Đề cương ôn tập cuối kì I Công nghệ 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì I Công nghệ 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối kì I Công nghệ 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: CÔNG NGHỆ 10 – CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT Họ và tên: ........................................................Lớp: ................ I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Ý nào sau đây không phải là vai trò của trồng trọt? A. Mang lại thu nhập cho công nhân các ngành công nghiệp. B. Tạo việc làm; mang lại thu nhập cho người trồng trọt C. Cung cấp lương thực, thực phẩm; cung cấp nguyên liệu chế biến D. Cung cấp thức ăn chăn nuôi,; cung cấp nông sản xuất khẩu Câu 2. Cây lúa được xếp vào nhóm cây nào sau đây? A. Nhóm cây 1 lá mầm B. Nhóm cây 2 lá mầm C. Nhóm cây thân gỗ D. Nhóm cây lâu năm Câu 3. Trong trồng trọt, yếu tố nào được coi là tư liệu sản xuất đặc biệt quan trọng? A. Dinh dưỡng và nước B. Nhiệt độ và ánh sáng C. Kĩ thuật canh tác và đất D. Giống cây trồng Câu 4. Hãy chỉ ra đâu không phải thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt? A. Công nghệ canh tác hiện đại: Hệ thống trồng cây không dùng đất, máy làm đất, hệ thống internet kết nối vạn vật B. Tạo ra các giống vật nuôi cho năng suất, chất lượng cao. C. Chế phẩm sinh học chất lượng cao: phân vi sinh, phân hữu cơ, chất điều hòa sinh trưởng... D. Giống cây trồng chất lượng cao: có năng suất, chất lượng cao, chống chịu được sâu bệnh và điều kiện ngoại cảnh bất lợi. Câu 5. Thành phần cơ giới của đất, độ thoáng khí, khả năng giữ nước của đất thuộc nhóm tính chất nào sau đây? A. Nhóm tính chất sinh học B. Nhóm tính chất hóa học C. Nhóm tính chất lí học D. Nhóm tính chất lí hóa học Câu 6. Đất có tầng lớp đất mặt mỏng, lớp đất mặt có thành phần cơ giới nhẹ, màu xám trắng, thường bị khô hạn là đặc điểm của loại đất nào? A. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá B. Đất mặn C. Đất xám bạc màu D. Đất phèn Câu 7. Giá thể hữu cơ là loại giá thể? A. Có nguồn gốc từ các loại đá, cát, sỏi B. Có nguồn gốc động vật hoặc thực vật C. Có nguồn gốc tự nhiên D. Tất cả các ý đều sai Câu 8. Vì sao phải bón phân cho cây trồng? A. Phân bón cung cấp chất dinh dưỡng cho cây, cải thiện tính chất của đất, làm tăng độ phì nhiêu, tơi xốp. B. Tăng khả năng giữ nước, thoát nước; khả năng giữ chất dinh dưỡng của đất. C. Cải thiện hệ vi sinh vật có ích, ngăn các vi sinh vật có hại trong đất, bảo vệ đất trồng. D. Tất cả các ý đều đúng. Câu 9. Đối với các loại phân bón khó tan, cây khó hấp thụ nên thường dùng để bón lót là chính. Đó là cách sử dụng loại phân bón nào sau đây? A. Phân Kali B. Phân vô cơ C. Phân đạm D. Phân lân và phân hữu cơ Câu 10. Phân bón không dùng cách bảo quản nào sau đây? A. Bảo quản trong các dụng cụ bằng kim loại B. Để nơi cao ráo, thoáng mát C. Đối với phân dễ tan phải bảo quản kín, hạn chế tối đa tiếp xúc với không khí D. Không đặt trực tiếp trên nền đất hoặc nền xi măng Câu 11. Công nghệ sử dụng hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất ra các sản phẩm có giá trị phục vụ nhu cầu con người là: A. Công nghệ vi sinh B. Công nghệ nano C. Công nghệ SX phân bón tan chậm có kiểm soát D. Công nghệ truyền thống Câu 12. Bước 1 trong nguyên lí sản xuất phân hữu cơ vi sinh là: A. Phối trộn chủng VSV đặc hiệu B. Phân lập và nhân chủng VSV đặc hiệu C. Tạo