Đề cương ôn tập cuối học kì II Tin học 10

doc 11 Trang Hải Bình 16
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì II Tin học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối học kì II Tin học 10

Đề cương ôn tập cuối học kì II Tin học 10
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (F10): 
Hoàn thiện chương trình tính diện tích tam giác có 3 cạnh là 3, 4, 5 bằng lời 
gọi hàm thích hợp để đưa ra màn hình kết quả:
A. S = dientichtg(3,4,5) B. print(‘Dien tich tam 
giac:’,dientich)
C. print(‘Dien tich tam giac =’, dientichtg(3,4,5)) D. 
print(‘Dientichtg’)
Câu 2 (TH F10): Thư viện math cung cấp:
A. Thủ tục vào ra của chương trình. B. Hỗ trợ việc tạo ra các lựa chọn 
ngẫu nhiên
C. Các hằng và hàm toán học D. Hỗ trợ trực tiếp các định dạng nén và lưu trữ 
dữ liệu
Câu 3 (NB F11): Khi sử dụng hàm sqrt() ta cần khai báo thư viện:
A. math B. ramdom C. zlib D. datetime 
Câu 4 (TH F11): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu là hàm trả về giá trị xử lí thì trong thân hàm sẽ không có lệnh return.
B. Nếu là hàm trả về giá trị xử lí thì trong thân hàm sẽ có lệnh return cùng 
với biểu thức hay biến chứa giá trị trả về.
C. Nếu là hàm trả về giá trị xử lí thì trong thân hàm sẽ là dãy các lệnh tính 
giá trị và không có lệnh return.
D. Nếu là hàm trả về giá trị xử lí thì trong thân hàm sẽ có duy nhất lệnh 
return.
Câu 5 (NB F12). Xâu kí tự được đặt trong cặp dấu:
A. Nháy đơn (‘’) hoặc nháy kép (“”) B. Ngoặc đơn () C. Ngoặc vuông [] D. Ngoặc nhọn {}
Câu 6 (TH F12): Biến n trong đoạn sau thuộc kiểu dữ liệu nào?
 n = ‘5’
A. integer B. tuple C. string D. operator
Câu 7 (NB F13): Xâu S=’HaNam’ có độ dài bằng:
A.7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 8 (TH F13): Cho xâu s1=’ab’, xâu s2=’a’ lệnh s2 + s1 cho kết quả là:
A. ‘aba’ B. ‘aab’ C. ‘ab’ D. ‘baa’
Câu 9 (NB F14): Trong Python, để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 
3, 4, 5 ta dùng cú pháp:
A. b = 1, 2, 3, 4, 5 B. b = (1, 2, 3, 4, 5)
C. b = [1..5] D. b = [1, 2, 3, 4, 5]
Câu 10 (NB F15): Vị trí của các phần tử trong list được xác định thông qua 
chỉ số. Phát biểu nào sau đây về chỉ số của các phần tử trong list là đúng?
A. Chỉ số bắt đầu từ 0 theo chiều từ trái sang phải.
B. Chỉ số bắt đầu từ 0 theo chiều từ phải sang trái.
C. Chỉ số bắt đầu từ một giá trị nguyên do người lập trình quy định, theo 
chiều từ trái sang phải.
D. Chỉ số bắt đầu từ -1 theo chiều từ trái sang phải.
Câu 11(TH F14): Cho danh sách a=[0,2,4,6]. Phần tử a[2]=?
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 12(NB F14): Trong kiểu danh sách của Python, hàm dùng để trả về độ 
 dài của kiểu danh sách:
A. length() B. len() C. long() D. count()
Câu 13 (TH F15): Cho danh sách a gồm các phần tử [1,3,2,5]. Khi đó 
len(a)=?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14(NB F16): Phím tắt để kiểm thử – gỡ lỗi (debug) chạy chương trình 
 Python trên cửa sổ code là: A. ALT + F4 B. F5 C. Ctrl + S D. 
Ctrl + F5
Câu 15(NB F16): Các lỗi mà người lập trình thường gặp khi thực hiện 
chương trình là:
A. Cú pháp, Ngoại lệ C. Cú pháp, Ngoại lệ, Ngữ nghĩa
B. Ngữ nghĩa, Cú pháp D. Ngoại lệ, Ngữ nghĩa, Chính tả
Câu 16 (NB F16). Phát biểu nào sau đây là đúng về lỗi ngữ nghĩa?
A. Là lỗi câu lệnh viết không theo đúng quy định của ngôn ngữ.
B. Là lỗi xảy ra khi chương trình đang chạy, một lệnh nào đó không thể 
thực hiện.
