Đề cương ôn tập Địa lí Lớp 11

docx 178 Trang Hải Bình 11
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Địa lí Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Địa lí Lớp 11

Đề cương ôn tập Địa lí Lớp 11
 Đề cương Địa lí 11
 MỤC LỤC
 Đề mục Nội dung Trang 
 PHẦN I KĨ NĂNG CHUNG
 I. Một số kĩ năng và tính toán cơ bản 3
 II. Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất 9
 III. Lựa chọn nội dung phù hợp nhất với biểu đồ 9
 IV. Nhận xét bảng số, biểu đồ 13
 V. Bài tập 13
 PHẦN II KIẾN THỨC VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
 A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ-XÃ HỘI THẾ GIỚI
Bài 1 Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm 21
 nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
Bài 2 Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế 29
Bài 3 Một số vấn đề mang tính toàn cầu 35
Bài 4 Thực hành: Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa 33
 đối với các nước đang phát triển
Bài 5 Một số vấn đề của châu lục và khu vực
 Tiết 1: Một số vấn đề của châu Phi 43
 Tiết 2: Một số vấn đề của Mĩ La tinh 49
 Tiết 3: Một số vấn đề của Tây Nam Á và Trung Á 55
 B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
Bài 6 Hợp chúng quốc Hoa Kì 
 Tiết 1: Tự nhiên và dân cư 60
 Tiết 2: Kinh tế 68
 Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự phân hóa lãnh thổ sản xuất của 78
 Hoa Kì
Bài 7 Liên minh châu Âu (EU)
 Tiết 1: EU – Liên minh khu vực lớn trên thế giới 79
 Tiết 2: EU – Hợp tác, liên kết để cùng phát triển 84
 Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu
Bài 8 Liên bang Nga
 Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội 90
 Tiết 2: Kinh tế 96
 1 Đề cương Địa lí 11
 Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông 98
 nghiệp của Liên bang Nga
Bài 9 Nhật Bản
 Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế 106
 Tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế 115
 Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật 123
 Bản
Bài 10 Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) 
 Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội 125
 Tiết 2: Kinh tế 132
 Tiết 3: Thực hành: Tìm hiều sự thay đổi của nền kinh tế Trung 
 Quốc
Bài 11 Đông Nam Á
 Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội 142
 Tiết 2: Kinh tế 151
 Tiết 3: Hiệp hội các nước Đông Nam Á 163
 Tiết 4: Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của 165
 Đông Nam Á
Bài 12 Ô-xtrây-li-a
 Tiết 2: Thực hành: Tìm hiểu về dân cư Ô-xtrây-li-a
 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM (Trang 169)
 2 Đề cương Địa lí 11
 PHẦN I: KĨ NĂNG CHUNG
I. Một số kĩ năng và tính toán cơ bản
1. Tỉ lệ bản đồ 
 - Hướng dẫn: 
 + Bản đồ có tỉ lệ 1:1 000 000, 1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế.
 1 000 000
 + Cách tính: 1 km = 100 000 cm, ta có: x 1 = 10 km. 
 100 000
 - Bài tập 1:
 + Bài 1.1: Bản đồ có tỉ lệ 1:50 000, 9 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km thực tế?
 50 000
 Bài giải: x 9 = 4,5 km. 
 100 000
 + Bài 1.2: Khoảng cách thực tế từ Phủ Lí đến 1 đảo trên quần đảo Trường Sa là 
1500km, trên 1 bản đồ khoảng cách này đo được là 25cm. Hãy tính tỉ lệ bản đồ.
 25
 Bài giải: = 1: 6 000 000.
 1500 x 100 000
2. Nhiệt độ (0C)
 - Hướng dẫn:
 + Nhiệt độ trung bình năm (0C) = Trung bình cộng nhiệt độ của 12 tháng. 
 + Biên độ nhiệt năm (0C) = Nhiệt độ tháng cao nhất-Nhiệt độ tháng thấp nhất.
 - Bài tập 2: 
 + Đề bài: 
 Cho bảng nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của TP. Hạ Long (0C)
 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 TP. Hạ Long 17 18 19 24 27 29 29 27 27 27 24 19
 Tính nhiệt độ TB năm, biên độ nhiệt độ năm của TP. Hạ Long.
 + Bài giải: Nhiệt độ trung bình năm: 23,90C. Biên độ nhiệt độ năm: 120C.
3. Lượng mưa (mm)
 - Hướng dẫn: 
 + Tổng lượng mưa trung bình năm (mm) = Tổng lượng mưa của 12 tháng. 
