Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Tây Nguyên
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Tây Nguyên
TÂY NGUYÊN Nhận biết Câu 1. Nhà máy thủy điện nào ở Tây Nguyên có công suất lớn nhất? A. Đa Nhim. B. Yali. C. Buôn Kuôp. D. Đồng Nai 4. Câu 2. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Crôm. B.Mangan. C. Sắt. D. Bôxit. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế Tây Nguyên? A. Là vùng thưa dân nhất nước ta. B. Là vùng duy nhất của cả nước không giáp biển. C. Trữ năng thủy điện trong vùng tương đối lớn. D. Là vùng có lợi thế lớn về công nghiệp và nông nghiệp. Câu 4. Tỉnh nào ở Tây Nguyên có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước? A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Gia Lai. D. Đăk Lăk Câu 5: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh A. sản xuất lúa gạo, nuôi trồng thủy sản. B. khai thác gỗ tròn, trồng cây dược liệu. C. thủy điện, cây công nghiệp nhiệt đới. D. khai thác các khoáng sản, sản xuất ôtô. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên? A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk B. Tiêu được trồng nhiều nhất ở Kon Tum, Lâm Đồng C. Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng D. Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk Câu 7. Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về A. diện tích cây cà phê B. diện tích cây ăn quả C. trữ năng thủy điện D. sản lượng cây cao su Câu 8: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh A. thủy điện, trồng cây công nghiệp. B. nhiệt điện, khai thác gỗ quy hiếm. C. khu chế xuất, khu công nghệ cao. D. nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn. Câu 9: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh A. trồng lúa và chăn nuôi gia cầm. B. sản xuất điện và luyện kim đen. C. khai thác và chế biến thủy sản. D. du lịch và nông sản xuất khẩu. Câu 10: Tây Nguyên hiện nay phát triển mạnh A. khai thác và chế biến bôxit, nhiệt điện. B. trồng cây công nghiệp lâu năm, du lịch. C. lúa gạo và các loại hoa màu, thủy điện. D. khai thác và chế biến thủy sản, cơ khí. Câu 11. Ở Tây Nguyên trên các cao nguyên 400 - 500 m khí hậu nóng thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp nào sau đây? A. Cà phê B. Chè C. Trẩu D. Hồi Thông hiểu Câu 12: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên của Tây Nguyên: A. Mùa khô kéo dài B. Hạn hán, thời tiết thất thường C. Bão và trợt lở đất D. Mùa đông lạnh, khô Câu 13. Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên chủ yếu là do nơi đây có A. một mùa mưa và khô rõ rệt B. tổng lượng mưa trong năm lớn C. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp Câu 14. Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm sút nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do A. đẩy mạnh khai thác gỗ quý B. tăng cường khai thác dược liệu C. nạn phá rừng gia tăng D. có nhiều vụ cháy rừng Câu 15. Nhân tố quan trọng nhất đối với việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. đất. B. nước. C. khí hậu. D. sinh vật. Vận dụng Câu 16: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào ? A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào. D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt Câu 17: Việc phát triển vùng chuyên canh nông nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là A. tạo nhiều nông sản, tăng vị thế của vùng. B. tạo phương thức sản xuất mới, bảo vệ đất. C. phát triển chế biến, phát huy các thế mạnh. D. tăng hàng hóa, phát triển nguồn thu nhập. Câu 18: Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là A. thu hút nguồn ngoại tệ, nâng vị thế của vùng. B. nâng cao nguồn thu nhập, phát triển sản xuất. C. thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa kinh tế. D. phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động. Câu 19: Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là A. nâng cao giá trị, tăng các sản phẩm hàng hóa. B. thay đổi cơ cấu kinh tế, thúc đẩy xuất khẩu. C. thúc đẩy sản xuất thâm canh, tăng nông sản. D. thuận lợi cho việc bảo quản vận chuyển, tiêu thụ. Câu 20: Việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là A. phân bố lại sản xuất, sử dụng tốt tài nguyên. B. phát huy thế mạnh, tạo nhiều loại nông sản. C. thúc đẩy chế biến, mở rộng các loại dịch vụ. D. tạo việc làm, thu hút nhiều nguồn đầu tư. Câu 21: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. khai thác sự đa dạng tự nhiên, bảo vệ môi trường.B. đẩy mạnh sản xuất hàng hoá, phát triển kinh tế. C. nâng cao trình độ lao động, tạo ra tập quán mới. D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm. Câu 22: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mớiD. