Đề cương ôn tập cuối học kì I Tin học 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì I Tin học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối học kì I Tin học 10
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 10 CUỐI KÌ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1(NB A.1): Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào
trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 2(NB A.1): Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Lệnh B. Chỉ dẫn C. Thông tin D. Dữ liệu
Câu 3(NB A.1): Để truyền đạt thông tin tới người bị khiếm thị hoàn toàn người ta có thể:
A. Vẽ hoặc viết ra giấy; B. Đọc nội dung ghi trên giấy
C. Cho xem những bức ảnh D. Nhấp nháy đèn tín hiệu;
Câu 4 (NB A.1): Hoạt động thông tin là:
A. Xử lí, lưu trữ thông tin. B. Tiếp nhận thông tin, xử lý, truyền và lưu trữ thông tin.
C. Tiếp nhận thông tin. D. Truyền (trao đổi) thông tin.
Câu 5 (NB A.1) Các bước xử lí thông tin của máy tính:
(1) Xử lí dữ liệu (2) Nhận dữ liệu vào, chuyển thành dữ liệu số (3) Đưa kết quả xử lí ra cho con người
A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 3-2-1 D. 2-1-3
Câu 6 (NB A.1): Các thiết bị số có thể lưu trữ dữ liệu ở mức độ nào sau đây?
A. nhỏ B. trung bình C. rất nhỏ D. khổng lồ
Câu 7 (NB A.1): Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG định nghĩa Byte?
A. Là một ký tự B. Là đơn vị dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 8 (TH A.1): Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng
12MB. Thẻ nhớ có dung lượng 16GB thể chứa tối đa bao nhiêu bức ảnh?
A. Khoảng dưới 1300 bức ảnh B. Khoảng 1420 bức ảnh
C. Khoảng 1356 bức ảnh D. Khoảng 1365 bức ảnh
Câu 9(TH A.1) Chức năng nào dưới đây phù hợp với thiết bị số thông minh?
A. Gọi điện, nhắn tin, duyệt web, chụp ảnh
B. Duyệt web, nhắn tin, chụp ảnh, soạn và gửi email, gọi điện
C. Chụp ảnh, nghe nhạc, gọi điện, ghi âm, in ảnh
D. Ghi âm, nghe nhạc, gọi điện, chụp ảnh, xem giờ, phát điện
Câu 10(TH A.1): Trojan là một phương thức tấn công kiểu:
A. Can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân để lấy các thông tin quan trọng
B. Đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền trên mạng
C. Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân
D. Điều khiển máy tính nạn nhân từ xa thông qua phần mềm cài sẵn trong máy nạn nhân.
Câu 11(TH A.1): Nếu một bức ảnh chụp có dung lượng 2MB thì một thẻ nhớ 16GB lưu được bao nhiêu
bức ảnh?
A. 1024 B. 1000 C. 512 D. 8192
Câu 12(NB A.2). Hãy cho biết thiết bị nào chắc chắn là thiết bị thông minh:
A. Đồng hồ B. Máy giặt C. Khóa cửa vân tay D. Máy tính bỏ túi
Câu 13(NB A.2). Internet chính thức được cung cấp cho người dân ở Việt Nam là năm nào?
A. 1995 B. 1996 C.1997 D. 1998
Câu 14(NB A.2): Để tắt một ứng dụng đang bị treo, ta nhấn?
A. Power B. Restart C. Ctrl + Alt + Delete D. Ctrl + Shift + Delete
Câu 15(NB A.2) Phạm vi sử dụng của Internet là:
A. Trong một phòng thực hành tin học. B. Chỉ trong một cơ quan.
C. Phạm vi toàn cầu. D. Chỉ trong gia đình.
Câu 16(NB A.4). Điền cụm từ thích hợp vào chố chấm. là một trụ cột để phát triển nền kinh tế
tri thức.
A. Thiết bị thông minh B. Thiết bị số
C. Công nghệ thông tin và truyền thông D. Thông tin và truyền thông
Câu 17(NB A.4). Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?
A. Đồng hồ lịch vạn liên B. Máy giặt
C. Điện thoại di động D. Máy tính bỏ túi Câu 18(NB A.4): Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:
A. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác.
B. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó.
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin.
Câu 19(NB A.4): Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người?
A. Khi dịch một tài liệu. B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp.
C. Khi chuẩn đoán bệnh. D. Khi phân tích tâm lí một con người.
Câu 20(NB A.4): G2B, G2C là các dịch vụ khi ứng dụng CNTT trong hoạt động của:
A. Doanh nghiệp B. Y tế C. Chính phủ D. Thương mại
Câu 21(TH A.4) Internet, máy tìm kiếm, mạng xã hội, trí tuệ nhân tạo làm thay đổi yếu tố nào sau đây?
A. Loài người B. Môi trường C. Khí hậu D. Trí tuệ
Câu 22(TH A.4) Để phát triển kinh tế tri thức cần bao nhiêu trụ cột chính:
A.5 B.3 C.7 D. 4
Câu 23(TH A.4). Thiết bị nào sau đây là không phải thiết bị số:
A. Khoá số B. Khoá cửa dùng vân tay. C. Đồng hồ thông minh D. Tivi thông minh
Câu 24(TH A.4): Theo em, hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?
A. Khả năng lưu trữ còn thấp so với nhu cầu. B. Giá thành vẫn còn đắt so với đời sống hiện nay.
C. Kết nối mạng internet còn chậm. D. Không có khả năng tư duy toàn diện như con người.
Câu 25(NB B.1) Đối tượng nào sau đây có thể kết nối vào IoT?
A. Máy tính B. Thực vật
C. Môi trường D. Con người
Câu 26(NB B.1) Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của điện toán đám mây?
A. Giảm chi phí B. Dễ sử dụng, tiện lợi
C. Tăng lao động D. An toàn dữ liệu
Câu 27(NB B.1) Trang web nào sau đây cung cấp nguồn học liệu mở:
A. B.
C. D.
Câu 28(NB B.1) Loại cảm biến ÍT ĐƯỢC sử dụng phổ biến trong IoT là loại cảm biến nào sau đây?
A. Cảm biến khói B. Cảm biến nhiệt độ
C. Cảm biến áp suất D. Cảm biến tiếng động
Câu 29(NB B.1) Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại?
A. E-Learning. B. Nguồn học liệu mở. C. OpenCourseWare. D. E-Government.
Câu 30(NB B.1): Việc chia sẻ tài nguyên mạng theo nhu cầu qua Internet miễn phí hoặc trả phí theo
hạn mức sử dụng được gọi là
A. Thuê phần cứng. B. Thuê ứng dụng.
C. Thuê phần mềm. D. Dịch vụ điện toán đám mây.
Câu 31(NB B.1)Tên dịch vụ điện toán đám mây nào sau đây không cùng nhóm với những dịch vụ còn
lại:
A. Google Meet B. Zoom C. Microsoft Ofice 365 D. Google Drive
Câu 32(TH B.1) Những tờ tiền giấy có thể bị bẩn, bị rách hoặc bị làm giả. Ứng dụng nào sau đây của
Internet giúp khắc phục những hạn chế đó?
A. E-Learning. C. Mạng xã hội. B. E-Government. D. E-Payment.
Câu 33(TH B.1) Công cụ nào sau đây thực hiện bảo vệ mạng Internet?
A. Máy tính B. Dây cáp mạng
C. Tường lửa D. Phần mềm soạn thảo
Câu 34(TH B.1) Nguồn học liệu mở trên Internet là loại tài liệu có tính chất nào sau đây?
A. Trả phí B. Miễn phí
C. Trả phí một phần D. Miễn phí một phần
Câu 35(TH B.2) Mạng nào sau đây có bán kính lớn nhất?
A. Mạng LAN B. Mạng Internet
C. Mạng WAN C. Mạng MAN
Câu 36 (NB D.1) Hành động nào sau đây KHÔNG vi phạm quyền tác giả?
A. Sử dụng hình ảnh của người khác trong sách xuất bản của mình mà chưa được sự cho phép của chủ sở hữu hình ảnh.
B. Trích dẫn một đoạn văn bản từ sách của người khác và có nêu nguồn tham khảo.
C. Bán băng, đĩa của người khác dưới tên của mình.
D. Bán sách của người khác không cần giấy phép.
Câu 37 (NB D.1) Hoạt động nào sau đây có thể làm nảy sinh tiêu cực khi tham gia trên Internet?