chất nền D. Nhân chủng VSV đặc hiệu Câu 13. Giống cây trồng là một quần thể cây trồng có thể phân biệt được với quần thể cây trồng khác thông qua yếu tố nào sau đây? A. Biểu hiện của ít nhất là một đặc tính và di truyền được cho đời sau B. Đồng nhất về hình thái, ổn định qua các chu kì nhân giống C. Có giá trị canh tác, giá trị sử dụng D. Tất cả các ý đều đúng Câu 14. Phương pháp chọn lọc tiến hành như dưới đây là phương pháp chọn lọc giống cây trồng nào: Vụ I chọn cá thể đạt yêu cầu- Vụ II và vụ III trộn tất cả các cá thể đã chọn gieo trồng thu được giống chọn lọc và so sánh với giống gốc và giống đối chứng- Nếu giống chọn lọc đạt thì chọn giống nếu không đạt thì tiếp tục chọn lọc lại cho đến khi đạt? A. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp B. Phương pháp chọn lọc cá thể C. Phương pháp chọn giống nhờ ứng dụng công nghệ sinh học D. Phương pháp tạo giống đột biến gen Câu 15. Dùng tác nhân như tia phóng xạ, chất hóa học tác động làm thay đổi cấu trúc hóa học của DNA trong tế bào gây đột biến gen, kết hợp với chọn lọc để tạo ra giống có tính bền vững và có thể di truyền cho các đời sau. Là phương pháp tạo giống cây trồng nào sau đây? A. Phương pháp lai hữu tính B. Phương pháp đa bội thể C. Phương pháp gây đột biến gen D. Phương pháp chuyển gen Câu 16. Phương pháp nhân giống nào sau đây không phải là phương pháp nhân giống vô tính? A. Phương pháp giâm cành B. Phương pháp chiết cành C. Phương pháp nhân giống bằng hạt D. Phương pháp ghép Câu 17. Yếu tố dinh dưỡng không có vai trò nào sau đây với cây trồng? A. Thúc đẩy nảy mầm; sinh trưởng và phát triển thân, lá; kích thích ra rễ, kích thích ra hoa, đậu quả. B. Tăng tính chống sâu bệnh hại và điều kiện thời tiết bất lợi. C. Tăng năng suất, chất lượng và khả năng bảo quản nông sản. D. Tác động đến hiệu suất quang hợp, điều hòa nhiệt độ bề mặt lá cây. Câu 18. Cách phân biệt keo âm và keo dương là: A. Lớp ion quyết định điện: của keo âm mang điện tích âm, của keo dương mang điện tích dương B. Lớp ion quyết định điện: của keo âm mang điện tích dương, của keo dương mang điện tích âm C. Lớp ion khuếch tán: của keo âm mang điện tích âm, của keo dương mang điện tích dương D. Lớp ion không dịch chuyển: của keo âm mang điện tích âm, của keo dương mang điện tích dương Câu 19. Các vùng đất ven biển thường bị nhiễm mặn do tác động của nước biển nên đất mặn có tính chất là dung dịch đất chứa nhiều thành phần muối tan. Vậy biện pháp cải tạo đất mặn là: A. Xây dựng hệ thống tưới tiêu hợp lý, dẫn nước ngọt vào ruộng để rửa mặn B. Bón vôi để vôi đẩy Na+ ra khỏi keo đất, sau đó tháo nước rửa mặn C. Trồng cây chịu mặn để cây chịu mặn hấp phụ bớt trong đất trước khi trồng các loại cây khác D. Tất cả các ý đều đúng Câu 20. Viên nén xơ dừa không có ưu điểm nào sau đây? A. Phủ bề mặt chậu cây hạn chế xói đất khi tưới, hạn chế cỏ dại, tăng tính thẩm mỹ. B. Chứa nhiều chất dinh dưỡng tốt cho quá trình nảy mầm, ươm hạt, rút ngắn thời gian chăm sóc. C. Không cần đóng bầu ươm, tiết kiệm nhân công. D. Dễ vận chuyển, tiện dụng, sạch sẽ, thân thiện với môi trường. Câu 21. Loại phân bón nào chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, giàu mùn, thành phần dinh dưỡng của phân không ổn định? A. Phân vô cơ B. Phân hữu cơ C. Phân vi sinh D. Phân xanh Câu 22. Vì sao không nên bón lót nhiều phân đạm, phân kali cho cây trồng? A. Bón nhiều đạm cây trồng phát triển