 2022-2023 Câu 1: Cho biết vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật: Câu 2: Đường kích thước được vẽ bằng: Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị: Câu 4: Hình chiếu bằng được đặt như thế nào so với hình chiếu đứng? Câu 5: Khái niệm mặt cắt Câu 6: Đường bao của mặt cắt rời được vẽ bằng : Câu 7: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi: Câu 8 Kích thước khung tên trong bản vẽ kĩ thuật là bao nhiêu Câu 9: Có mấy loại tỉ lệ? 1 vật thể có kích thước dài là 1500m. Khi biểu diễn trên bản vẽ có kích thước 75mm. Vật thể đó biểu diễn theo tỉ lệ nào Câu 10. Đường kích thước trong bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng nét vẽ nào Câu 11: Khi xây dựng hình chiếu trục đo phương chiếu l phải có những yêu cầu gì? Câu 12 Hệ số biến dạng theo trục OY của phương pháp xiên góc cân là bao nhiêu? Câu 13 Để giới hạn 1 phần hình cắt cục bộ ta dùng nét vẽ nào Câu 14 Từ khổ giấy A1 chia được mấy khổ A4, A2 Câu 15 Hệ số biến dạng q là hệ số biến dạng theo trục nào Câu 16 Hình chiếu trục đo nào có hệ số biến dạng bằng 0.5 Câu 17 TCVN 5705: 1993 quy định về điều gì? Câu 18 Trong các khối hình học , khối hình nào có hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng giống nhau. Câu 19 Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vật thể được đặt ở vị trí nào? Câu 21. Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn thu được từ phép chiếu nào? A. Vuông góc. B. Xiên góc. C. Song song D. Xuyên tâm. Câu 22. Mặt cắt là hình biểu diễn phần nào của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt? A. Phần còn lại. B. Đường giới hạn. C. Phần nhìn thấy. D. Phần tiếp xúc. Câu 23. Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn thu được từ phép chiếu nào, biểu diễn không gian mấy chiều? A. Vuông góc, 3 chiều. B. Vuông góc, 2 chiều. C. Xiên góc, 2 chiều. D. Song song, 3 chiều. Câu 24. TCVN quy định các khổ giấy nào sau đây? A. A1,A2,A3,A4,A5. B. A1,A2,A3,A4. C. A0,A1,A2,A3,A4. D. A0,A1,A2,A3,A4,A5. Câu 25. Các hướng chiếu trong PPCG1 có phương chiếu như thế nào? A. Vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. B. Đồng quy tại tâm chiếu. C. Xiên góc với mặt phẳng hình chiếu. D. Song song với nhau. Câu 26. Để biểu diễn các khối trụ tròn cần mấy hình chiếu? A. Một. B. Hai. C. Bốn D. Ba. Câu 27. Phương pháp chiếu góc thứ mấy được dùng phổ biến ở nước ta? A. PPCG 1. B. PPCG 1 và PPCG 3. C. Một phương pháp khác. D. PPCG 3. Câu 28. Trong PPCG1 hình chiếu bằng được đặt ở vị trí nào so với hình chiếu đứng? A. Bên phải B. Bên trái C. Bên dưới D. Phía trên Câu 29. Tỉ lệ của bản vẽ là gì? A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó. B. Tỉ số kích thước chiều cao so với kích thước chiều rộng. C. Tỉ số kích thước chiều cao so với kích thước chiều dài. D. Tỉ số kích thước thật so với kích thước bản vẽ. Câu 30. Phép chiếu vuông góc là cơ sở để xây dựng hình chiếu nào sau đây? A. Trục đo và phối cảnh. B. Vuông góc. C. Trục đo. D. Phối cảnh. Câu 31. Để có hình chiếu vuông góc các tia chiếu phải như thế nào đối với mặt phẳng hình chiếu? A. Xiên góc. B. Song song. C. Xiên góc hoặc vuông góc. D. Vuông góc. Câu 32. Hình chiếu vuông góc của một vật thể gồm những hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. B. Hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng. C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh D. Hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Câu 33. Tỉ lệ bản vẽ 5 :1 là tỉ lệ gì? C. Tỉ lệ phóng to gấp A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ nguyên hình. D. Tỉ lệ thu nhỏ. đôi. Câu 34. Trong phương PPCG1, hướng chiếu từ trên xuống thu được hình chiếu nào? A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu đứng. D. Hình chiếu cạnh. Câu 35. Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3? A. 4 lần. B. 6 lần. C. 8 lần. D. 16 lần. Câu 36. Khổ chữ (h) được xác định bằng kích thước nào? A. Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet. B. Chiều ngang của chữ thường tính bằng milimet. C. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet. D. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet. Câu 37. Trong bản vẽ kỹ thuật, khung vẽ và khung tên được vẽ bằng loại nét gì? A. Nét liền đậm. B. Nét đứt mảnh. C. Nét lượn sóng. D. Nét liền mảnh. Câu 38. Hình cắt – mặt cắt dùng để làm gì? B. Biểu diễn hình dạng và cấu tạo bên trong của A. Biểu diễn hình chiếu vuông góc vật thể. C. Biểu diễn kết cấu của vật thể. D. Biểu diễn hình dạng của vật thể. Câu 39. Mặt phẳng cắt là mặt phẳng như thế nào? A. Song song với mặt phẳng hình chiếu B. Vuông góc với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần C. Đi ngang qua vật thể D. Song song với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần Câu 40. Trong PPCG1 hình chiếu cạnh đặt ở vị trí nào nào so với hình chiếu đứng? A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Phía dưới hình chiếu đứng. C. Phía trên hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng. Câu 41. Trong hình cắt một nửa, đường phân cách giữa một nửa hình chiếu với một nửa hình cắt được vẽ bằng nét gì? A. Nét lượn sóng. B. Nét đứt mảnh C. Nét gạch chấm D. Nét liền mảnh mảnh. Câu 42. Cho hình vẽ thể hiện vị trí ba hình chiếu vuông góc của vật thể trong PPCG1, đáp án đúng là gì? A. (1) HC đứng, (2) HC cạnh, (3) HC B. (1) HC cạnh, (2) HC bằng, (3) HC đứng. bằng. C. (1) HC đứng, (2) HC bằng, (3) HC D. (1) HC bằng, (2) HC đứng, (3) HC cạnh. cạnh. Câu 43. Trong PPCG1, nếu gọi hình chiếu đứng của vật thể là 1, hình chiếu bằng là 2, hình chiếu cạnh là 3, thì vị trí đặt nào sau đây là đúng? A B C D Câu 44. Hình vẽ nào là hình cắt của vật thể? A B. C. D. Câu 45. Cho vật thể như hình vẽ, hình vẽ nào là hình cắt của vật thể? A B C D Câu46. Hình vẽ nào là mặt cắt của vật thể? A B C D Câu 47. Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng với tiêu chuẩn? A B. C. . D. II. Tự luận Câu 1. So sánh sự khác nhau giữa mặt cắt chập và mặt cắt rời Câu 2. Vẽ hình cắt toàn phần thể hiện trên hình chiếu đứng của vật thể sau. Câu 3. Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_cong_nghe_11_nam_hoc_2022_2023.docx