Đề cương ôn tập cuối học kì II Công nghệ 10

docx 7 Trang Hải Bình 13
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì II Công nghệ 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối học kì II Công nghệ 10

Đề cương ôn tập cuối học kì II Công nghệ 10
 NỘI DUNG CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ I- Công nghệ 10
Bài 6.
Câu 1. Đâu là sản phẩm của cuộc cách mạng công nghiệp lần 1.
A. Động cơ hơi nước B. Chế tạo máy bay
C. Bộ điều khiển lập trình PLC D. Xe tự lái
Câu 2. Đặc trưng của CMCN lần 1 là:
A. Năng lượng hơi nước và cơ giới hóa, thúc đẩy quá trình đô thị hóa và phát triển công 
nghiệp
B. Năng lượng điện và dây chuyền sản xuất và hàng loạt quy mô lớn
C. Công nghệ thông tin và tự động hóa
D. Công nghệ số, tính kết nối và trí thông minh nhân tạo
Câu 3. Thành tựu đạt được của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã thúc đẩy sự phát 
triển của ngành công nghiệp nào?
 A. Ngành dệt may B. Ngành luyện kim C. Ngành giao thông D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Công nghệ thông tin và tự động hóa là đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 
mấy?
A. Cách mạng công nghiệp lần 1
B. Cách mạng công nghiệp lần 2
C. Cách mạng công nghiệp lần 3
D. Cách mạng công nghiệp lần 4
Câu 5. Cách mạng công nghiệp lần 3 diễn ra vào thời giản nào?
A. Những năm 70 của thế kỉ XX B. Năm 2016
C. Cuối thế kỉ XIX D. Cuối thế kỉ XVIII
Câu 6. Máy tua bin hơi là sản phẩm của cuộc CMCN nào?
A. Cách mạng công nghiệp lần 1
B. Cách mạng công nghiệp lần 2
C. Cách mạng công nghiệp lần 3
D. Cách mạng công nghiệp lần 4
Câu 7. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là:
 A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa
 B. Công nghệ thông tin và tự động hóa
 C. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo
 D. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt
Câu 8. Sự xuất hiện của yếu tố nào là đặc điểm của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3?
 A. công nghệ thông tin B. mạng truyền thông Internet.
 C. máy tính D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9 Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:
 A. Sự thay đổi từ sản xuất đơn lẻ sang sản xuất hàng loạt bằng máy móc chạy bằng năng lượng 
điện.
 B. Cuộc cách mạng về sản xuất thông minh dựa trên những thành tựu trong các lĩnh vực công 
nghệ thông tin, công nghệ sinh học, với nền tảng là sự đột phá của công nghệ số.
 C. Gắn liền với ứng dụng các thành tựu khoa học, kĩ thuật vào sản xuất và đời sống.
 D. Sự xuất hiện của máy tính, công nghệ thông tin và mạng truyền thông Internet
Câu 10. Năng lượng nào có vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng lần thứ 2? A. Năng lượng gió B. Năng lượng điện
 C. Năng lượng ánh sáng D. Đáp án khác
Câu 11. Đèn sợi đốt phát minh vào năm nào?
 A. 1879 B. 1887 C. 1875 D. 1880
Câu 12. Thành tựu của cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là gì?
 A. Luyện thép của Henry Cort B. Máy dệt vải của linh mục Edmund
 C. Máy hơi nước của James Watt D. Cả 3 đáp án trên
Bài 7.
Câu 1. Đâu không phải ngành nghề thuộc ngành điện tử - viễn thông?
 A. Kĩ sư vận hành hệ thống điện
 B. Kĩ sư lắp mạng
 C. Kĩ sư lắp ráp và chế tạo ô tô
 D. Kĩ sư lắp điện dân dụng và công nghiệp
Câu 2. Ngành nghề nào thuộc ngành cơ khí?
 A. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp.
 B. Sửa chữa, cơ khí chế tạo.
 C. Hệ thống điện.
 D. Tất cả đáp án trên
Câu 3. Căn cứ đầu tiên để lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ là:
 A. Xem xét triển vọng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
 B. Xem xét các yêu cầu của thị trường lao động.
 C. Xác định vị trí việc làm trong tương lai phù hợp với khả năng.
 D. Xem xét khả năng và kết quả học tập ở các môn.
Câu 4. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản đối với kĩ sư
 A. Có trình độ và kiến thức chuyên môn vững vàng
 B. Sử dụng thành thạo các phần mềm trong thiết kế và sản xuất
 C. Thông thạo ngoại ngữ và có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật công nghệ.
 D. Có kĩ năng thực hành nghề vững vàng
Câu 5. Nghề nào sau đây thuộc ngành cơ khí
A. Sửa chữa oto B. Điện mặt trời
C. Lắp đặt điện và điều khiển D. Lắp đặt mạng
Câu 2. Kĩ sư phần mềm là nghề thuộc lĩnh vực nào?
