Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Trung du miền núi Bắc Bộ

docx 6 Trang Hải Bình 4
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Trung du miền núi Bắc Bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Trung du miền núi Bắc Bộ

Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 - Bài: Trung du miền núi Bắc Bộ
 Trung du miền núi Bắc Bộ 
 Nhận biết
Câu 1. Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ 
A. A Vương B. Thác Bà C. Hòa Bình D. Tuyên Quang
Câu 2: Thuận lợi chủ yếu đối với thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. vùng núi rộng, có các núi cao. B. có các cao nguyên, sơn nguyên.
C. nhiều sông suối có độ dốc lớn. D. địa hình ở các vùng khác nhau.
Câu 3: Thuận lợi chủ yếu đối với chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nhiều sông suối, nguồn nước mặt nhiều. B. có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.
C. khí hậu nóng ẩm có sự phân mùa rõ rệt. D. địa hình đa dạng, có các mặt bằng rộng.
Câu 4: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển cây công nghiệp cận nhiệt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nguồn nước mặt dồi dào nhiều nơi.B. có nhiều loại đất feralit khác nhau.
C. diện tích rộng, nhiều kiểu địa hình.D. có mùa đông lạnh, nhiệt độ hạ thấp.
Câu 5: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. nguồn khoáng sản đa dạng, phong phú. B. vùng đồi rộng, có đồng bằng giữa núi.
C. đất feralit rộng, có các cao nguyên lớn. D. có nhiều sông suối, nguồn nước dồi dào.
 Thông hiểu
Câu 6. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở trung du và miền núi Bắc Bộ có tác động chủ yếu 
nào sau đây đối với phát triển kinh tế xã hội ?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp 
C. Mở rộng các hoạt động dịch vụ D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa 
Câu 7: Vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyên môn hoá sản xuất cây dược liệu chủ yếu dựa vào 
điều kiện nào sau đây?
A. Đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng. B. Khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi; giống tốt.
C. Nguồn nước mặt dồi dào phân bố nhiều nơi. D. Địa hình đa dạng; có cả núi, đồi, cao nguyên.
Câu 8: Vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyên môn hoá sản xuất cây chè chủ yếu dựa vào điều kiện 
nào sau đây?
A. Nhiều đồi núi thấp, giống cây tốt. B. Địa hình phân bậc, nhiều loại đất.
C. Khí hậu nhiệt đới, đủ nước tưới. D. Khí hậu cận nhiệt, đất thích hợp.
Câu 9: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau 
đây?
A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiềuB. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít
C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơiD. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế
 Vận dụng
Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. đẩy nhanh thay đổi cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.
C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới. D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
Câu 11: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo tập quán và mô hình sản xuất mới cho lao động tại chỗ.
B. tạo thêm nhiều việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hoá.
D. khai thác các thế mạnh và tăng cường sự phân hoá lãnh thổ.
Câu 12: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thu hút các nguồn đầu tư, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
B. hạn chế du canh du cư, giải quyết việc làm, tạo nhiều loại sản phẩm.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, phát triển sản xuất hàng hóa.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, mở rộng sản xuất, thay đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 13: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sử dụng tốt tài nguyên, phân bố lại sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.
B. đa dạng sản phẩm hàng hóa, tạo việc làm, chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D. tạo ra sản phẩm xuất khẩu, thúc đẩy đổi mới sản xuất, nâng vị thế vùng. Câu 14: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành vùng chuyên canh.
B. đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động.
C. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường.
D. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông.
Câu 15: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc 
Bộ là
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kỹ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kỹ thuật mới.
D. tăng sự liên kết. phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Câu 16: Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi 
Bắc Bộ là
A. tăng liên kết, cải tạo các đồng cỏ, đẩy mạnh hoạt động chế biến.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
C. áp dụng kỹ thuật mới, phát triển trang trại, xây dựng thương hiệu.
D. phòng chống dịch bệnh, chăn nuôi tập trung, mở rộng thị trường.
Câu 17: Giải pháp chủ yếu phát triển cây dược liệu theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. lập vùng chuyên canh, tăng năng suất, tạo thương hiệu sản phẩm.