 + Mùa mưa: Tháng có lượng mưa vượt trị số trung bình năm (>1/12 lượng mưa).
 - Bài tập 3:
 + Đề bài: Cho bảng số: 
 Lượng mưa trung bình các tháng trong nhiều năm tại 1 số địa điểm (mm)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Hà Nội 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4
 Huế 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4
Tính tổng lượng mưa trung bình năm, xác định mùa mưa và mùa khô của Hà Nội và Huế.
 + Bài giải: 
.Tổng lượng trung bình năm: Hà Nội: 1676,2mm; Huế: 2867,7mm ﻌ 
 :Mùa mưa ﻌ 
 Hà Nội tháng 5->10 (các tháng có lượng mưa >139,7mm/tháng), còn lại là mùa khô. 
 3 Đề cương Địa lí 11
 Huế: Mùa mưa từ T9->12 (tháng có lượng mưa >239mm/tháng), còn lại là mùa khô.
4. Phương hướng trên bản đồ Bắc
 - Mô hình: Tây Bắc Đông Bắc
 Tây Đông
 Tây Nam Nam Đông Nam
 - Cách xác định: Các bản đồ có mạng lưới kinh tuyến, vĩ tuyến đều quy định phương 
hướng như sau:
 + Đầu trên của kinh tuyến là hướng bắc, đầu dưới là hướng nam.
 + Đầu trái của vĩ tuyến vuông góc với kinh tuyến là hướng tây, đầu phải là hướng 
đông.
 - Bài tập 4: 
 + Đề bài: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định hướng gió mùa đông và 
gió mùa hạ thổi về nước ta.
 + Bài giải: gió mùa đông hướng đông bắc, gió mùa hạ có hướng tây nam và đông nam.
 5. Lưu lượng nước sông (m3/s) 
 - Hướng dẫn: 
 + Lưu lượng nước trung bình năm (m3/s) = Trung cộng lưu lượng nước của 12 tháng. 
 + Mùa lũ: Các tháng có lưu lượng nước cao hơn lưu lượng nước trung bình năm (cao 
hơn 1/12 lưu lượng nước cả năm).
 - Bài tập 5:
 + Đề bài: Cho bảng số:
 LƯU LƯỢNG NƯỚC CÁC THÁNG CỦA SÔNG HỒNG (TRẠM SƠN TÂY)
 (Đơn vị: m3/s)
 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Lưu 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746
 lượng
Tính lưu lượng nước trung bình năm, xác định mùa lũ và mùa cạn trên sông Hồng.
 + Bài giải:
.Lưu lượng nước trung bình năm: 3632,6m3/s ﻌ 
.Mùa lũ từ tháng 6 đến 10, mùa cạn từ tháng 11 đến 5 ﻌ 
6. Dân số
 - Hướng dẫn:
 + Gia tăng tự nhiên của dân số (%) = Tỉ suất sinh thô (%0) – Tỉ suất tử thô (%0) 
 + Gia tăng cơ học (%): Tỉ suất xuất cư (%) – Tỉ suất nhập cư (%).
 + Gia tăng dân số (%): Gia tăng tự nhiên (%) + Gia tăng cơ học (%).
 - Bài tập 6:
 + Đề bài: Cho bảng số:
 TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %0)
 Năm 2010 2014 2015 2016 2017
Tỉ suất sinh thô 17,1 17,2 16,2 16,0 14,9
 4 Đề cương Địa lí 11
Tỉ suất tử thô 6,8 6,9 6,8 6,8 6,8
Tính tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giai đoạn trên.
 + Bài giải: 
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
 Năm 2010 2014 2015 2016 2017
Gia tăng tự nhiên (%) 1,03 1,03 0,94 0,92 0,81
7. Mật độ dân số (người/km2)
 Tổng số dân
 - Hướng dẫn: Mật độ dân số (người/km2) = 
 Tổng diện tích
 - Bài tập 7: 
 + Đề bài: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, hãy tính mật độ dân số nước ta năm 2007, 
biết diện tích tự nhiên của nước ta là 331 212km2.
 + Bài giải: 257 người/km2.
8. Dân số các năm
 - Hướng dẫn: Gọi D là tổng số dân.