A. Lĩnh vực cơ khí B. Lĩnh vực nông nghiệp
C. Lĩnh vực công nghiệp D. Lĩnh vực điện tử viễn thông
Câu 6. Ngành nghề nào không là cơ khí?
 A. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp.
 B. Cơ khí chế tạo.
 C. Sửa chữa.
 D. Chế tạo khuôn mẫu, hàn.
Câu 7. Đâu không phải ngành nghề thuộc ngành cơ khí
 A. Lập trình viên B. Kĩ sư cơ khí chế tạo máy
 C. Kĩ sư cơ khí động học D. Kĩ sư điện lực
Bài 8.
Câu 1. Có mấy loại khổ giấy chính? A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 2. TCVN quy định các khổ giấy nào sau đây?
 A. A1,A2,A3,A4,A5. B. A1,A2,A3,A4.
 C. A0,A1,A2,A3,A4. D. A0,A1,A2,A3,A4,A5. 
Câu 3: Cho biết vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật:
 A. Góc trên bên trái B. Góc trên bên phải
 C. Góc dưới bên phải D. Góc dưới bên trái
Câu 4: Đường kích thước được vẽ bằng:
 A. Vẽ bằng nét đứt B. Nét lượn sóng
 C. Nét liền đậm D. Nét liền mảnh
Câu 5: Trên bản vẽ kĩ thuật những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị:
 A. mm B. Cm
 C. dm D. m
Câu 6: Đường bao của mặt cắt rời được vẽ bằng :
 A. Vẽ bằng nét đứt B. Nét lượn sóng
 C. Nét liền đậm D. Nét liền mảnh
Câu 7 Kích thước khung tên trong bản vẽ kĩ thuật là bao nhiêu
 A. Dài 140mm và Rộng 32mm B. Dài 140cm và Rộng 32cm 
 C. Dài 14 mm và Rộng 32mm D. Dài 140cm và Rộng 32mm 
Câu 8: Có mấy loại tỉ lệ? 1 vật thể có kích thước dài là 1500m. Khi biểu diễn trên bản vẽ có kích 
thước 75mm. Vật thể đó biểu diễn theo tỉ lệ nào
 A. Tỉ lệ thu nhỏ 1: 20 000 B. Tỉ lệ thu nhỏ 1: 2000
 C. Tỉ lệ phóng to 20 000: 1 D. Tỉ lệ thu nhỏ 1: 20
Câu 9 TCVN 5705: 1993 quy định về điều gì?
 A. Khổ giấy B. Tỉ lệ C. Ghi kích thước D. Nét vẽ
Câu 10. Khổ chữ (h) được xác định bằng kích thước nào?
 A. Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet.
 B. Chiều ngang của chữ thường tính bằng milimet.
 C. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet.
 D. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet.
Câu 11. Tỉ lệ bản vẽ 5 :1 là tỉ lệ gì?
 C. Tỉ lệ phóng to gấp 
 A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ nguyên hình. D. Tỉ lệ thu nhỏ.
 đôi.
Câu 12. Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?
 A. 4 lần. B. 6 lần. C. 8 lần. D. 16 lần.
Câu 13. Trong bản vẽ kỹ thuật, khung vẽ và khung tên được vẽ bằng loại nét gì? 
 A. Nét liền đậm. B. Nét đứt mảnh. C. Nét lượn sóng. D. Nét liền mảnh.
Câu 14. Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng với tiêu chuẩn? A B. C. . D. 
Câu 15 Tỉ lệ của bản vẽ là gì?
 A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương 
 ứng trên vật thể đó. 
