Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Ôn tập Địa lí tự nhiên và dân cư

docx 4 Trang Hải Bình 4
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Ôn tập Địa lí tự nhiên và dân cư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Ôn tập Địa lí tự nhiên và dân cư

Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Ôn tập Địa lí tự nhiên và dân cư
 ÔN TẬP ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ
 Họ và tên: .. Lớp: 
Câu 41: Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt do
A. nước biển dâng cao B. khai thác quá mức. C. có nhiều cơn bão. D. sạt lở bờ biển.
Câu 42: Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là
A. chống cháy rừng. B. xây hồ tích nước. C. sơ tán dân. D. ban hành Sách đỏ.
Câu 43: Lao động nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm. B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao. D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp.
Câu 44: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp. B. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.
C. có thị trường tiêu thụ đa dạng. D. tập trung đa số dân cư cả nước.
Câu 45: Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tấn kiến tạo.
B. sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực
C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo.
D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn 
nhất?
A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Nghệ An.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng 
Nai?
A. Hồ Trị An. B. Hồ Hòa Bình. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Thác Bà.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ 
trung bình tháng I thấp nhất?
A. Lũng Cú. B. Hà Tiên. C. Huế. D. Hà Nội.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh?
A. Núi Nam Decbri. B. Núi Lang Bian. C. Núi Braian. D. Núi Chư Pha.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh 
sau đây?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Thái Bình. D. Sơn La.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?
A. Biên Hòa. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Vũng Tàu.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa 
so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất?
A. Hà Giang. B. Nam Định. C. Lào Cai. D. Cao Bằng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Huế?
A. Luyện kim. B. Đóng tàu. C. Dệt may. D. Hóa chất.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung 
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Tây Ninh. D. Bảo Lộc.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Cảng Việt Trì. B. Cảng Hải Phòng. C. Cảng Cái Lân. D. Cảng Cửa Lò.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên 
thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Cố đô Huế. C. Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng sông 
Hồng?
A. Na Duong B. Phả Lại. C. Thác Bà. D. Hòa Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác crôm Cổ Định thuộc tỉnh nào sau 
đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Cà Mau với địa điểm nào sau 
đây?
A. U Minh. B. Ngã Bảy. C. Năm Căn. D. Vị Thanh.
Câu 61: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. nhiệt độ trung bình năm cao. B. mưa tập trung theo mùa.
C. giàu có các loại khoáng sản. D. có các quần đảo ở xa bờ.
Câu 62: Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2019:
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. B. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị.
Câu 63: Cho bảng số liệu: 
 DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NỘI ĐỊA CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2019
 (Đơn vị: Nghìn ha)
 Năm Nuôi cá Nuôi tôm Nuôi thủy sản
 2015 327,3 668,4 16.4
 2019 333,5 747,5 11,7
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa của nước ta năm 2015 và 
2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn
Câu 64: Cho bảng số liệu: TỶ LỆ SINH VÀ TỶ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (ĐV: %o)
 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan
 Tỷ lệ sinh 19 21 18 11
 Tỷ lệ tử 7 6 8 8
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 của một số quốc gia?
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma. B. Mi-an-ma cao hon In-do-ne-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan
Câu 65. Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các
A. hải đảo. B. đảo ven bờ. C. đảo xa bờ. D. quần đảo.
Câu 66. Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?
A. Làm ruộng bậc thang. B. Chống nhiễm mặn.
C. Trồng cây theo băng. D. Đào hố kiểu vẩy cá.
Câu 67. Nơi nào sau đây ở nước ta có động đất biểu hiện rất yếu?
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Miền Trung. D. Nam Bộ.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Biển đóng vai trò hình thành chủ yếu. C. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn. B. Đất thường nghèo, có ít phù sa sông. D. Hẹp ngang và bị các dãy núi chia cắt.
Câu 69: Cho biểu đồ: GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po năm 2010 và 2018
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và 
Xin-ga-po?
A. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. D. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.
Câu 70. Vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao.
B. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông. D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.
Câu 71: Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở
A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. C. các khu bảo tồn. D. vườn quốc gia.
Câu 72: Mưa bão ở nước ta thường gây ra
A. rét hai. B. ngập lụt. C. sương muối. D. tuyết rơi.
Câu 73: Nước ta có đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới do
A. nằm hoàn toàn ở trong vùng nội chí tuyến. B. chịu tác động thường xuyên của Tín phong,
C. ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á. D. giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương
Câu 74: Diện tích rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp chủ yếu do tác động của
A. bờ biển sạt lở, môi trường nước ô nhiễm. B. cháy rừng, phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. biến đổi khí hậu toàn cầu, nước biển dâng. D. đẩy mạnh hoạt động du lịch, ít trồng rừng.
Câu 75: Sự khác nhau về mùa khí hậu giữa sườn Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do tác động kết hợp 
của
A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam. B. dài hội tụ nhiệt đới và các cao nguyên.
C. bão và các đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. D. Tín phong bán cầu Bắc và các đỉnh núi.
Câu 76: Sự hình thành gió phơn Tây Nam ở các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là do tác động kết hợp 
của
A. gió tây nam từ Bắc An Độ Dương đến và dãy Trường Sơn. 
B, gió mùa Tây Nam tử Nam bán cầu lên và dãy Trường Sơn.
C, địa hình núi đôi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc.
D, lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ.
Câu 77: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đai ôn đới gió mùa trên núi do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông nhiệt độ hạ thấp,
B. ở gần khu vực ngoại chỉ tuyến có cả khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
C. có những núi trên 2600m tập trung nhiều ở dãy Hoàng Liên Sơn.
D, có các loài động, thực vật ôn đới từ phía Bắc dị lưu và di cư đến.
Câu 78: Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lý chủ yếu do tác động của
A. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, tài nguyên, B. quá trình định cư, trình độ dân trí, số dân.
C. sự phát triển kinh tế, các nhân tố tự nhiên, D. các nhân tố về xã hội, cơ cấu nền kinh tế. Câu 79: Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay vẫn còn cao chủ yếu do
A. lao động tăng, kinh tế còn chậm phát triển. B. đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp.
C. lao động kĩ thuật ít, công nghiệp còn hạn chế. D. dân cư nông thôn đồng, ít hoạt động dịch vụ.
Câu 80: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do
A. các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu. B, công nghiệp hóa phát triển còn chậm.
C. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn. D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh.

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_dia_li_12_bai_on_tap_dia_li_tu_nhien_va_dan_c.docx