B. sử dụng kĩ thuật mới, tăng diện tích, đẩy mạnh tiếp thị sản phẩm.
C. sản xuất tập trung, đẩy mạnh việc chế biến, phát triển thị trường.
D. gắn trồng trọt và chế biến, đa dạng sản phẩm, nâng cao sản lượng.
 ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
 Nhận biết
Câu 1. Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến sản xuất công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là 
A. cơ sở hạ tầng còn hạn chế B. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến 
C. thiếu nguyên liệu tại chỗ D. có mật độ dân số cao 
Câu 2. Cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực chủ yếu do tác 
động của 
A. tài nguyên thiên nhiên phong phú B. quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa 
C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng D. nguồn lao động dồi dào kỹ thuật cao 
Câu 3: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng trồng được rau ôn đới chủ yếu do có
A. hai mùa mưa, khô tiếp nối nhau. B. các loại đất với đặc tính phù hợp.
C. nguồn nước dồi dào, nhiệt ẩm đủ.D. đất đai màu mỡ, mùa đông lạnh.
Câu 4. Nhận xét nào sau đây không đúng về hạn chế chủ yếu của Đồng bằng Sông Hồng?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm B. Thiếu nhiên liệu cho việc phát triển công nghiệp 
C. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão lụt D mật độ dân số nhỏ hơn nhiều so với cả nước 
 Thông hiểu
Câu 5: Thuận lợi chủ yếu để chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là
A. công nghiệp hóa mạnh, lao động có trình độ. B. dân cư tập trung động, cơ sở hạ tầng khá tốt.
C. đô thị hóa phát triển, thị trường tiêu thụ rộng. D. dịch vụ đa dạng, có nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 6: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. có nhiều lao động kỹ thuật, cơ sở hạ tầng khá tốt. B. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển.
C. thị trường tiêu thụ lớn, nhiều hoạt động dịch vụ. D. nguyên liệu dồi dào, dân cư tập trung đông đúc.
Câu 7: Thuận lợi chủ yếu để phát triển đa dạng cơ cấu ngành kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là
A. hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh. B. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
C. sản xuất phát triển, có các thế mạnh khác nhau. D. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển
Câu 8: Thuận lợi chủ yếu để ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nhiều lao động kỹ thuật, thị trường tiêu thụ rộng. B. đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển.
C. thu hút nhiều đầu, hội nhập toàn cầu sâu rộng.D. sản xuất đa dạng, có nhiều thế mạnh khác nhau.
Câu 9: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.B. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí C. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúcD. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
Câu 10: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển. B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.
C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều. D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.
 Vận dụng
Câu 11: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ.
B. đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất, giải quyết tốt việc làm.
C. khắc phục tính mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm của vùng.
D. tạo nhiều nông sản hàng hoá, khai thác hiệu quả tài nguyên.
Câu 12: Việc phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hoá, tạo ra việc làm. B. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới.
C. thúc đẩy phân hoá lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.D. đáp ứng nhu cầu thị trường, tạo ra nhiều lợi nhuận.
Câu 13: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh tự nhiên.
B. giải quyết tốt vấn đề việc làm, đẩy mạnh sản xuất hàng hoá.
C. tạo ra hàng xuất khẩu, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.
D. giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra, đa dạng sản phẩm.
Câu 14: Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế. B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm. D. góp phần hiện đại hoá sản xuất và bảo vệ môi trường.
Câu 15: Biện pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. bảo đảm nguồn thức ăn, phòng chống dịch bệnh. B. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, dùng nhiều giống mới.
C. phát triển trồng trọt, gắn với chế biến và dịch vụ. D. hiện đại hóa chuồng trại, tăng vật nuôi lấy trứng.
Câu 16: Biện pháp chủ yếu phát triển trồng trọt ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. mở rộng cây ăn quả,d dẩy mạnh việc thâm canh. B. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu.
C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí. D. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, phát triển vụ đông.
Câu 17: Biện pháp chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. bảo đảm nguyên liệu, nâng cấp cơ sở hạ tầng. B. tăng nguồn lao động, hình thành khu chế xuất.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng thị trường. D. sử dụng công nghệ mới, tăng thiết bị hiện đại.
Câu 18: Biện pháp chủ yếu phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. mở rộng liên kết các nước, đa dạng sản xuất. B. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa.
