Câu hỏi ôn tập Công nghệ Lớp 11

docx 8 Trang Hải Bình 10
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Công nghệ Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Công nghệ Lớp 11

Câu hỏi ôn tập Công nghệ Lớp 11
 NỘI DUNG ÔN TẬP
Câu 1: Mặt trước của dao tiện là
 A.mặt tiếp xúc với phôi B.mặt đối diện bề mặt đang gia công 
 C. mặt tì của dao trên đài gá dao 
D.lưỡi cắt chính. 
Câu 2: Dao tiệncó những góc nào
 A. Góc trước, góc sauB. Góc sau, góc sắc
 C. Góc trước, góc sắc, Góc giữa
 D. Góctrước, gócsau, gócsắc
Câu 3: Góc kí hiệu α trên dao tiện là góc:
 A. Góc trước B. Góc sau C. Góc sắc D.Góc trên
Câu 4: Chuyện động tiến dao dọc khi tiện:
 A. Dao tịnh tiến dọc phôi B. Dao đi vào tâm phôi 
 C. Phối hợp cả hai D.Dao quay tròn
Câu 5: Độ cứng có mấy loại đơn vị đo
 A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại 
Câu 6: Tính chất cơ học của vật liệu được thể hiện ở: 
 A. Độ bền , độ dẻo B. Độ dẻo, độ cứng, Khả năng dẫn nhiệt 
 C. Độ bền, độ dẻo, độ cứng 
 D.Độ bền, khả năng gia công của vật liệu
Câu 7: Công nghệ đúc trong khuôn cát gồm mấybước?
A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
Câu 8: Nồi gang được sản xuất dựa trên công nghệ chế tạo phôi nào?
A. Công nghệ đúc B. Công nghệ gia công áplực
C. Công nghệ hàn D. Công nghệ cán
Câu 9: Dây chuyền sản xuất tự động gồm những thành phần nào?
 A. Robot, máy tự động, băng tải
 B. Người máy công nghiệp, băng tải
 C. Robot, băng tải
 D. Dây chuyền , robot
Câu 10: Động cơ đốt trong (ĐCĐT) đầu tiên ra đời vào năm nào.
 A. 1877 B. 1885 C.1897 D. 1860 
Câu 11: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)là động cơ biến đổi
 A. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xe 
 B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xe
 C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong của xilanh D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài của xilanh 
Câu 12: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)cấu tạo gồm
 A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống B. Hai cơ cấu, ba hệ thống 
 C. Hai cơ cấu, bốn hệ thống D. Ba cơ cấu, ba hệ thống
Câu 13: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)phân loại theo
 A. Nhiên liệu 
 B. Cấu tạo 
 C. Chuyển động 
 D. Giá tiền
Câu 14: Điểm chết dưới(ĐCD).
 A. Pittong gần tâm trục khuỷu 
 B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
 C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
 D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
Câu 15: Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích
 A. Buồng cháy B. Công tác 
 C. Toàn phần 
 D. Làm việc 
Câu 16: ĐC 4kỳ, kỳ nén pittong đi từ.
 A. ĐCT xuống B. ĐCT lên 
 C. ĐCD xuống D. ĐCD lên
Câu 17: ĐC 4kỳ, kỳ nén xupap 
 A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở 
 C. Nạp đóng, thải đóng D. Nạp đóng, thải mở
Câu 18 : ĐC điezen 4 kỳ, cuối kỳ nén xảy ra hiện tượng
 A. Phun nhiên liệu B. Phun hòa khí 
 C. Đánh lửa 
 D. Phun không khí .
Câu 19: Khi pittong chuyển động có mấy điểm chết được tạo thành 
 A. 2 điểm chết 
 B. 3 điểm chết 
 C. 1 điểm chết 
 D. 4 điểm chết Câu 20: Một chu trình làm việc của động cơ gồm mấy quá trình
 A. 3 quá trình 
 B. 4 quá trình 
 C. 5 quá trình 
 D. 2 quá trình .
Câu 21: Thứ tự làm việc các quá trình làm việc của ĐCĐT là
 A. Cháy dãn nở , nạp, nén, thải 
 B. Nạp, nén, thải, cháy dãn nở 
 C. Nạp, nén, cháy dãn nở, thải 
 D. Nén, nạp, cháy dãn nở, thải .
Câu 22 : Chọn câu đúng nhất:
 A. Đối với ĐCĐT quá trình cháy và chuyển đổi nhiệt thành công diễn ra trong 
 Xilanh động cơ.