A. Tranh luận trên Facebook. B. Gửi thư điện tử.
B. Tìm kiếm thông tin D. Tra cứu từ điển
Câu 38(NB D.1) Để đảm bảo tính an toàn và hợp pháp khi chia sẻ thông tin trong môi trường số, em
cần tránh làm gì?
A. Có những hiểu biết cơ bản về các quy định của pháp luật liên quan tới bản quyền, thông tin cá nhân
và việc chia sẻ thông tin trong môi trường số.
B. Không vi phạm bản quyền sản phẩm của người khác.
C. Có ý thức tôn trọng, không tuỳ tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác.
D. Nên sử dụng mật khẩu dễ nhớ và ghi nhớ trên thiết bị để mỗi khi dùng nhanh.
Câu 39 (NB D.1) Trong các hành vi sau, hành vi nào là vi phạm bản quyền?
A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm.
B. Mượn tài khoản của bạn để cùng học khóa tiếng Anh trực tuyến. Một người bạn của em mua tài
khoản học một khoá tiếng Anh trực tuyến. Em mượn tài khoản để cùng học.
C. Phá khoá phần mềm để thử khả năng phá khoá nhưng không sử dụng
D. Dùng nhờ một phần mềm trên máy tính của bạn.
Câu 40(NB D.1) Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng
mạng?
A. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng. B. Mua bản quyền phần mềm.
C. Bắt nạt qua mạng. D. Ứng xử thiếu văn hóa.
Câu 41(NB D.1) Điều 8 khoản 1 Luật an ninh mạng cấm sử dụng không gian mạng để thực hiện hành
vi nào sau đây?
A. Chia sẻ tài liệu qua mạng. B. Gửi thư điện tử.
C. Tạo nhóm trao đổi thông tin. D. Xúi giục, lôi kéo, kích động người khác phạm tội.
Câu 42(NB D.1) Vấn đề tiêu cực nào sau đây có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng
Internet?
A. Bắt nạt qua mạng. B. Gửi thư điện tử.
C. Đăng tải thông tin cần thiết. D. Tham gia khóa học trực tuyến.
Câu 43(TH D.1): Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin?
A. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook.
B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng.
C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo.
D. Phát tán video độc hại lên mạng.
Câu 44(TH D.1): Ngày 25 tháng 6 năm 2019, Quốc hội Việt Nam ban hành Luật gì quy định quyền
tác giả đối với tác phẩm?
A. Luật tác giả. B. Luật sở hữu. C. Luật sở hữu trí tuệ. D. Luật trí tuệ.
Câu 45(NB F.1): Trong các câu sau đây, những câu nào SAI?
A. Chương trình là một bản chỉ dẫn cho máy tính làm việc, được viết bằng một ngôn ngữ lập trình.
B. Chỉ có một ngôn ngữ lập trình bậc cao là Python.
C. Lập trình bằng Python có thể đưa ra các thông báo tiếng Việt.
D. Môi trường lập trình hỗ trợ người lập trình phát hiện ra câu lệnh sai.
Câu 46(NB F.1): Trong các câu sau đây, những câu nào phù hợp với lí do nên học lập trình?
A. Sử dụng được các phần mềm văn phòng.
B. Điều khiển máy tính giải nhiều loại bài toán khó sẽ gặp trong thực tế.
C. Có thể sử dụng máy tính thường xuyên
D. Có thể truy cập Internet
Câu 47(NB F.2): Phép toán chia lấy phần nguyên là:
A. div B. mod C. // D. %
Câu 48(NB F.4): Trong các câu sau đây, những câu nào đúng? A. Để tính toán, các ngôn ngữ lập trình bậc cao không phân biệt kiểu dữ liệu số nguyên và kiểu dữ
liệu số thực.