C. Là lỗi mặc dù các câu lệnh viết đúng quy định của ngôn ngữ nhưng sai 
trong thao tác xử lí nào đó.
D. Tất cả các lỗi trên.
Câu 17(NB F16). Cho đoạn chương trình sau:
a=int(input()
print(a)
Lỗi trong chương trình trên là lỗi:
A. Cú pháp.
B. Ngữ nghĩa
C. Ngoại lệ
D. Tất cả các lỗi trên.
Câu 18(TH F16). Muốn truy vết để tìm lỗi ta nên:
A. Sử dụng công cụ gỡ lỗi của chương trình lập trình hoặc đưa thêm các 
câu lệnh xuất ra kết quả trung gian của quá trình tính toán.
B. Sử dụng thêm câu lệnh nhập.
C. Lưu lại chương trình.
D. Gõ lại chương trình.
Câu 19(TH F18): Việc lập trình trên máy tính để giải quyết một bài toán 
gồm những bước nào? A.Xác định bài toán; Tìm thuật toán giải bài toán và cách tổ chức dữ liệu; 
Viết chương trình; Kiểm thử, chạy và hiệu chỉnh chương trình.
B.Xác định bài toán; Tìm thuật toán giải bài toán và cách tổ chức dữ liệu; 
Viết chương trình.
C.Xác định bài toán; Viết chương trình; Kiểm thử, chạy và hiệu chỉnh 
chương trình.
D.Tìm thuật toán giải bài toán và cách tổ chức dữ liệu; Viết chương trình; 
Kiểm thử, chạy và hiệu chỉnh chương trình.
Câu 20 (NB G1): Theo em nghề thiết kế và lập trình trò chơi là:
A. Lập trình các trò chơi hay còn gọi là lập trình games.
B. Thiết kế những phần mềm quản lí cho doanh nghiệp.
C. Lập trình những ứng dụng giáo dục trực tuyến.
D. Giáo viên dạy Tin Học.
Câu 21 (TH G1): Những đặc điểm lao động, yêu cầu đối với nhóm nghề 
thiết kế và lập trình là?
A. Kiên trì, đam mê; tư duy logic và chính xác; không yêu cầu biết tiếng 
Anh
B. Kiên trì, đam mê; tư duy logic và chính xác; đọc hiểu được tiếng Anh
C. Kiên trì, đam mê; tư duy logic và chính xác; khả năng tự học, sáng tạo; 
khả năng đọc hiểu tiếng Anh
D. Kiên trì, đam mê; khả năng tự học, sáng tạo; khả năng đọc hiểu tiếng Anh
Câu 22 (TH G1): Để đảm bảo được công việc, nghề thiết kế và lập trình đòi 
hỏi người thiết kế và lập trình cần có thêm khả năng nào?
A. Khả năng đọc hiểu Tiếng anh chuyên ngành.
B.Khả năng giao tiếp thành thạo bằng tiếng anh.
C.Hiểu biết lịch sử của dân tộc.
D.Khả năng thuyết trình.
Câu 23(NB G1): Kĩ năng, tố chất nào là cần thiết nhất cho người thiết kế đồ 
họa:
A. Có hiểu biết sâu sắc về toán học và các môn học xã hội khác
B. Có kiến thức về công nghệ và khả năng sử dụng thành thạo phần mềm đồ 
họa máy tính C. Biết sử dụng các phần mềm khác nhau để chơi nhiều nhạc cụ khác nhau
D. Có khả năng cảm nhận cái đẹp và khả năng sáng tạo trong lập trình
Câu 24 (NB E1): GIMP là phần mềm:
A. Xử lí ảnh.
B. Soạn thảo văn bản.
C. Trình chiếu, thuyết trình.
D. Nghe nhạc.
Câu 25 (NB E1): Để tạo tệp ảnh mới ta chọn:
A. File/ Save B. File/ New
C. File/ Open D. File/ Exit
Câu 26 (TH E2): Để đảo ngược vùng chọn, ta dùng lệnh:
A. Edit\Shrink hoặc Grow B. Select\Invert
C. Select\None D. Delete
Câu 27(NB E3). Có mấy bước thực hiện tách ảnh bằng công cụ Free Select
A.2 B.4 C. 3 D. 5
Câu 28 (TH E3 ): Khi sử dụng phần mềm GIMP, chúng ta có thể dùng công 
cụ nào để phát hiện ảnh nền có trong suốt hay không? 
