Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 (Kết nối tri thức) - Bài: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ nước ta
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 (Kết nối tri thức) - Bài: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ nước ta", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Địa lí 12 (Kết nối tri thức) - Bài: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ nước ta
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ NƯỚC TA Câu 1: Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm A.vùng đất, vùng biển và vùng trời. B. vùng biển, vùng trời và quần đảo. C. đất liền, vùng biển và các hải đảo. D. phần đất liền, hải đảo và vùng trời. Câu 2: Đất liền nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có A.số giờ nắng nhiều. B. nhiều sông ngòi nhỏ. C. nhiều loại thổ nhưỡng. D. khoáng sản đa dạng. Câu 3: Vị trí địa lí của nước ta A. được xây dựng qua thời gian dài dựngnước. B. án ngữ tuyến giao thông châu Âu - châuMỹ. C. thuộc khu vực hoàn toàn không có thiêntai. D.là nơi giao thoa của nhiều hệ thống tựnhiên. Câu 4: Điểm cực Đông trên đất liền nước ta A. nằm trên quần đảo xa bờ. B. nằm xa nhất về phía bắc. C. có độ cao lớn nhất cả nước.D.tiếp giáp với vùng biển. Câu 5: Vị trí địa lí tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta A.phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới. C. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. D. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng. Câu 6: Nhờ tiếp giáp biển nên nước ta có A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.B.thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống. C. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. D. nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật. Câu 7: Phần đất liền của nước ta A.giáp với các nước xung quanh. B. trải dài theo chiều đông-tây. C. mở rộng đến hết vùng lãnh hải. D. rộng gấp nhiều lần vùng biển. Câu 8: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên A.mọi nơi trong năm đều có 1 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. Tín phong bán cầu Bắc đã bị lấn át bởi các gió khác. C. nhiệt độ trung bình năm cao và phân hóa theo mùa. D. số giờ nắng nhiều và nhiệt độ trong năm lớn. Câu 9: Nước ta giáp biển Đông nên A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. B. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông. C.tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao. D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít. Câu 10: Cơ sở nào sau đây dùng để xác định đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta? A.Ranh giới ngoài của lãnh hải. B. Phía trong đường cơ sở. C. Hệ thống các bãi triều. D. Hệ thống đảo ven bờ. Câu 11: Phần đất liền nước ta A. trải ra rất dài từ tây sang đông. B. tiếp giáp với nhiều đại dương. C.có đường bờ biển khúc khuỷu. D. mở rộng đến hết vùng nội thủy. Câu 12: Nướctanằm trongvùngnội chí tuyếnnên A. Mặt Trời luônởtrênthiênđỉnh.B.thườngxuyêncógióMậudịch. C. cógió mùahoạt độngliên tục. D. lượngmưacaođềuquanhnăm. Câu 13: Vùng đất của nước ta A. lớn hơn vùng biển nhiều lần. B. thu hẹp theo chiều bắc - nam. C. chỉ giáp biển về phía đông. D.gồm phần đất liền và hải đảo. Câu 14: Vùng đất của nước ta A. mở rộng đến hết nội thủy. B. thu hẹp theo chiều bắc - nam. C.có đường biên giới kéo dài. D. lớn hơn vùng biển nhiều lần. Câu 15: Nhận định nào dưới đây không đúng về lãnh hải nước ta? A. Có chiều rộng 12 hải lí. B. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. C.Có độ sâu khoảng 200m. D. Được coi là đường biên giới trên biển. Câu 16: Đường biên giới trên đất liền của nước ta kéo dài, gây khó khăn cho việc A. phát triển nền văn hóa. B. thu hút đầu tư nước ngoài. C. khai thác nguồn khoáng sản. D.bảo vệ chủ quyền lãnh thổ. Câu 17: Lãnh thổ nước ta A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển. B. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo. C.có đường bờ biển dài từ bắc vào nam. D. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển. Câu 18: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là A. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây. B. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có. C.thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. D. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực. Câu 19: Lãnh thổ nước ta A. chỉ chịu ảnh hưởng của gió mùa.B.nằm trong khu vực Đông Nam Á. C. tiếp giáp với nhiều đại dương. D. có vùng đất rộng hơn vùng biển. Câu 20: Vị trí nằm ở rìa đông lục địa Á - Âu thông ra Thái Bình Dương rộng lớn đã làm cho khí hậu nước ta A.có lượng mưa lớn, cân bằng ẩm luôn dương. B. mang tính chất nhiệt đới, nhiều thiên tai. C. có nền nhiệt cao, tăng dần từ bắc vào nam. D. phân mùa sâu sắc, mang tính thất thường. Câu 22: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi A.vị trí trong vùng nội chí tuyến. B. địa hình nước ta nhiều đồi núi. C. địa hình nước ta thấp dần ra biển. D. hoạt động của gió phơn Tây Nam. Câu 23: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên và hình thành các vùng tự nhiên khác nhau ở nước ta chủ yếu do A. Khí hậu và sông ngòi.B.Vị trí địa lí và hình thể. C. Khoáng sản và biển. D. Gió mùa và dòng biển. Câu 24: Nhân tố nào dưới đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật nước ta? A. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng. C. Sự phong phú, đa dạng của các nhóm đất và sông ngòi. D.Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài thực vật. Câu 25: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta nằm ở vị trí nào sau đây? A.Cách đường cở 12 hải lí về phía đông. B. ở ranh giới giữa vùng nội thủy và lãnh hải. C. Cách đường bờ biển trên 24 hải lí. D. Nằm rìa đông của vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 26: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.B.nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn. C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật. D. có hoạt động của gió mùa và Tín phong. Câu 27: Vùng nội thủy của biển nước ta A. kề với vùng tiếp giáp lãnh hải.B.nằm ở phía trong đường cơ sở. C. là phần nằm ngầm ở dưới biển. D. nằm liền kề vùng biển quốc tế. Câu 28: Vùng trời của nước ta trên biển được xác định bằng A. không gian trên các hải đảo và không gian trên mặt biển. B.ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo. C. không gian trên mặt biển với diện tích khoảng 1 triệu km2. D. ranh giới của nội thủy, lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế. Câu 29: Lãnh hải nước ta A. là bộ phận củađất liền. B. có chiều rộng 200hảilí. C. tiếp giáp vùng biển quốctế. D.thuộc chủ quyền quốcgia. Câu 30: Vị trí địa lí đã làm cho tự nhiên nước ta A. có khí hậu, thời tiết biến đổi khắc nghiệt. B. mang tính chất cận xích đạo gió mùa. C.phân hóa đa dạng, có nhiều thiên tai. D. phân hóa chủ yếu theo độ cao địa hình. Câu 31: Sự đa dạng về bản sắc dân tộc của nước ta là do vị trí A. liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn. B. diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động. C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế lớn. D.có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta? A. Trong vùng nhiều thiên tai. B. Tiếp giáp với Biển Đông. C. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.D.Ở trung tâm bán đảo Đông Dương. Câu 33: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có A. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. B. tổng bức xạ trong năm lớn. C. nền nhiệt độ cả nước cao. D.khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt. Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng về lãnh thổ nước ta? A. Đường biên giới trên đất liền kéo dài.B.Một bộ phận nằm ở ngoại chí tuyến. C. Vùng biển rộng giáp nhiều quốc gia. D. Có nhiều đảo lớn, nhỏ nằm ven bờ. Câu 35: Nối liền các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển, ta sẽ xác định được A. vùng nội thủy.B.đường cơ sở. C. vùng lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta? A.Nằm ở gần trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Kéo dài và hẹp ngang theo chiều kinh tuyến. C. Biên giới trên đất liền dài hơn đường bờ biển. D. Lãnh thổ gồm vùng đất, vùng biển, vùng trời. Câu 41: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 (Đơn vị: %) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan Tỉ lệ sinh 19 21 18 11 Tỉ lệ tử 7 6 8 8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2020 của một số quốc gia? A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm khí tượng nào thuộc vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ? A. Đồng Hới. B. Điện Biên Phủ. C. Thanh Hóa. D. Đà Nẵng. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Nam Định. B. Hạ Long.C. Hải Dương. D. Hà Nội. Câu 44: Ngành công nghiệp rượu, bia, nước ngọt thường phân bố ở A. các thành phố lớn. B. gần nguồn nguyên liệu. C. gần tuyến đường giao thông. D. nơi tập trung nhiều công nhân lành nghề. Câu 45: Cho biểu đồ: 0396752282 0396752282 GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây? A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Thủ dầu Một. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho bết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành cơ khí? A. Sóc Trăng. B. Cần Thơ. C. Rạch Giá. D. Long Xuyên. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Lô. B. Gâm. C. Đà D. Cầu. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bình Định.B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Khánh Hoà. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ? A. Thuận An.B. Cửa Lò. C. Cửa Gianh.D. Vũng Áng. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước quan trọng nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây? A. Quy Nhơn. B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Cửa Lò. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 - 500m? A. Hoàng Liên. B. Sa Pa. C. Cát Tiên. D. Cát Bà. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết nước khoáng Kênh Gà thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Nam. B. Hoà Bình. C. Ninh Bình. D. Nam Định. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây? A. Cẩm Phả. B. Nha Trang. C. Sóc Trăng. D. Phan Thiết. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên? A. Nha Trang. B. Gia Nghĩa. C. Quy Nhơn.D. Tuy Hòa. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ cao nhất? A. Hà Giang. B. Khánh Hòa C. Điện Biên D. Cà Mau. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C - D? A. Cao nguyên Mộc châu. B. Núi Phu Pha Phong C. Núi Phu Luông. D.Núi phanxi păng Câu 58: Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2015 2017 2018 2020 Dầu thô 83,4 476,5 2 746,8 3 777,9 Hóa chất 3 133,6 4 122,9 5 164,7 5 128,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015-2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền.B. Tròn. C. Cột.D. Đường. Câu 59. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: nghìn người) Năm 2010 2015 2017 2021 Thành thị 25585 31132 33121 36564 Nông thôn 60440 60582 62293 61941 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021) Theo bảng số liệu,để thể hiện so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn.B.Cột. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 60. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng sản lượng Khai thác Nuôi trồng 2010 5412,7 2414,4 2728,3 2015 6582,1 3049,9 3532,2 2017 7313,4 3420,5 3892,9 2021 8792,5 3937,1 4855,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta phân theo hoạt động khai thác và nuôi trồng, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường.B. Cột.C. Tròn.D. Miền. Câu 4: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2021 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu và thu đông Lúa mùa 2015 45091,0 21091,7 15341,3 8658,0 2021 43852,6 20628,8 15163,5 8060,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 5: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2016 2018 2020 Cà phê (nghìn tấn) 87,6 95,4 107,4 123,4 Sữa tươi (triệu lít) 1027,9 1105,5 1217,9 1365,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng cà phê và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_dia_li_12_ket_noi_tri_thuc_bai_vi_tri_dia_li.docx