 Ta có: D2015 = D2014 + D2014 x 1% D2015 = D2014 x (1 + 1%)
 D2014
 D2014 = D2013 + D2013 x 1% D2014= D2013 x (1 +1%) D2013 = 
 1 + 1%
 - Bài tập 8:
 + Đề bài: Cho bảng số: SỐ DÂN CỦA NƯỚC TA NĂM 2014
 Năm 2012 2013 2014 2015 2016
Số dân (triệu người) ? ? 90,73 ? ?
 Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là 1,0 % và không thay đổi trong 
thời gian 2012-2016, hãy trình bày cách tính và điền kết quả vào bảng dân số của VN theo 
mẫu trên.
 + Bài giải: SỐ DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2012-2016
 Năm 2012 2013 2014 2015 2016
Số dân (triệu người) 88,94 89,83 90,73 91,64 92,55
9. Tỉ số giới tính (%) 
 D nam
 - Hướng dẫn: Tỉ số giới tính (%) = x 100. 
 D nữ
 Trong đó: Dnam là tổng dân số nam, Dnữ là tổng dân số nữ.
 - Bài tập 9:
 + Đề bài: Cho bảng số:
 DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2016 (Đơn vị : nghìn người)
 Năm 2010 2012 2014 2016
Số nam 42 991 43 908 44 758 45 750
Số nữ 43 937 44 901 45971 46 940
 Tính tỉ số giới tính của dân số nước ta năm 2016.
 45 750
 + Bài giải: Tỉ số giới tính năm 2016 = x 100 = 97,46%.
 46 940
 5 Đề cương Địa lí 11
10. Tỉ lệ giới tính (%)
 Tổng số nam
 - Hướng dẫn: Tỉ lệ dân số nam = x 100.
 Tổng số dân
 - Bài tập 10: 
 + Đề bài: Dựa vào bảng số liệu trên, tính tỉ lệ nam của dân số nước ta năm 2016.
 45 750
 + Bài giải: Tỉ lệ nam năm 2016 = x 100 = 49,35%.
 92 690
11. Tỉ trọng của thành phần trong tổng cơ cấu (%) 
 Thành phần
 - Hướng dẫn: Tỉ trọng của thành phần (%) = x 100.
 Tổng số
 - Bài tập 11: 
 + Đề bài: Tính tỉ trọng của dân số nam năm 2016.
 + Bài giải: Bài tập 10.
12. Bán kính hình tròn (đơn vị bán kính) 
 - Hướng dẫn: 
 + Giả sử R1 = 1 đơn vị bán kính (1cm).
 S2 S3
 + R2 = R1 x S1; R3 = R1 x S1
 Trong đó: 
 + R là bán kính hình tròn.
 + S là diện tích (quy mô) hình tròn.
 - Bài tập 12: 
 + Đề bài: Cho bảng số liệu:
 SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA VIỆT NAM, NĂM 1995 VÀ 2016 (Đơn vị: nghìn tấn)
 Năm Tổng số Chia ra
 Khai thác Nuôi trồng
 1995 1584 1195 389
 2016 6804 3163 3641
 Tính bán kính hình tròn năm 2016 so với năm 1995 của nước ta.
 6804
 + Bài giải: R1995 = 1 đơn vị bán kính (1cm). R2016 = 1 x 1584 = 2,07cm.
13. Tốc độ tăng trưởng (%) 
 - Hướng dẫn: 
 + Số liệu năm đầu tiên = 100%.
 Số liệu từng năm
 + Tốc độ tăng trưởng từng năm = x 100.
 Số liệu năm đầu tiên
 - Bài tập 13: 
 + Đề bài: Cho bảng số: 
 SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995-2016 
 (Đơn vị: nghìn tấn)
 Năm Tổng số Chia ra
 Khai thác Nuôi trồng
 6 Đề cương Địa lí 11
 1995 1584 1195 389
 2000 2251 1661 590
 2010 5142 2414 2728
 2016 6804 3163 3641
 Tính tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng khai thác thủy sản và nuôi 
trồng thủy sản của nước ta qua các năm.
 + Bài giải: 
 TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA (Đơn vị: %)
 Năm Tổng số Chia ra
 Khai thác Nuôi trồng
 1995 100 100 100
 2000 142,1 139,0 151,7
 2010 324,5 202,0 701,3
 2016 429,5 264,7 936,0
14. Thu nhập bình quân đầu người (USD/ người, triệu đồng/ người, nghìn đồng/ người) 
 Tổng GDP
 - Hướng dẫn: Thu nhập bình quân đầu người = 
 Tổng số dân
 - Bài tập 14: 
 + Đề bài: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, tính thu nhập bình quân đầu người (triệu 
đồng/người) của nước ta năm 2007.