quá mức, lượng nước trong cây lớn nên cây yếu. B. Bón nhiều kali cây không hấp thụ được hết, bị rửa trôi nên gây thiệt hại về kinh tế. C. Cây bị ngộ độc nitrat. D. Tất cả các ý đều đúng. Câu 23. Những loại phân nào sau đây không nên dùng để bón lót nhiều mà chủ yếu dùng để bón thúc cho cây trồng? A. Phân hữu cơ B. Phân đạm và kali C. Phân vi sinh D. Phân lân Câu 24. Vì sao phân bón hữu cơ vi sinh lại có hạn sử dụng ngắn hơn phân hữu cơ? A. Phân hữu cơ vi sinh cũng là phân hữu cơ. B. Phân hữu cơ vi sinh có chứa nhiều chủng vi sinh vật sống. C. Vi sinh vật có kích thước nhỏ. D. Phân hữu cơ vi sinh chuyển hoá chất dinh dưỡng trong đất thành dạng dễ hấp thụ. Câu 25. Ưu điểm của ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống cây trồng: A. Rút ngắn thời gian, chọn được giống cây trồng sạch bệnh. B. Tạo ra sự khác biệt rõ theo mục tiêu chọn giống. C. Nhanh đạt được mục tiêu chọn giống, dễ thực hiện. D. Tất cả các ý đều đúng. Câu 26. Ưu điểm của phương pháp tạo giống bằng phương pháp lai hữu tính là: A. Tạo ra nguồn biến dị phong phú và nhanh tạo ra giống mới. B. Có thể tạo ra giống cây trồng năng suất, sức sống cao, chống chịu tốt, thích ứng rộng. C. Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao. D. Nhanh đạt được mục đích chọn giống. Câu 27. Phương pháp nhân giống dễ thực hiện, chi phí thấp, hệ số nhân giống cao, cây có tuổi thọ cao, tính thích nghi cao, dễ dàng bảo quản và vận chuyển hạt giống là phương pháp nhân giống nào sau đây? A. Nhân giống vô tính B. Nhân giống hữu tính C. Phương pháp chiết cành D. PP giâm cành Câu 28. Ý nghĩa của ứng dụng công nghệ sinh học trong nhân giống cây trồng: A. Tạo ra giống cây trồng sạch bệnh và nhân nhanh với số lượng lớn. B. Áp dụng kĩ thuật cao, chi phí đầu tư lớn, thời gian dài. C. Hệ số nhân giống cao, dễ thực hiện. D. Dễ thực hiện, chi phí thấp. Câu 29. Nhược điểm của phương pháp tạo giống cây trồng bằng phương pháp chuyển gen là: A. Kĩ thuật cao và thiết bị phức tạp B. Tỉ lệ giống bất dục cao C. Tỉ lệ biến dị có lợi thấp D. Tốn nhiều thời gian, khó loại bỏ tính trạng không mong muốn Câu 30. Vì sao phân hữu cơ dùng để bón lót là chính? A. Những chất hữu cơ trong phân phải qua quá trình khoáng hóa thì cây mới sử dụng được. B. Cây sẽ bị ngộ độc nitrat. C. Cây sẽ không phát triển được. D. Cây sẽ phát triển quá mức. Câu 31. Giá thể vô cơ là loại giá thể? A. Có nguồn gốc từ các loại đá, cát, sỏi B. Có nguồn gốc động vật hoặc thực vật C. Có nguồn gốc tự nhiên D. Tất cả các ý đều đúng Câu 32. Phân hữu cơ có nguồn gốc từ: A. Chất thải của gia súc, gia cầm B. Xác động, thực vật C. Rác thải hữu cơ D. Tất cả các ý đều đúng Câu 33. Loại phân có tác dụng cải tạo đất nhưng hiệu quả chậm nên dùng để bón lót là chính là loại phân bón nào? A. Phân vô cơ B. Phân hữu cơ C. Phân đạm D. Phân NPK Câu 34. Cách bảo quản phân bón nào sau đây là đúng? A. Để phân gần lửa, không cần tránh ánh nắng. B. Để trong dụng cụ bằng kim loại. C. Để phân nơi cao ráo thoáng mát, không đặt trực tiếp trên nền đất. D. Phân vi sinh có thể bảo quản quá 6 tháng. Câu 35. Các nhóm VSV được sử dụng phổ biến để sản xuất ra phân hữu cơ vi sinh là: A. Nhóm VSV chuyển hoá lân B. Nhóm VSV phân giải cellulose C. Nhóm VSV cố định đạm D. Tất cả các ý đều đúng Câu 36. Vì sao phân bón tan chậm có kiểm soát lại tiết kiệm phân bón? A. Chủng loại đa dạng B. Hạn chế gây ô nhiễm mạch nước gầm, không khí và