C. đào tạo lao động, sử dụng hiệu quả thế mạnh. D. mở rộng các ngành, tăng cường hiện đại hóa.
 BẮC TRUNG BỘ
 Nhận biết
Câu 1: Thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc ở Bắc Trung Bộ là có
A. vũng cát ven biển. B. độ che phủ rừng rộng. C. đường bờ biển dài. D. vùng đồi trước núi.
Câu 2. Giải pháp cơ bản nhất để hạn chế hiện tượng cát bay cát chảy ở các tỉnh Bắc Trung Bộ là 
A. xây dựng hệ thống đê biển B. bảo vệ rừng ngập mặn 
C. trồng rừng phòng hộ B. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản 
Câu 3. Vai trò chủ yếu về kinh tế của rừng sản xuất ở bắc Trung Bộ là 
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực 
C. cung cấp gỗ của nguyên liệu giấy D. đóng góp tỷ trọng rất lớn trong GDP 
Câu 4. Việc trồng rừng ven biển ở bắc Trung Bộ Bộ có vai trò chủ yếu nào sau đây?
A. Giữ gìn nguồn gen của các loài sinh vật quý hiếm B. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã 
C. Chắn gió bão và ngăn không cho cát bay Cát chảy D. Hạn chế tác hại của lũ lên đột ngột trên các sông 
Câu 5. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong phát triển lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ là 
A. khai thác hợp lý đi đôi với bảo vệ rừng B. phát triển các khu dự trữ tự nhiên 
C. mở rộng diện tích các vườn quốc gia D. mở rộng diện tích rừng sx 
 Thông hiểu
Câu 6: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung 
Bộ?
A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá.
Câu 7: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế suy giảm nguồn lợi, tạo ra nguyên liệu chế biến.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cải tạo môi trường.
C. tạo nhiều hàng hoá, thay đổi kinh tế nông thôn ven biển.
D. phát huy các lợi thế tự nhiên, giải quyết thêm việc làm.
Câu 8: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biểnB. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tưD. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ
Câu 9: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.
B. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động.
C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch.
D. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hoá.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
Câu 11: Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ của lao động.
B. tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. phát triển năng lượng, tăng cường khai thác khoáng sản.
D. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường.
 Vận dụng
Câu 12: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu.
C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
D. thú hút nguồn đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
Câu 13: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư, mở rộng giao lưu kinh tế, thúc đẩy hoạt động du lịch.
B. đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.
D. đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới.
Câu 14: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
A. đổi mới trồng trọt, tăng hiệu quả kinh tế, thay đổi bộ mặt nông thôn.
B. thay đổi cách thức sản xuất, tạo ra việc làm, nâng cao vị thế của vùng.
C. phân bổ lại sản xuất, tạo nguyên liệu cho công nghiệp, tăng nông sản.
D. phát huy thế mạnh, phát triển sản xuất hàng hóa, gắn với công nghiệp.
Câu 15: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là
A. phát triển cơ cấu lãnh thổ, phân bố lại lao động, thay đổi bộ mặt vùng.
B. phát triển sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu, thu hút đầu tư.
C. phát triển công nghiệp, thay đổi phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
D. chuyển dịch cơ cấu sản xuất, đa dạng sản phẩm, hình thành đô thị mới.
Câu 16: Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi đại gia súc theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
A. cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt, chế biến thức ăn thích hợp.
B. bảo đảm nguồn thức ăn, đẩy mạnh lai tạo giống, phòng dịch bệnh.
C. bảo đảm tốt chuồng trại, tăng mạnh chất lượng, sản xuất tập trung.
D. phát triển trồng trọt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường.
Câu 17: Giải pháp chủ yếu của phát triển khu công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến. B. đào tạo lao động, thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển.
D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng.
Câu 18: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp hàng năm theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là
A. tưng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, sử dụng giống mới.
B. gắn trồng trọt và chế biến, nâng cao sản lượng, đa dạng sản phẩm.
C. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng diện tích, sản xuất chuyên môn hóa.
D. sản xuất tập trung, phát triển thị trường, tăng cường việc chế biến.
 DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
 Nhận biết
Câu 1. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất về khai thác thủy sản ở duyên hải Nam Trung Bộ là 
A. có nhiều vịnh biển cửa sông B. vùng biển diện tích rộng
C. có nhiều đầm phá D. các ngư trường trọng điểm 
Câu 2. Thành phố trực thuộc trung ương ở duyên hải Nam Trung Bộ là 
A. Tuy Hòa B. Nha Trang C. Đà Nẵng D. Quy Nhơn 
Câu 3: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. cây ăn quả ôn đới, nuôi gia cầm. B. đánh bắt gần bờ, sản xuất muối.
C. khai thác than nâu, điện mặt trời. D. đánh bắt xa bờ, du lịch biển đảo.
Câu 4: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. du lịch và giao thông vận tải biển. B. thủy điện và khai thác gỗ quý hiếm.