 B. ĐCĐT gồm có động cơ 2 kì và 4 kì
 C. ĐCĐT là động cơ nhiệt 
 D. Tất cả các ý đều đúng.
Câu 23: Đối với động cơ 4 kì, chi tiết nào có nhiệm vụ đóng mở cửa nạp và thải?
 A. Xupap
 B. Pittông 
 C. Cả Xupap và Pitông D. Xupap hoặc Pittông
Câu 24: Bộ phận nào có nhiệm vụ tạo thành hòa khí ở động cơ xăng ?
 A. Bộ chế hòa khí.
 B. Xupap 
 C. Cacte
 D. Ý kiến khác
Câu 25: Chọn câu sai:
 A. Kì là chu trình diễn ra trong thời gian một hành trình của Pittông
 B. Chu trình là tổng hợp các quá trình nạp, nén, nổ và thải khi động cơ làm 
 việc. C. Hành trình của Pittông là quãng đường pitong đi được giữa hai điểm chết.
 D. Động cơ 2 kì Pittông thực hiện hai hành trình.
Câu 26: Động cơ xăng ở đầu kì nạp, động cơ nạp gì vào Xilanh ?
 A. Hòa khí B. Xăng 
 C. Không khí. 
 D. Dầu diezen
Câu 27: Chọn câu sai:
 A. Nắp máy dùng để lắp các chi tiết: Bugi, Xupap, cò mổ, đường nạp thải, 
 con đội
 B. Thân máy dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống.
 C. Nắp Xilanh cùng với đỉnh Pittông và Xilanh tạo ra buồng cháy
 D. Thân Xilanh làm mát bằng nước có áo nước Câu 29: Tại sao tại Cacte không có cánh tản nhiệt hoặc áo nước để làm mát?
A. Xa buồng cháy nên nhiệt độ không cao 
B. Có hòa khí làm mát.
C. Dầu bôi trơn làm mát D. Ý kiến khác
Câu 30: Chọn câu sai: Trên Pittông
 A. Hai rãnh dưới dùng để lắp bạc xecmăng dầu.
 B. Rãnh lắp xecmăng dầu có nhiều lỗ nhỏ để thoát dầu về Cacte.
 C. Chốt Pittông gắn ở thân Pittông.
 D. Thân Pittông gắn với thanh Truyền.
Câu 30: Cấu tạo thanh Truyền gồm mấy phần?
 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 31: Chọn câu sai:
 A. Đầu nhỏ thanh Truyền lắp với chốt khuỷu.
 B. Thân thanh Truyền nối đầu to và đầu nhỏ.
 C. Đầu to gắn với Trục khuỷu.
 D. Thân thanh Truyền có tiết diện dạng hình chữ I.
Câu 32: Chọn câu sai:
 A. Má khuỷu dùng để nối đầu trục Khuỷu và chốt Khuỷu.
 B. Pittông có nhiệm vụ nhận lực đẩy từ khí cháy để truyền cho trục Khuỷu.
 Câu 28. Thanh truyền được chia thành 3 phần nào sau đây:
 A. Đầu nhỏ, đầu to, ổ bi.
B. Thân, đầu nhỏ, nửa đầu to.C. Thân, đầu nhỏ, đầu to.D. Đầu to, đầu 
nhỏ, bạc.
 Câu34. Ưu điểm của hệ thống phun xăng:
 A. Động cơ vẫn hoạt động khi xe bị ngã thậm chí bị lật ngược.
 B. Dễ chỉnh sửa.
 C. Gây ô nhiễm môi trường trầm trọng.
 D. Giá thành rẻ.. Câu 35. Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ:
 A. Đóng, mở các cửa nạp, thải.B. Mở các cửa nạp, thải đúng lúc.
 C. Đóng, mở các cửa nạp, thải đúng lúc.D. Đóng các cửa nạp, thải đúng lúc.
 Câu 36. Vấu cam tác dụng trực tiếp lên:
 A. Xupap.B. Đũa đẩy.C. Con đội.D. Lò xo.
 Câu 37. Hệ thống làm mát được chia thành hai loại nào:
 A. Bằng nước va bằng quạt gió.B. Bằng dầu va bằng không khí.
 C. Bằng nước va bằng cánh tản nhiệt.D. Bằng nước va bằng không khí.
 Câu 38. Ở hệ thống phun xăng: "Vòi phun →......"