 A. Brush B. Pen C. Eraser D. Scale
Câu 29: Ý nghĩa của lệnh range(start,stop) là:
 A. Trả lại vùng giá trị.
 B. Trả lại vùng giá trị từ start đến stop.
 C. Trả lại vùng giá trị và các giá trị cách nhau 1 đơn vị.
 D. Trả lại vùng giá trị từ start đến stop -1.
Câu 30: Cho đoạn chương trình:
 a = 12
 while a < 11: print(a)
Kết quả xuất hiện trên màn hình là:
 A. không có gì cả B. 12 C. 12 chữ a D. 
 11
Câu 31: Cho chương trình:
 for n in range(10,2):
 print("A")
Khi chương trình kết thúc có bao nhiêu chữ “A” xuất hiện trên màn hình? A. 8 B. Không thực hiện C. 10 D. 
 2
Câu 32: Tìm giá trị m và n để biểu thức: m% 3 == 0 or (m%3 != 0 and n%5 
== 0) có giá trị đúng?
 A. m = 2, n = 9 B. m = 5, n = 7 C. m = 1, n = 6 D. 
m = 3, n = 10
Câu 33: Cho đoạn chương trình sau:
 n=0
 s=0
 while n!=0:
 s=s+n
 n=n+1
print(s)
Khối lệnh trong câu lệnh while thực hiện bao nhiêu lần?
 A. 1 kết quả khác B. 2 C. 0 D. 
 1
Câu 34: Cho đoạn chương trình sau:
 k=0
 s=1
 for k in range(-1,10):
 s = s + k
 print(s)
Đoạn chương trình trên in ra kết quả là:
 A. 44 B. 54 C. 45 D. 
 55
Câu 35: Chỉ số trong kiểu dữ liệu danh sách được bắt đầu từ:
 A. 1 số bất kì B. 0 C. n D. 
 1
Câu 36: Phát biểu nào sai trong các phát biếu sau:
 A. Câu lệnh lặp FOR thường dùng để giải quyết những bài toán lặp với 
số lần biết trước.
 B. trong các cấu trúc lập trình không bắt buộc lùi vào 1 tab 
và thẳng hàng.
 C. Khi thực hiện lệnh, Python sẽ kiểm tra nếu đúng thì thực 
hiện , ngược lại thì bỏ qua chuyến sang lệnh tiếp theo.
 D. Sau cần có dấu :
Câu 37: Kết quả của đoạn chương trình:
 x=2023
 if (x%4==0 and x%100!=0) or x%400==0): print(x,“ là năm nhuận”)
 else:
 print(x,“ không là năm nhuận”)
là:
 A. x,“ là năm nhuận” B. 2023 là năm nhuận
 C. x,“ không là năm nhuận” D. 2023 không là năm nhuận
Câu 38: Cho đoạn chương trình sau:
 k=0
 for k in range(10):
 k = k + 2
 print(k)
Khi kết thúc đoạn chương trình trên, câu lệnh print(k) được thực hiện bao 
nhiêu lần?
 A. 10 lần B. 1 lần C. Không thực hiện D. 
 5 lần
Câu 39: trong cấu trúc của câu lệnh rẽ nhánh IF và WHILE có 
thể ở dạng nào?
 A. biểu thức lôgic
 B. biểu thức so sánh hoặc biểu thức lôgic
 C. biểu thức so sánh
 D. biểu thức so sánh và biểu thức lôgic
Câu 40: Câu lệnh rẽ nhánh IF có mấy loại?
 A. 2 B. 1 C. 4 D. 
3
Câu 41: Câu lệnh IF thể hiện cho bài toán sau:
 x2 + y2 nếu x2 + y2 ≤ 1
Z= x + y nếu x2 + y2 > 1 và y ≥ x
 0,5 nếu x2 + y2 > 1 và y < x
là:
 A. if x2 + y2 <=1 : B. if x**2+y**2 <=1 :
 C. if x**2+y**2 <=1 : D. if x**2+y**2 <=1 :
Câu 42: Biểu thức có thể dùng làm điều kiện trong câu lệnh IF và WHILE 
là:
 A. a*b>a+b
 B. b=10>3
 C. “Tin 10”
 D. m,n = 1,2
Câu 43: Cho đoạn chương trình: n=0
 while n<=100:
 n=n+2
 s=s+n
Chương trình trên lỗi vì:
 A. thừa dấu :
 B. 2 câu lệnh trong khối lệnh while phải viết thẳng hàng với từ while
 C. chưa có câu lệnh đưa tổng s ra màn hình
 D. chưa gán giá trị cho s
Câu 44: Cho đoạn chương trình sau:
 s = 1
 for i in range(3): s = s*i
 print(s)
Kết quả của đoạn chương trình là:
 A. 1 kết quả khác B. 0 C. 1 D. 
 6
Câu 45: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa chính xác?