B. Trong Python, câu lệnh n = int(input(‘n = ’)) cho nhập vào một số thực từ bàn phím.
C. Trong Python mỗi câu lệnh print() chỉ đưa ra được giá trị của một biến.
D. Trong Python, với câu lệnh input() có thể nhập dữ liệu cùng với thông báo hướng dẫn.
Câu 49(TH F.5). Kết quả của biến x sau khi thực hiện câu lệnh x=math.sqrt(20 // 5) là:
A. 4 B. 0 C. 16 D. 2
Câu 50(NB F.6). Chọn đáp án ĐÚNG về cú pháp của cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là:
A. if : else:
B. if :
else:
C. IF : ELSE:
D. IF :
ELSE:
Câu 51. Trong NNLT Python, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tên là một dãy liên tiếp có số kí tự tùy ý B. Tên phân biệt chữ hoa và chữ thường
C. Hằng xâu đặt trong cặp dấu nháy đơn hoặc nháy kép, ví dụ “python” hoặc ‘python’
D. Tên không phân biệt chữ hoa và chữ thường
Câu 52. Trong NNLT Python, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Câu lệnh trong Python không có ký hiệu kết thúc câu lệnh, mỗi câu lệnh viết trên một dòng,
nếu câu lệnh dài, dùng dấu sổ phải (\) để ngắt.
B. Các biến không cần khai báo, gán cho biến giá trị kiểu nào thì biến sẽ có kiểu đó
C. Kiểu dữ liệu của biến có thể thay đổi
D. Để bắt đầu và kết thúc chương trình Python ta sử dụng Begin End.
Câu 53. Trong NNLT Python, phép toán chia lấy phần dư là:
A. div B. mod C. // D. %
Câu 54. Trong NNLT Python, biểu thức 1+x3 được viết là:
A. 1+x**3 B. 1+x^3 C. 1+x*3 D. 1+x^^3
Câu 55. Trong NNLT Python, so sánh bằng và khác được viết như thế nào ?
A. == (bằng), = !(khác) B. = (bằng), = !(khác)
C. == (bằng), (khác)
Câu 56. Trong NNLT Python, hãy chọn biểu diễn hằng trong các biểu diễn dưới đây:
A. _Python B. 9A2 C. ‘Python’ D. B2@c3
Câu 57: Biểu thức trong Python math.sqrt(x+ math.sqrt(x+ math.sqrt(x))) là biểu thức nào sau đây
trong toán học?
A. B.
C. D.
Câu 58: Trong NNLT Python, những tên biến nào sau đây là hợp lệ?
A. Delta, x1, tinh tong B. KETQUA, Tong2so, chuvi
C. 2x , Chu_vi , DT2 D. x1, x*x, tong2so
Câu 59: Trong NNLT Python, để gán cho biến x giá trị là 1, câu lệnh nào sau đây đúng?
A. 1=x B. x=1 C. x:=1 D. 1=:x
Câu 60. Trong NNLT Python, cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là:
A. if : B. IF :
C. if then ; D. IF THEN ;
Câu 61. Trong NNLT Python, cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là:
A. if : else:
B. if :
else:
C. IF : ELSE:
D. IF : ELSE:
Câu 62: Trong NNLT Python, câu lệnh sau cho kết quả trên màn hình là gì?
if 1 3: print(‘false’)
else: print(‘true’)
A. TRUE B. true1 C. FALSE D. false
Câu 63: Trong NNLT Python để kiểm tra số tự nhiên n khác 0 là số chẵn hay lẻ, câu lệnh nào sau đây
là đúng?
A. if n//2==1: print(‘so chan’) B. if n//2==0: print(‘so chan’)
else: print(‘so le’) else: print(‘so le’)
C. if n%2==0: print(‘so chan’) D. if n%2==1: print(‘so chan’)
else: print(‘so le’) else: print(‘so le’)
Câu 64: Trong NNLT Python, cho đoạn chương trình sau:
a=b=1
c,d=1,2
print(a+b+c+d)
Kết quả trên màn hình là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 65. Trong NNLT Python, để nhập 1 số nguyên từ bàn phím cho biến n, ta chọn câu lệnh nào?
A. input(‘Nhập số nguyên n: ‘,n) B. n=int(input(‘Nhập số nguyên n: ‘))
C. n=int(‘Nhập số nguyên n: ‘) D. n:=int(input(‘Nhập số nguyên n: ‘))
Câu 66. Trong NNLT Python, biểu thức sau cho kết quả bằng bao nhiêu?