 A. Bộ điều khiển phun.B. Đường ống nạp.C. Bầu lọc 
khí.D. Bộ điều chỉnh áp suất.
 Câu 39. Vị trí xecmang dầu trên đầu pittong được đặt ở vị trí nào:
 A. Phía trên xecmang khiB. Phía dưới xecmang khí
 C. Đặt đâu cũng được.D. Không có xecmang dầu
 Câu 40. Van an toàn bơm dầu hoạt động khi nào:
 A. Khi khởi động.B. Khi áp suất dầu vượt qua giới 
hạn cho phép.
 C. Hoạt động liên tục.D. Khi nhiệt độ dầu vượt qua giới 
hạn cho phép.
 Câu 41. Đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào ?
 A. Chốt pitong.B. Chốt khuỷu.C. Lỗ khuỷu.D. Đầu trục 
khuỷu
Câu 42. Trong thân máy, phần để lắp xilanh gọi là:
 A. Nắp máy.B. Cacte.C. Thân máy.D. Thân 
xilanh..
 Câu 43. Động cơ có công suất nhỏ và trung bình thì người ta dùng hệ thống khởi 
động nào?
 A. Bằng tay.B. Bằng khí nén.C. Bằng điện.D. Bằng động 
cơ phụ.
Câu 44. Van hằng nhiệt đóng đường qua két nước khi:
 A. Nhiệt độ nước trong áo nước thấp hơn giới hạn đã định. B. Nhiệt độ nước trong áo nước cao hơn giới hạn đã định.
 C. Nhiệt độ nước trong áo nước bằng hơn giới hạn đã định.
 D. Nhiệt độ nước trong áo nước cao hơn hoặc bằng giới hạn đã định.
 Câu 45. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa:
 A. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh.
 B. Tạo ra lửa để châm cháy hòa khí trong xilanh đúng lúc.
 C. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh đúng lúc.
 D. Tạo ra cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh đúng lúc.
 Câu 46. Vòi phun được lắp ở đâu:
 A. Thân máy.B. Nắp máy.C. CacteD. Thân 
xilanh.
Câu 47. Ở hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen, bầu lọc khí có nhiệm vụ:
 A. Đưa hòa khí vào xilanh.B. Đưa không khí sạch vào xilanh.
 C. Đưa dầu vào xilanh.D. Đưa không khí vào xilanh..
 B. Tựluận
 Câu 1: Trình bày tính chất đặc trưng của vật liệu?
 Câu 2: Nêu bản chất của đúc. Đúc có những ưu nhược điểm gì?
 Câu 3: Công nghệ đúc trong khuôn cát gồm mấy bước? phân biệt giữa chi tiết 
 đúc và phôi đúc.
 Câu 4: em hãy so sánh sự khác nhau giữa rèn tự do và dập thể tích .
 Câu 5: Nêu bản chất của hàn, Hàn có những ưu nhược điểm gì?
 Câu 6: Hiện nay chúng ta đang sử dụng những phươngpháp hàn nào? Bản chất 
 và ứng dụng?
 Câu 1: Trình bày lịch sử phát triển của ĐCĐT 
 Câu 2: Khái niệm ĐCĐT. ĐCĐT khác động cơ đốt ngoài ở điểm nào?
 Câu 3: Trình bày nguyên lý làm việc của động cơ điêznen 4 kì?
 Tại sao lại có hiện tượng mở sớm đóng muộn của các xupap
 Câu 4: Trình bày nguyên lý làm việc của động cơ diezeen ( xăng) 2 kì?
 Câu7: Ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí đang được xử lý như thế nào 
 để đảm bảo sự phát triển bền vững? Là 1 họcsinh e đã có những hành động 
 việc làm như thế nào để bảo vệ môi trường.
 Câu 8: Robot là gi? Ứng dụng của robot hiện nay? 

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_cong_nghe_lop_11.docx