thoái hoá đất C. Giảm thiểu sự rửa trôi và bay hơi của phân bón D. Giá thành khá cao Câu 37. Giống cây trồng không có vai trò nào sau đây? A. Đem lại năng suất cao, chất lượng tốt B. Dễ cơ giới hóa C. Giảm sâu bệnh hại, trồng được nhiều vụ trong năm D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây Câu 38. . Phương pháp chọn lọc tiến hành như dưới đây là phương pháp chọn lọc giống cây trồng nào: Vụ I chọn và để riêng những cá thể đạt yêu cầu – từ vụ II gieo trồng riêng cá thể đã chọn đến khi đạt mục tiêu chọn giống- So sánh giống chọn lọc với giống gốc và giống đối chứng, nếu không đạt thì tiếp tục chọn lọc như vụ II A. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp B. Phương pháp chọn lọc cá thể C. Phương pháp tạo giống lai hữu tính D. Phương pháp chọn giống nhờ ứng dụng công nghệ sinh học Câu 39. Sử dụng kĩ thuật kết hợp một gen hay một số gen của loài này vào gen củ loài khác bằng cách chuyển DNA tái tổ hợp vào công cụ chuyển gen và đưa đến tế bào.Là phương pháp tạo giống cây trồng nào sau đây? A. Phương pháp lai hữu tính B. Phương pháp đa bội thể C. Phương pháp gây đột biến gen D. Phương pháp chuyển gen Câu 40. Phương pháp nhân giống nào sau đây là phương pháp nhân giống hữu tính? A. Phương pháp giâm cành B. Phương pháp chiết cành C. Phương pháp nhân giống bằng hạt D. Phương pháp nuôi cấy mô II. TỰ LUẬN Câu 1. Cà chua là loại rau, quả, thực phẩm rất phổ biến do có nhiều lợi ích cho sức khỏe và sắc đẹp của con người. Với sự phát triển của trồng trọt trong bối cảnh cuộc cách mạng 4.0 có rất nhiều giống cà chua năng suất cao, chất lượng tốt được đưa vào trồng trọt đại trà. Nắm bắt được xu hướng đó cô Huệ đã cải tạo lại khu vườn 1ha của nhà mình để trồng cà chua. Nhưng cô không biết nên sử dụng loại phân bón nào cho thích hợp, liều lượng và cách bón ra sao? Em hãy tư vấn giúp cô Huệ nhé! Câu 2. Đứng trước thực trạng, có nhiều vụ ngộ độc thực phẩm xảy ra ở một số nơi. Một trong những nguyên nhân là do nạn nhân ăn phải các loại rau, quả có dư lượng phân bón, thuốc trừ sâu vượt quá ngưỡng cho phép. Do vậy, An muốn tự trồng rau để gia đình có nguồn thực phẩm sạch, đảm bảo sức khỏe mà còn giúp bố mẹ giảm bớt chi tiêu trong nhà. Bạn ấy dự định cải tạo góc vườn để trồng rau các loại, trong đó rau cải ngọt là loại bạn sẽ trồng đầu tiên. Tuy nhiên, bạn đang lúng túng không biết lựa chọn loại phân bón nào, liều lượng, cách bón ra sao? Em hãy tư vấn giúp bạn An nhé! Câu 3. Rau ngót là loại rau dễ trồng, chứa nhiều chất dinh dưỡng và vitamin C được sử dụng làm thực phẩm trong bữa ăn của các gia đình. Em hãy đề xuất phương pháp nhân giống cây trồng phù hợp cho cây rau ngót ở gia đình hoặc địa phương em. Giải thích lý do em lựa chọn và nêu cách nhân giống cây rau ngót bằng phương pháp đó? Câu 4. Nhà Lan ở Bàng La Đồ Sơn, vườn nhà Lan rộng nhưng bố mẹ cũng chỉ tận dụng một góc nhỏ để trồng rau ăn phục vụ gia đình. Trong vườn nhà Lan có một cây táo giống gốc Bàng La cho quả ăn rất ngọt và giòn. Nhận thấy đây là giống táo đang được ưa chuộng, nhà lại có sẵn đất nên Lan đã trao đổi, xin phép bố mẹ cho Lan nhân giống và trồng táo trên phần đất còn lại. Nhưng Lan lại chưa biết phải nhân giống thế nào? Em hãy đề xuất một biện pháp nhân giống cây trồng phù hợp cho cây táo nhà Lan. Giải thích lý do và mô tả phương pháp nhân giống đó? ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_i_cong_nghe_10.docx