2**3+4//2-3%2
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 67: Trong NNLT Python, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ?
A. 5*a + 7*b + 8*c; B. 5a + 7b + 8c; C. {a + b}*c; D. a*b(a+b);
Câu 68. Trong NNLT Python, để đưa kết quả ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào?
A. printf( ) B. print( )
C. Input( ) D. Print( )
Câu 69. Trong NNLT Python, để nhập số thực cho biến n, câu lệnh nào sau đây đúng?
A. n=input(‘Nhập 1 số thực:’) B. n=int(input(‘Nhập 1 số thực:’))
C. n=float(input(‘Nhập 1 số thực:’)) D. float(input(‘Nhập số thực n:’))
Câu 70. Trong Python sử dụng màu sắc những thành phần sau trong chương trình cho kết quả sai
A.Câu lệnh print() màu tím B.Thông báo lỗi Python đưa ra màu đỏ
C- Đoạn chữ nằm giữa cặp dấu nháy đơn, kép màu vàng
D.Kết quả đưa ra màn hình màu xanh
PHẦN TRWASC NGHIỆM TỰ ĐIỀN KẾT QUẢ
Câu 71: Viết biểu thức điều kiên để phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 voo nghiệm
Câu 72: Viết điều kiện để phương trình ax+b=0 vô nghiệm
Câu 73: Viết biểu thức điều kiện để ba số a, b, c là ba cạnh của tam giác.
S
Câu 74: Viết biểu thức tính tỉ số diện tích của AEF theo m, n, h, k.
S ABC
Câu 75: Viết biểu thuc điều kiện để điểm M(x;y) nằm trong tam giác ODE. Câu 76: Viết biểu thức điều kiện để điểm M(x;y) nằm trong hình tròn tâm I(a;b) bắn kính r.
Câu 77: Viết biểu thức tính diện tích phần gạch chéo, biết cạnh hình vuông a, bán kính đường tròn r.
Câu 78: Viết biểu thức tính diện tích phần gạch chéo theo a, m, n. Biết cạnh hình vuông là a.
m
n
Câu 79: Có n điểm phân biệt trong tọa độ oxy. Viết công thức tính số véc tơ khác vec tơ không.
Câu 80: Có hai đường thẳng song song a và b. Trên a có m điểm phân biệt, trên b có n điểm phân
biệt. Viết công thức tính số tam giác có thể lập được.
Câu 81: Viết biểu thức kiểm tra số nguyên n abc có đối xứng hay không? VD số n=232 đối xứng,
n=231 không đối xứng.
Câu 82: Với a, b, c là 3 cạnh của tam giác. Viết công thức tính diện tích tam giác.
Câu 83: Ba số a, b, c được gọi là những số hạnh phúc nếu thỏa mã điều kiện (a b c; b=2(a+c)). Viết
biểu thức điều kiện để kiểm tra ba số x, y, z là những số hạnh phúc.
Câu 84: Cho biết giá trị của x, y kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n=5
x=2
y=3
if n>5:
x=x+3
y=y-1
Câu 85: Cho biết giá trị của x, y kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n=5
x=2
y=3
if n>5:
x=x+3
y=y-1
Câu 86: Cho biết giá trị của x, y kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n=5
x=2
y=3
if n==5:
x=x+3
y=y-1
Câu 87: Câu 16: Cho biết giá trị của x, y kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n=’5’
m=’2’
print(float(int(n)+int(m)))
Câu 88: Chương trình giải phương trình bậc nhất ax + b = 0. Em hãy xác định biến của chương trình trên?
A. a, b, x B. a, b C. x D. a, b, 0
Câu 89: Trong Python, kết quả trả về của câu lệnh type(float(‘12.5’)) là gì?
A. float B. C. str D.
Câu 90: Giả sử có đoạn chương trình sau:
a = 5 Sau các lệnh trên giá trị các biến nhớ a, b bằng bao nhiêu?
b = 7 A. a = 5, b = 5 B. a = 5, b = 7
a, b = b, a C. a = 7, b = 7 D. a = 7, b = 5
Câu 91: Trong phép toán số học với số nguyên, phép toán lấy phần nguyên trong Python là:
A. % B. mod C. // D. div
Câu 92: Trong Python, từ khóa dùng để thêm thư viện vào chương
trình là?