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ Câu 23: Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu. B. tăng đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh. C. thay đổi cơ cấu cây trồng, dùng giống tốt. D. mở rộng diện tích, chú trọng việc thuỷ lợi. Câu 24: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là A. sử dụng giống có năng suất cao, tăng diện tích. B. tăng năng suất, mở rộng các thị trường tiêu thụ. C. mở rộng vùng chuyên canh, phát triển thủy lợi. D. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 25: Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là A. khai thác hợp lí, phòng chống cháy rừng.B. đẩy mạnh khoanh nuôi, trồng rừng mới. C. giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng.D. ngăn chặn nạn phá rừng, đốt cây làm rẫy. ĐÔNG NAM BỘ Nhận biết Câu 1. Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Đông Nam Bộ là A. đậu tương. B. đay. C. lúa gạo. D. cói. Câu 2: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây A. lúa.B. dừa.C. dược liệu.D. cao su. Câu 3: Việc sử dụng các giống cây trồng mới ở Đông Nam Bộ nhằm A. tăng năng suất. B. chống phá rừng. C. bảo vệ rừng. D. giữ mực nước ngầm. Câu 4: Việc ứng dụng công nghệ trồng trọt mới ở Đông Nam Bộ nhằm A. giữ mực nước ngầm. B. bảo vệ rừng. C. tăng năng suất. D. chống phá rừng. Câu 5: Việc ứng dụng công nghệ trồng trọt mới ở Đông Nam Bộ nhằm A. mở rộng rừng. B. giữ nước ở hồ chứa. C. bảo vệ rừng. D. tăng sản lượng. Câu 6: Vấn đề cần quan tâm trong việc cải tạo đất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. chống bão. B. chống động đất. C. thủy lợi. D. thủy điện. Câu 7. Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ A. Điều B. Cà phê C. Chè D. Cao su Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế xã hội của Đông Nam Bộ? A. Cơ cấu kinh tế ngành phát triển B. Chính sách phát triển phù hợp C. Giá trị công nghiệp cao nhất D. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn Câu 9: Chiếm vị trí nổi bật trong cơ cấu ngành công nghiệp của Đông Nam Bộ là các ngành công nghiệp A. công nhệ cao. B. năng lượng. C. khai khoáng. D. chế biến. Thông hiểu Câu 10: Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là A. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển. B. thềm lục địa rộng, có các mỏ dầu. C. vùng biển rộng, có các ngư trường. D. rừng ngập mặn rộng, nhiều bãi triều. Câu 11: Thuận lợi để phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. đường bờ biển dài, có nhiều cửa sông. B. biển rộng, gần đường biển quốc tế. C. thềm lục địa rộng, nhiều mỏ dầu khí. D. rừng ngập mặn rộng, nước biển ấm. Câu 12: Thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển ở Đông Nam Bộ là A. giàu dầu khí, có các cửa sông lớn. B. biển ấm, có rừng ngập mặn rộng. C. bờ biển dài, có nhiều ngư trường. D. biển rộng, gần đường biển quốc tế. Câu 13: Thuận lợi để phát triển du lịch biển ở Đông Nam Bộ là A. giàu dầu khí, rừng ngập mặn rộng. B. bãi biển đẹp, nhiệt độ cao quanh năm. C. nước biển ấm, có các ngư trường lớn. D. biển rộng, gần đường biển quốc tế. Câu 14. Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Đông Nam Bộ thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế của vùng? A. Giao thông vận tải B. Khai thác sinh vật C. Khai thác khoáng sản D. Du lịch biển đảo Câu 15. Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước của các hồ chứa ở Đông Nam Bộ là A. bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu của các sông B. xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia C. bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển D. phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn Câu 16: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. tập trung vốn đầu tư, phát triển khoa học công nghệ. B. nâng cao trình độ lao động, hoàn thiện cơ sở hạ tầng. C. đẩy mạnh khai thác khoáng sản, đảm bảo năng lượng. D. hiện đại cơ sở vật chất kĩ thuật, mở rộng thị trường. Vận dụng Câu 17: Vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ chuyên môn hoá sản xuất cây cao su dựa trên thuận lợi chủ yếu là A. có ít thiên tai bão, lụt và không có mùa đông lạnh. B. nguồn nước dồi dào, có nhiều giống cây thích hợp. C. nhiều đất badan và đất xám, khí hậu cận xích đạo. D. địa hình bán bình nguyên, nhiệt độ cao quanh năm. Câu 18: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường. B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm. C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên. Câu 19: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội. B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa. C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng Câu 20: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là A. thu hút nguồn vốn đầu tư, đẩy mạnh hội nhập quốc tế. B. tăng cường phân hoá lãnh thổ, cung cấp nguyên liệu. C. tạo sản phẩm hàng hoá, đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế. D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm.
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_dia_li_12_bai_tay_nguyen.docx