 A. Số lần lặp của lệnh lặp for luôn được xác định bởi vùng giá trị của lệnh 
range()
 B. Lệnh lặp For được dùng giải quyết các bài toán lặp
 C. Lệnh lặp While được dùng giải quyết các bài toán lặp
 D. Khối lệnh trong lệnh lặp while được thực hiện cho đến khi 
= False
Câu 46: Giá trị của biểu thức: 111//5 !=20 or 20%3 !=0 là:
 A. True B. 20 or 2 C. 1 kết quả khác D. 
False
Câu 47: Biểu thức lôgic thể hiện cho điều kiện: 3≤a≤8 là:
 A. a => 3 and a = = 3 and a <= 8
 C. 3 <= a <=8 D. a ≥ 3 and a ≤ 8
Câu 48: Cho đoạn chương trình:
 n=int(input(“Nhập n= ”))
 s = 0
 for i in range(1,n):
 if n%i==0: s=s+1
 print(d)
Chương trình trên của bài toán nào?
 A. Nhập số tự nhiên n từ bàn phím và đếm số các ước số thực sự của n-1. B. Nhập số tự nhiên n từ bàn phím và tính tổng các ước số thực sự của n-
1.
 C. Nhập số tự nhiên n từ bàn phím và đếm số các ước số thực sự của n. 
 D. Nhập số tự nhiên n từ bàn phím và tính tổng các ước số thực sự của n.
Câu 49: Câu lệnh đúng là:
 A. x = 0 B. x:= 0 C. x = 0 D. 
 x = 0
Câu 50: Trong câu lệnh rẽ nhánh IF dạng đủ được thực hiện 
khi nào?
 A. có giá trị đúng B. có giá trị sai
 C. sai D. không thực 
hiện
Câu 51: Trong cấu trúc lặp: for in range(start,stop): thì 
 tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp?
 A. 1 B. 2 C. 1 kết quả khác D. 
 0
Câu 52: trong các cấu trúc lập trình có thể ở dạng câu lệnh 
nào?
 A. Gán hoặc rẽ nhánh IF.
 B. Đưa dữ liệu ra thiết bị ra chuẩn, nhập dữ liệu từ thiết bị vào chuẩn, gán 
hoặc rẽ nhánh IF.
 C. Đưa dữ liệu ra thiết bị ra chuẩn.
 D. Nhập dữ liệu từ thiết bị vào chuẩn.
Câu 53: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
 while M != N:
 if M > N:
 M = M – N
 else:
 N = N – M
 A. Tìm hiệu lớn nhất của M và N B. Tìm BCNN của M và N
 C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N D. Tìm ƯCLN của M và N
Câu 54: Cho đoạn chương trình sau:
 T = 0
 while T < 10: T = T + 1
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của T bằng bao nhiêu:
 A. 0 B. 51 C. 61 D. 
 10
Câu 55: Ý nghĩa của lệnh len() là:
 A. duyệt các phần tử của danh sách. B. xóa phần tử trong danh 
sách. C. tính độ dài của danh sách. D. thay đổi phần tử của danh 
sách.
Câu 56: Trong cấu trúc câu lệnh IF, WHILE, FOR chứa dấu nào?
 A. . B. : C. , D. 
;
Câu 57: Cho đoạn chương trình:
 x = 5
 y = 6
 if x > y:
 print('Max=', x)
 else:
 print(‘Max=’, y)
Kết quả của chương trình trên là:
 A. Max=5 B. Max=6 C. Max=5 D. 
 Max=6
Câu 58: Đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì?
 for i in range(10, 0, -1): print(i, “ ”)
 A. Không đưa ra kết quả gì B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 C. Đưa ra 10 dấu cách D. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Câu 59: Để truy cập vào 1 phần tử của danh sách ta sử dụng:
 A. [ ] B. [ ]
 C. D. . 
Câu 60: Cho đoạn chương chình:
# dòng 1
#dòng 2
 while S<=a:
 N=N+1
 S=S+N
#dòng 3
Để đoạn chương trình trên đáp ứng được bài toán tìm số N nhỏ nhất sao cho 
tổng S>a(a được nhập từ bàn phím) thì ta thêm 
 A. “dòng 1” a=100 B. “dòng 1” 
a=int(input(“Nhập a= ”))
 C. “dòng 1” a=int(input(“Nhập a= ”)) D. “dòng 1” 
a=int(input(“Nhập a= ”)) HẾT

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_tin_hoc_10.doc