A. from B. import C. export D. include
Câu 93: Toán tử nào kiểm tra xem một giá trị có bằng giá trị khác
không?
A. == B. + C. = D. !=
Câu 94: Biểu thức (1+a)3(x2 +y) khi viết trong Python sẽ có dạng:
A. (1+a)**3*(x*x+y) B. (1+a)*(1+a)*(1+a)*(x*y+y)
C. (1+a)*(1+a)*(x*x+y) D. (1+a)*(1+a)*(1-a)*(x*x+y)
Câu 95: Kết quả của biểu thức 40%5 + 2 cho giá trị bằng bao nhiêu?
A. 2 B. 10 C. 4 D. 12
Câu 96: Trong NN lập trình Python, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ?
A. 5a + 7b + 8*c B. 5*a +7*b +8*c C. {a + b}*c D. x*y(x +y)
Câu 97: Sau khi thực hiện đoạn chương trình thì x=?
x = 5 A. 7 B. 8
x = x**2 C. 9 D. 10
x = x//3
Câu 98: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
x = 9 A. 81 B. 21
x = x**2 C. 18 D. 29
Câu 99: Sau khi thực hiện đoạn chương trình thì Y=?
a = 10 A. True B. False
b = 5 C. Đúng D. Sai
Y = (a!=b) and (a-b>5) or (a<b)
Câu 100: Dấu cần điền vào chỗ để kết quả của Y bằng False là?
a = 20 A. > B. <
b = 15 C. => D. !=
Y = (a b) and (a>b)
Câu 101: Kết quả của i sau khi thực hiện chương trình sau: A. 7 B. 5.0
C. 25 D. 7.0
Câu 102: Trong Python khi viết x+=1 có nghĩa là:
A. Giảm x đi 1 đơn vị B. Tăng x lên 1 đơn vị C. Tăng x lên 2 đơn vị D. X giữ
nguyên giá trị
Câu 103: Trong NNLT Python, công dụng hàm print() là gì?
A. In dữ liệu ra màn hình B. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
C. In ra một tờ giấy D. Chú thích
Câu 104: Viết lệnh nhập giá trị vào từ bàn phím cho số nguyên a
A. a = input() B. a = int(input()) C. a = float(input()) D. a = int(Input())
Câu 105: Kết quả của chương trình sau đây là gì?
A. 12 B. 1
C. 2 D. 3
Câu 106: Lỗi này là gì trong Python?
A. Thiếu dấu nháy trong lệnh print() B. Đặt tên biến sai
C. Lỗi cú pháp D. Lỗi không mở được file
Câu 107: Cho a là số nguyên dương được nhập vào từ bàn phím. Chương trình sau in ra kết quả
gì (Giả sử người dùng nhập a = 56)?
A. Số nguyên dương a B. Chữ số hàng đơn vị của số a
C. Chữ số hàng chục của số a D. Không có đáp án đúng
Câu 108: Sau khi soạn thảo xong chương trình, để dịch và chạy thử chương trình trong môi
trường Python IDLE, ta chọn nút lệnh nào?
A. Run Run Module B. File Save C. File Open D. File New
File
Câu 109: Phần tên mở rộng ngầm định của chương trình Python là:
A. .Doc B. .py C. .txt D. .exe
Câu 110: Trong NNLT Python, công dụng của tham số end = ‘ ’ là gì?
A. in khoảng trắng hoặc kí tự đặc biệt ở đầu chuỗi
B. in khoảng trắng hoặc kí tự đặc biệt ở giữa các chuỗi
C. in khoảng trắng hoặc kí tự đặc biệt ở cuối chuỗi
D. in khoảng trắng hoặc kí tự đặc biệt ở đầu, giữa và cuối chuỗi
Câu 111: Em hãy cho biết kết quả in ra của chương trình sau?