 B. Tỉ số kích thước chiều cao so với kích thước chiều rộng.
 C. Tỉ số kích thước chiều cao so với kích thước chiều dài.
 D. Tỉ số kích thước thật so với kích thước bản vẽ.
Câu 16. Nét lượn sóng thể hiện:
 A. Đường giới hạn hình. B. Đường gióng.
 C. Đường tâm, đường trục. D. Đường bao khuất, cạnh khuất.
Câu 17. Khái niệm tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật:
 A. Không quy định cụ thể.
 B. Là tỉ số giữa kích thước dài đo trên bản vẽ vật thể và kích thước thực tế trên vật thể đó.
 C. Là tỉ số kích thước dài đo trên bản vẽ vật thể.
 D. Là tỉ số kích thước thực tế trên vật thể đó.
Câu 18. Khái niệm bản vẽ kĩ thuật:
 A. Là tài liệu cần thiết khi bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm.
 B. Là ngành nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp.
 C. Là tài liệu kĩ thuật được trình bày dưới dạng hình vẽ, diễn tả hình dạng, kết cấu, các thông 
tin về kích thước, vật liệu, yêu cầu kĩ thuật, của sản phẩm.
 D. Cả 3 ý trên.
Câu 19. Nét liền đậm thể hiện:
 A. Đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường gióng.
 C. Đường kích thước. D. Đường gạch trên mặt cắt.
Bài 9.
Câu 1. Bước 1 của vẽ hình chiếu là:
 A. Vẽ các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh.
 B. Hoàn thiện các nét vẽ theo đúng tiêu chuẩn. Ghi kích thước của bản vẽ.
 C. Vẽ ba hình chiếu của hình hộp chữ nhật bao ngoài vật thể bằng nét liền mảnh.
 D. Phân tích vật thể thành các hình đơn giản và chọn các hướng chiếu.
Câu 2. Trong phương pháp góc chiếu thứ nhất, ta phải xoay mặt phẳng hình chiếu bằng xuống 
dưới một góc bao nhiêu độ?
 A. 60°. B. 30°. C. 90°. D. 40°.
Câu 3. Các hướng chiếu trong PPCG1 có phương chiếu như thế nào? 
 A. Vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. B. Đồng quy tại tâm chiếu. 
 C. Xiên góc với mặt phẳng hình chiếu. D. Song song với nhau. 
Câu 4. Để biểu diễn các khối trụ tròn cần mấy hình chiếu?
 D. Ba. 
 A. Một. B. Hai. C. Bốn
Câu 5. Phương pháp chiếu góc thứ mấy được dùng phổ biến ở nước ta?
 A. PPCG 1. B. PPCG 1 và PPCG 3. C. Một phương pháp khác. D. PPCG 3. Câu 6. Trong PPCG1 hình chiếu bằng được đặt ở vị trí nào so với hình chiếu đứng?
 A. Bên phải B. Bên trái C. Bên dưới D. Phía trên 
Câu 7. Phép chiếu vuông góc là cơ sở để xây dựng hình chiếu nào sau đây?
 A. Trục đo và phối cảnh. B. Vuông góc. C. Trục đo. D. Phối cảnh. 
Câu 8. Để có hình chiếu vuông góc các tia chiếu phải như thế nào đối với mặt phẳng hình chiếu?
 A. Xiên góc. B. Song song.
 C. Xiên góc hoặc vuông góc. D. Vuông góc. 
Câu 9. Hình chiếu vuông góc của một vật thể gồm những hình chiếu nào?
 A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. 
 B. Hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng. 
 C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh
 D. Hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. 
Câu 10. Trong phương PPCG1, hướng chiếu từ trên xuống thu được hình chiếu nào?
 A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu đứng. D. Hình chiếu cạnh. 
Câu 11. Trong PPCG1 hình chiếu cạnh đặt ở vị trí nào nào so với hình chiếu đứng?
 A. Bên trái hình chiếu đứng. B. Phía dưới hình chiếu đứng. 
 C. Phía trên hình chiếu đứng. D. Bên phải hình chiếu đứng.
Câu 12. Cho hình vẽ thể hiện vị trí ba hình chiếu vuông góc của vật thể trong PPCG1, đáp án 
đúng là gì? 
 A. (1) HC đứng, (2) HC cạnh, (3) HC bằng. B. (1) HC cạnh, (2) HC bằng, (3) HC đứng. 
 C. (1) HC đứng, (2) HC bằng, (3) HC cạnh. D. (1) HC bằng, (2) HC đứng, (3) HC cạnh. 
Câu 13. Hình chiếu từ trước gọi là hình chiếu gì?
 A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 14. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
Phương pháp hình chiếu vuông góc (HCVG) là phương pháp các hình chiếu 
vuông góc trên cùng một . Các HCVG là hình biểu diễn , do vậy để thể 
hiện được đầy đủ hình dạng của vật thể, trên bản vẽ kĩ thuật thường sử dụng nhiều hình chiếu.
