Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Ôn tập Định dạng biểu đồ
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Ôn tập Định dạng biểu đồ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Ôn tập Định dạng biểu đồ
Ôn tập: Định dạng biểu đồ Họ tên: Lớp: . Câu 1. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á (đơn vị: tỉ USD) Năm 2015 2019 2020 2021 Ma-lai-xi-a 206,7 229,1 227,1 258,4 Việt Nam 178,7 283,6 307,8 335,8 Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa của một số nước trong khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2010-2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn.C. Đường. D. Miền. Câu 2: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA TỪ 2005 – 2018 ( Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2005 2010 2016 2018 Xuất khẩu 32447,1 72236,7 162016,7 243697,3 Nhập khẩu 36761,1 84838,6 165775,9 237182,0 Tổng số 69208,2 157075,3 327792,6 480879,3 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuât nhập khẩu hàng hóa của nước ta từ năm 2005 đến năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn. Câu 3: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2005 2010 2016 Xuất khẩu 32447,1 72236,7 176580,8 Nhập khẩu 36761,1 84838,6 174803,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta trong thời gian trên biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn. Câu 4: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: Triệu kWh) Năm 2010 2014 2015 2017 Nhà nước 67 678 123 291 133 081 165 548 Ngoài Nhà nước 1 721 5 941 7 333 12 622 Đầu tư nước ngoài 22 323 12 018 17 535 13 423 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 5: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NỘI ĐỊA CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2019 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Nuôi cá Nuôi tôm Nuôi thủy sản 2015 327,3 668,4 16.4 2019 333,5 747,5 11,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa của nước ta năm 2015 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền.B. Cột.C. Đường.D. Tròn Câu 6: Cho bảng số liệu: MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CÁC QUỐC GIA, NĂM 2019 (Đơn vị: người/km2) Quốc gia Trung Quốc Việt Nam Nhật Bản In-đô-nê-xi-a Mật độ dân số 146 291 334 140 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện mật độ dân số của các quốc gia, năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường. Câu 7: Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2019: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.B. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị. C. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị. Câu 8: Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015-2019: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu. B. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu. C. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu. D. Quy mô trị giá nhập khẩu. Câu 9. Cho biểu đồ sau về xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào? A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. D. Quy mô giá trị giá trị xuất khẩu của một số nước Đông Nam Á. Câu 76: Cho Câu 48: Cho biểu đồ: GDP CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam? A. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma.B. Mi-an-ma giảm và Việt Nam tăng. C. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam. Câu 52: Cho bảng số liệu sau: TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm Cam-pu-chia Xin-ga-po Bru-nây In-đô-nê-xi-a 2015 6 883 247 534 3 211 103 268 2019 17 033 279 240 4 052 125 339 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015? A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.B. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia. C. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po. Câu 68: Cho bảng số liệu TỶ LỆ SINH VÀ TỶ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan Tỷ lệ sinh 19 21 18 11 Tỷ lệ tử 7 6 8 8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 của một số quốc gia? A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma. B. Mi-an-ma cao hon In-do-ne-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan, Câu 62: Cho bảng số liệu (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po? A. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po. C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. D. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a. Câu 27: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC (Đơn vị: oC) Vĩ độ 0o 20o 30o 40o 50o Nhiệt độ trung bình năm 24,5 25,0 20,4 14,0 5,4 Biên độ nhiệt độ năm 1,8 7,4 13,3 17,7 23,3 (Nguồn: Trang 41 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao ở bán cầu Bắc? A. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm giảm. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm giảm. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm tăng. Câu 28: Cho bảng số liệu: BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TRÊN THẾ GIỚI Địa điểm Valenxia Pôdơnan Vácxava Cuốcxcơ Biên độ nhiệt độ trung bình năm 90C 210C 230C 290C (Nguồn: Trang 42 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt độ năm của một số địa điểm trên thế giới? A. Cuốcxcơ cao hơn Pôdơnan.B. Vácxava thấp hơn Valenxia. C. Pôdơnan cao hơn Vácxava.D. Cuốcxcơ thấp hơn Valenxia. Câu 15: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 mưa (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ bảng số liệu, Hà Nội có lượng mưa trung bình tháng lớn nhất là A. Tháng II. B. Tháng V. C. Tháng VIII. D. Tháng X Câu 16: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH THÁNG I TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA VIỆT NAM, NĂM 2019 (Đơn vị: oC) Địa điểm Sơn La Hà Nội Đà Nẵng Cà Mau Nhiệt độ 16,5 18,0 22,4 27,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ bảng số liệu, địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất? A. Sơn La. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Cà Mau. Câu 1: Cho bảng số liệu sau: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: mm) Địa điểm Hà Nội (Việt Nam) U-pha (LB Nga) Va-len-xi-a (Ai-len) Lượng mưa 1694 584 1416 (Nguồn: Trang 54 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam ) a. Vẽ biểu đồ cột so sánh lượng mưa trung bình năm của Hà Nội, U-pha và Va-len-xi-a. b. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy so sánh lượng mưa trung bình năm của 3 địa điểm trên. Câu 26: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2018 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa một số quốc gia Đông Nam Á năm 2018? A. Phi-lip-pin lớn hơn Việt Nam. B. Việt Nam nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a lớn hơn Phi-lip-pin. D. Phi-lip-pin nhỏ hơn Thái Lan. Câu 27: Cho bảng số liệu: TỈ TRỌNG PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) Năm 2015 2019 Châu Á 60,7 59,5 Châu Phi 16,4 16,8 Châu Âu 10,1 9,6 Các châu lục khác 12,8 14,1 Thế giới 100,0 100,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng phân bố dân cư theo các châu lục, năm 2015 và 2019? A. Châu Á giảm, châu Phi tăng. B. Châu Âu giảm, châu Phi giảm. C. Châu Á tăng, châu lục khác giảm. D. Châu lục khác tăng, châu Á giảm. Câu 28: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2018 Số dân (nghìn người) Sản lượng lúa (nghìn tấn) 265 83037 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, bình quân sản lượng lúa theo đầu người của In-đô-nê-xi-a năm 2018 là A. 319 kg/người. B. 31,3 kg/người. C. 31,9 tạ/người. D. 313 kg/người. CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA MA-LAI-XI-A, NĂM 2018 (Đơn vị: %) Cây lương thực Lúa Ngô Cây lương thực khác Sản lượng 90,4 7,1 2,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng lượng thực của Ma-lai-xi-a, năm 2018. b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về cơ cấu sản lượng lượng thực của Ma-lai-xi-a, năm 2018. Câu 15. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: tỉ kwh) Năm 2010 2015 2016 Sản lượng điện 17,5 23,9 25,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, sản lượng điện của In-đô-nê-xi-a năm 2016 so với năm 2010 tăng A. 5,6 tỉ kwh.B. 6,5 tỉ kwh. C. 7,2 tỉ kwh.D. 7,5 tỉ kwh. Câu 16. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG THAN, ĐIỆN CỦA ẤN ĐỘ GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị; %) Năm 2010 2017 Than 100 154 Điện 100 127 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Ấn Độ năm 2010 và năm 2017? A. Điện tăng nhanh hơn than.B. Than và điện đều không tăng. C. Than tăng nhanh hơn điện. D. Điện tăng nhanh, than không tăng Câu 15: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA CRÔ-A-TI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2018 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ - USD) Năm 2010 2015 2018 Xuất khẩu 21,6 23,0 30,8 Nhập khẩu 22,7 22,9 31,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Crô-a -ti-a, giai đoạn 2015 -2018? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. Câu 16: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ - USD) Quốc gia Campuchia Bru-nây Lào Mianma Xuất khẩu 15,1 7,0 5,3 16,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2018? A. Campuchia thấp hơn Lào.B. Lào thấp hơn Mianma. C. Mianama cao hơn Campuchia.D. Lào cao hơn Bru-nây. Câu 27. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 – 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 2016 2017 2018 2019 Sản lượng dầu thô 17 15 14 13 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam giai đoạn 2016 – 2019? A. Đều tăng.B. Ổn định. C. Tăng mạnh. D. Đều giảm. Câu 28. Cho biểu đồ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA BRU-NÂY NĂM 2010 VÀ 2018 (Đơn vị: %) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng GDP phân theo ngành kinh tế của Bru-nây năm 2010 và năm 2018? A. Nông - lâm - thủy sản giảm, dịch vụ tăng. B. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ giảm. C. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng.D. Nông - lâm - thủy sản tăng, dịch vụ tăng. Câu 27. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ 2018 (Đơn vị:%) Năm 2010 2018 Xuất khẩu 52,6 50,3 Nhập khẩu 47,4 49,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2010 và 2018? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.B. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm. B. Năm 2018 xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.D. Năm 2010 xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. Câu 28. Cho biểu đồ: SỐ LƯỢT KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2018. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018) Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số lượt hành khách luân chuyển bằng đường bộ của nước ta giai đoạn 2015 - 2018? A. Đều tăng qua các năm.B. Đều giảm qua các năm . C. Tăng giảm không đều qua các năm.D. Ổn định qua các năm. Câu 1. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA IN-ĐÔ-NÊ- XI-A GIAI ĐOẠN 2010 – 2016 (Đơn vị: tỉ kwh) Năm 2010 2015 2016 Sản lượng điện 176 240 251 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016 a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của In-đô-nê-xia qua các năm (Lấy năm 2010 = 100%). b. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của In-đô-nê-xia giai đoạn 2010 – 2016. Câu 1. Cho bảng số liệu: BẢNG CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ - USD) Năm 2010 2015 2018 Cán cân xuất nhập khẩu 41,1 90,0 69,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ bảng số liệu, em hãy: a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện cán cân xuất nhập khẩu của Hàn Quốc qua các năm. b. Qua biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về cán cân xuất nhập khẩu của Hàn Quốc qua các năm.
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_dia_li_12_bai_on_tap_dinh_dang_bieu_do.docx