A. 25 4 B. 254
C. 25.4 D. 25‘ ’4
Câu 112: Quan sát chương trình bên và cho biết nó sai ở dòng lệnh nào? A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 113: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
A. Nhập vào 2 số thực m, n và hiển thị ra màn hình hai số đó.
B. Nhập vào 2 số thực m, n tính và hiển thị ra màn hình tích hai số đó.
C. Nhập vào 2 số nguyên m, n tính và hiển thị ra màn hình tích hai số đó.
D. Nhập vào 2 số nguyên m, n và hiển thị ra màn hình hai số đó.
Câu 114: Trong Python, kết quả đưa ra màn hình của đoạn chương trình sau là gì? Biết rằng
người dùng nhập vào giá trị: 123456789
A. float B. bool
C. str D. int
Câu 115: Ta có x = ‘4’ và y=’9’. Sau đó viết lệnh: print(float(int(x) + int(y))),
kết quả đưa ra màn hình là? A. 49 B. 13 C.
13.0 D. 49.0
Câu 116: Cho biết cấu trúc của câu lệnh dạng đủ là:
if :
else:
Nếu điều kiện có giá trị False thì?
A. Thực hiện cả hai câu lệnh 1 và câu lệnh 2. B. Chỉ thực hiện câu lệnh 1.
C. Câu lệnh 1 và câu lệnh 2 đều bị bỏ qua. D. Câu lệnh 2 được thực hiện và bỏ
qua câu lệnh 1.
Câu 117: Trong câu lệnh if :
Câu lệnh được thực hiện khi?
A. Điều kiện cho giá trị sai B. Điều kiện cho giá trị đúng
C. Không cần kiểm tra điều kiện D. Điều kiện cho giá trị sai hay đúng đều được
Câu 3: Toán tử quan hệ nào dưới đây không thể dùng được trong điều kiện của if?
A. = B. != C. == D. >=
Câu 118: Đáp án nào có sử dụng tình huống rẽ nhánh nếu thì nếu không thì
A. Nếu 5 > 10 thì 5 là số lớn nhất. B. Nếu 10 > 5 thì 10 là số lớn nhất.
C. Nếu 10%5==0: số chẵn D. Nếu 5 > 10 thì 5 là số lớn, nếu không thì 10 là số
lớn
Câu 119: Xác định câu lệnh đúng trong các câu lệnh sau?
A. if a>=b : max=a B. if a>b : max= a C. if a>=b: max= a D. if a>=b: max== a
else max= b else: max=b else max== b else max== b
Câu 120: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật
toán, nhiều NNLT bậc cao dùng câu lệnh if - else, sau if là . Điều kiện là?
A. phép toán logic B. biểu thức số học C. biểu thức logic/quan hệ D. Một câu lệnh Câu 121: Trong NNLT Python, cho đoạn lệnh:
if n%2 == 0: print(n,‘ là số A. Không in ra gì hết B. 100 là số
chẵn’) chẵn.
Cho N = 100, kết quả khi chạy chương trình là C. 100 là số lẻ. D. 100 là
gì? nguyên tố
Câu 122: Cho câu lệnh sau: if a > b: print("a lớn hơn b")
Với a = 6 và b = 10 thì kết quả của câu lệnh trên là gì
A. In ra màn hình dòng chữ "a lớn hơn b" B. Bỏ qua câu lệnh trên
C. In ra màn hình dòng chữ "10 lớn hơn 6" D. Không đưa ra kết quả gì ra màn hình
Câu 123: Câu lệnh nào sau đây đúng?
A. if a % 2==0: print('a la so chẵn') B. if 2*x then print('pt vô nghiem')
C. if n>100 : print('so lon hon 100) D. if thang==1: print(''thang co 31 ngay')
Câu 124: Chương trình sau đây sẽ in ra kết quả là gì?
A. Week B. Month
C. 5 D. 6
Câu 125: Chương trình sau đây sẽ in ra kết quả là gì?
Giá trị của x sẽ là?
A. 10 B. 12
C. 17 D. 15
Câu 126: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
Giá trị của s sẽ là?
A. 15 B. 35
C. 50 D. 65
Câu 127: Chương trình sau cho kết quả gì?
A. 20 B. A
C. 13 D. B
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Viết chương trình nhập ba số thực dương a, b, c và tính chu vi, diện tích của tam giác có
độ dài các cạnh là a, b, c với a, b, c > 0 và thoả mãn bất đẳng thức tam giác.