 A. biểu diễn / hai chiều / mặt phẳng. B. mặt phẳng / biểu diễn / hai chiều.
 C. mặt phẳng / hai chiều / biểu diễn. D. biểu diễn / mặt phẳng / hai chiều.
Bài 10. Hình cắt- mặt cắt
Câu 1. Quy định đặt tên cho mặt cắt và hình cắt:
 A. Đặt tên bởi cặp chữ cái viết hoa, được đặt bên cạnh mũi tên chỉ hướng chiếu.
 B. Không có quy định cụ thể.
 C. Đặt tên bởi chữ cái viết hoa, được đặt bên cạnh mũi tên chỉ hướng chiếu.
 D. Đặt tên bởi chữ cái in thường.
Câu 2. Khái niệm mặt cắt chập:
 A. Là mặt cắt vẽ ở ngoài hình chiếu.
 B. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
 C. Là mặt cắt được vẽ ngay trên hình chiếu.
 D. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng 
khi vật thể đối xứng. Câu 3. Trong hình cắt một nửa, đường phân cách giữa một nửa hình chiếu với một nửa hình cắt 
được vẽ bằng nét gì?
 A. Nét lượn sóng. B. Nét đứt mảnh C. Nét gạch chấm D. Nét liền mảnh
 đậm. 
Câu 4. Hình cắt – mặt cắt dùng để làm gì? 
 A. Biểu diễn hình chiếu vuông góc B. Biểu diễn hình dạng và cấu tạo bên trong của vật thể.
 C. Biểu diễn kết cấu của vật thể. D. Biểu diễn hình dạng của vật thể. 
Câu 5. Mặt phẳng cắt là mặt phẳng như thế nào?
 A. Song song với mặt phẳng hình chiếu
 B. Vuông góc với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
 C. Đi ngang qua vật thể
 D. Song song với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
Câu 6. Mặt cắt là hình biểu diễn phần nào của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt?
 A. Phần còn lại. B. Đường giới hạn. C. Phần nhìn thấy. D. Phần tiếp xúc. 
Câu 7. Để giới hạn 1 phần hình cắt cục bộ ta dùng nét vẽ nào
A. Nét lượn sóng B. Nét đứt C. Nét liền đậm D. Nét liền mảnh
Câu 8. Khái niệm mặt cắt rời:
 A. Là mặt cắt được vẽ ngay trên hình chiếu.
 B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng 
khi vật thể đối xứng.
 C. Là mặt cắt vẽ ở ngoài hình chiếu.
 D. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể.
Câu 9. Hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng 
khi vật thể đối xứng. Theo em, đây là khái niệm nào?
 A. Hình cắt một nửa. B. Mặt cắt rời. C. Hình cắt toàn bộ. D. Mặt cắt chập.
Bài 11. Hình chiếu trục đo.
Câu 1: Khi xây dựng hình chiếu trục đo phương chiếu l phải có những yêu cầu gì? 
 A. Song song với trục tọa độ
 B. Vuông góc với trục tọa độ
 C. Song song với mặt phẳng hình chiếu
 D. Không song song với mặt phẳng tọa độ nào và không song song với mặt phẳng hình chiếu
Câu 2. Hệ số biến dạng theo trục OY của phương pháp xiên góc cân là bao nhiêu?
 A. 0.4 B. 0.5 C. 1 D. 2
Câu 3. Hệ số biến dạng p là hệ số biến dạng theo trục nào
 A. Trục OY B. Trục OX C. Trục OZ D. Trục OD
Câu 4. Hình chiếu trục đo nào có hệ số biến dạng bằng 0.5
 A. Hình chiếu trục đo xiên góc góc cân
 B. Hình chiếu trục đo vuông góc đều
 C. Hình chiếu vuông góc D. Hình chiếu phối cảnh
Câu 5. Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn thu được từ phép chiếu nào?
 A. Vuông góc. B. Xiên góc. C. Song song D. Xuyên tâm. 
Câu 6. Cho p, q, r là hệ số biến dạng theo các trục O’X’, O’Y’, O’Z’. Trong hình chiếu trục đo 
vuông góc đều các hệ số biến dạng liên hệ với nhau như thế nào?
 A. q = r = 1, p = 0.5. B. p = q = r = 1.
 C. p = r =1, q = 0.5. D. p = q = 1, r = 0.5.
Câu 7. Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân là 
gì?
 A. Hệ số biến dạng.
 B. Hướng chiếu.
 C. Hướng chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ.
 D. Hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng.
II. Tự luận
1. So sánh giữa mặt cắt chập và mặt cắt rời
2. vẽ hình cắt 
3. Vẽ hình chiếu trục đo.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_cong_nghe_10.docx