C. điện gió và khai thác khoáng sản. D. nhiệt điện và chế biến các lâm sản.
Câu 5: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. đánh bắt cá, giao thông đường biển. B. khai thác gỗ quý, chăn nuôi bò sữa.
C. nuôi trồng thủy sản, trồng cây ôn đới. D. sản xuất muối, khai thác quặng bôxit.
Câu 6: Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay phát triển mạnh
A. chuyên canh lúa và cây dược liệu. B. trồng cây công nghiệp cận nhiệt.
C. khai thác và nuôi trồng thủy sản. D. khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Tài nguyên thiên nhiên năng lượng rất đa dạng và dồi dào 
B. Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình
C. Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp 
D. Sử dụng điện lưới Quốc gia qua đường dây 500kV 
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?
A. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao B. Tài nguyên nhiên liệu năng lượng dồi dào 
C. Hình thành chuỗi các trung tâm ở ven biển D. Cơ sở năng lượng đã đáp ứng đủ nhu cầu 
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở 
duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư B. Giúp đẩy mạnh giao lưu với các vùng khác 
C. Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên môi trường D. Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ 
 Thông hiểu
Câu 10: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung 
Bộ là
A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế.
B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp.
C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.
D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc.
Câu 11: Nguyên nhân chính làm giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải NamTrung Bộ vẫn còn thấp là do
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác
B. khôngchủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.
Câu 12. Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có A. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển B. nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển 
C nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổi ra biển D nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển 
Câu 13: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm.
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 14: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo các việc làm, tìm kiếm ngư trường mới. B. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng.
C. phát huy thế mạnh, thay đổi cơ cấu kinh tế. D. tăng sản lượng, nâng cao mức sống dân cư.
Câu 15. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở duyên hải Nam Trung Bộ là 
A. khai thác hợp lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản B. đẩy mạnh đánh bắt các loài cá quý có giá trị cao 
C. tăng cường nuôi trồng thủy sản ở tất cả các tỉnh D. phát triển mạnh chế biến theo hướng hàng hóa 
Câu 16: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đẩy mạnh chế biến, phát triển xuất khẩu. B. hiện đại ngư cụ, đầu tư đánh bắt xa bờ.
C. mở rộng dịch vụ, xây dựng các cảng cá. D. áp dụng kĩ thuật mới, bảo vệ môi trường.
Câu 17: Biện pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả đánh bắt thủy sản xa bờ ở duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thăm dò, trò tìm kiếm các ngư trường mới. B. đầu tư tàu thuyền, phương tiện hiện đại.
C. xây dựng cảng cá, cá mở rộng thị trường. D. thúc đẩy chế biến, tăng cường lao động.
 Vận dụng
Câu 18: Mục đích chủ yếu của việc phát triển các sân bay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng năng lực giao thông, thúc đẩy hiện đại hóa. B. thúc đẩy hoạt động giao lưu, phát triển kinh tế.
C. đẩy mạnh hoạt động du lịch, nâng vị thế vùng. D. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế.
Câu 19: Mục đích chủ yếu của việc nâng cấp các cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. gắn với khu kinh tế, cơ sở hình thành đô thị. B. tăng năng lực vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. mở lối ra biển cho các nước, tăng giao lưu. D. tạo thế mở cửa cho vùng, phát triển kinh tế.
Câu 20: Mục đích chủ yếu của việc hình thành khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo nhiều hàng hóa. B. thu hút đầu tư, phát triển sản xuất hàng hóa.
C. tăng sự liên kết, thúc đẩy công nghiệp hóa. D. gắn kết với cảng biển, đẩy mạnh đô thị hóa.
Câu 21: Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu ngành. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
C. tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển. D. tăng vận chuyển, tiền đề tạo khu công nghiệp.
Câu 22: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị thủy sản nuôi trồng nước mặn hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. B. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư.
C. sử dụng giống mới, mở rộng diện tích. D. ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, tăng thâm canh.
Câu 23: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.
Câu 24: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị thủy sản nuôi trồng nước lợ hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. mở rộng đối tượng nuôi, đẩy mạnh đầu tư. B. ứng dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng thâm canh.
C. sử dụng các giống mới, mở rộng diện tích. D. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 25: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ. B. đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật, hội nhập quốc tế.
C. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư. D. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_dia_li_12_bai_trung_du_mien_nui_bac_bo.docx