Bài 2: Hãy lập trình nhập từ bàn phím một số nguyên bất kì, sau đó thông báo lên màn hình kết
quả kiểm tra xem số đó có chia hết cho 5 hay không.
Bài 3: Hãy lập trình nhập từ bàn phím 3 số nguyên dương bất kì, sau đó thông báo lên màn hình
kết quả kiểm tra xem 3 số đó có phải là độ dài của 3 cạnh của một tam giác hay không.
Bài 4: Giá bán cam tại siêu thị tính như sau: nếu khối lượng cam mua dưới 5kg thì giá bán là 12
000 đồng/kg, nếu khối lượng mua lớn hơn hoặc bằng 5kg thì giá bán là 10 000 đồng/kg. Viết chương
trình nhập số lượng mua (tính theo kg) sau đó tính số tiền phải trả.
Bài 5: Sử dụng phần mềm Python viết chương trinh giải phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠0) Bài 6: Năm n là năm nhuận nếu giá trị n thoả mãn điều kiện: n chia kết cho 400 hoặc n chia hết
cho 4 đồng thời không chia hết cho 100. Viết chương trình nhập số năm n và cho biết năm n có phải
là năm nhuận không.
Bài 7: Viết chương trình nhập vào 3 số a, b, c. viết chương trình đưa ra màn hình giá trị lớn
nhất.
Câu 8: An có 3 que tính với độ dài lần lượt 3 số nguyên dương a, b, c. An muốn dùng 3
que tính đó xếp thành một tam giác với 3 cạnh là 3 que tính đã cho. Viết chương trình nhập vào từ
bàn phím 3 giá trị a, b, c và đưa ra câu trả lời em có thể xếp được tam giác từ 3 que tính với độ dài
vừa nhập vào hay không?
Câu 9: Kỳ thi Olympic tin học Quốc tế năm 2021 do Singapore đăng cai tổ chức diễn ra từ ngày
19 đến ngày 25 tháng 6 với sự tham gia của 351 thí sinh đến từ 90 quốc gia và vùng lãnh thổ. Bốn
học sinh Việt Nam dự thi Olympic tin học Quốc tế năm 2021 xuất sắc giành huy chương Bạc.
Ngưỡng điểm đạt huy chương vàng là 373/600. Em hãy thêm điều kiện trong chương trình dưới đây
để nhận được chương trình cho nhập vào một số nguyên là điểm số của thí sinh và cho biết thí sinh đó
đạt huy chương vàng hay không?
S=int(input())
If (s 373):
Print(’Đạt huy chương Vàng.’)
Else:
Print(’Không đạt huy chương Vàng.’)
Câu 10: Mặt phẳng trong hệ tọa độ Đề-các được chia thành 4 phần như hình. Hãy Viết chương
trình nhập vào từ bàn phím 2 số thực x, y khác 0 lần lượt là hoành độ và tung độ của điểm A và xác
định A thuộc góc phần tư nào trong mặt phẳng tọa độ. Kết quả đưa ra có dạng “Điểm A thuộc góc
phần tư thứ K” trong đó K nhận giá trị 1, 2, 3 hoặc 4 phụ thuộc vào tọa độ của A.
Câu 11: Biển quảng cáo được gắn vào cột với 3 chốt bảo vệ. chốt thứ nhất giữ được tấm biển
khỏi độ Khi tốc độ gió không vượt quá a m/s, chốt thứ hai giữ được tấm biển khỏi đổ Khi tốc độ gió
không vượt quá b m/s và chốt thứ ba giữ được tắm biển khỏi đổ Khi tốc độ gió không vượt quá c m/s.
Biển quảng cáo ở trạng thái an toàn tuyệt đối Khi tốc độ gió ở mức mà ít nhất 2 trong số 3 chốt bảo
vệ vẫn giữ được tấm biển không đổ Hãy xác định tốc độ gió tối đa mà Biển quảng cáo có thể giữ
được trạng thái an toàn tuyệt đối.
Dữ liệu vào: nhập vào từ bàn phím 3 số thực dương a, b, c
kết quả đưa ra màn hình một số thực là tốc độ gió tối đa tính được.
ví dụ:
Input: 28 10 15
Output: 15File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_tin_hoc_10.docx