 + Bài giải: 
 Tổng GDP nước ta năm 2007: 1143,7 nghìn tỉ đồng, tổng dân số nước ta năm 2007 ﻌ 
là 85,17 triệu người.
 1143.7 nghìn tỉ đồng
.GDP theo đầu người = = 13,4 triệu đồng/người/năm ﻌ 
 85.17 triệu người
15. Năng suất cây trồng (tạ/ha, tấn/ha) 
 Tổng sản lượng
 - Hướng dẫn: Năng suất cây trồng = 
 Tổng diện tích
 - Bài tập 15:
 + Đề bài: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, tính năng suất lúa năm 2007 của nước ta. 
Biết sản lượng lúa của nước ta: 35 942 nghìn tấn, diện tích lúa: 7207 nghìn ha.
 35 942 nghìn tấn
 + Bài giải: Năng suất lúa năm 2007 = = 4,99 tấn/ha = 49,9 tạ/ha.
 7 207 nghìn ha
16. Bình quân lương thực theo đầu người (kg/ người) 
 Tổng sản lượng
 - Hướng dẫn: Bình quân lương thực theo đầu người = .
 Tổng dân số
 - Bài tập 16:
 + Đề: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, tính bình quân sản lượng lúa theo đầu người của 
nước ta năm 2007. Biết sản lượng lúa: 35942 nghìn tấn, dân số: 85,17 triệu người.
 35 942 nghìn tấn
 + Bài giải: Bình quân lúa theo đầu người = = 420 kg/người.
 85 170 nghìn người
17. Giá trị xuất nhập khẩu 
 7 Đề cương Địa lí 11
 - Hướng dẫn:
 + Tổng giá trị xuất nhập khẩu = Giá trị xuất khẩu + Giá trị nhập khẩu.
 + Cán cân thương mại = Giá trị xuất khẩu – Giá trị nhập khẩu.
 Giá trị xuất khẩu
 + Tỉ lệ xuất khẩu (%) = x100.
 Tổng giá trị xuất nhập khẩu
 Giá trị xuất khẩu
 + Tỉ lệ xuất nhập khẩu (%) = x100.
 Giá trị nhập khẩu
 + Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu:
 Tổng xuất nhập khẩu + Cán cân xuất nhập khẩu
 . = Giá trị xuất khẩu ﻌ 
 2
.Giá trị nhập khẩu = Tổng – Giá trị xuất khẩu ﻌ 
 - Bài tập 17:
 + Đề bài: Cho bảng số:
 TỔNG GIÁ TRỊ VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA 5 NƯỚC 
 ĐẦU THẾ GIỚI NĂM 2015
STT Tên nước Tổng giá Cán cân Xuất khẩu Nhập khẩu Tỉ lệ giá 
 trị xuất xuất Giá trị Tỉ lệ Giá Tỉ lệ trị xuất 
 nhập khẩu nhập (tỉ (%) trị (tỉ (%) nhập 
 (tỉ USD) khẩu USD) USD) khẩu (%)
 (tỉ USD)
 1 TQ 5027 545 2786 55,4 2241 44,6 124,3
 2 Hoa Kì 3813 -803 1505 39,5 2308 60,5 65,2
 3 Đức 2379 279 1329 55,9 1050 45,1 126,6
 4 Nhật Bản 1273 -23 625 49,1 648 51,9 96,5
 5 Anh 1086 -166 510 47,0 576 53,0 88,5
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
 Hoàn thành các ô thuộc cột: 4, 5, 6, 7, 8.
18. Cự li vận chuyển trung bình
 - Hướng dẫn:
 + Khối lượng vận chuyển tính bằng: số tấn; số người.
 + Khối lượng luân chuyển tính bằng: số tấn x km; số người x km.
 Khối lượng luân chuyển
 + Cự li vận chuyển trung bình (km) = 
 Khối lượng vận chuyển
 - Bài tập 18: 
 + Đề bài: Cho bảng số liệu:
 KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA CÁC 
 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA NĂM 2015
 Phương tiện Khối lượng vận Khối lượng Cự li vận chuyển 
 vận tải chuyển luân chuyển trung bình 
 (nghìn tấn) (triệu tấn x km) (km)
Đường sắt 6 707,0 4 035,5 601,7
Đường ô tô 877 628,4 51 514,9 58,7
 8 Đề cương Địa lí 11
Đường sông 210 530,7 42 064,8 199,8
Đường biển 60 800 131 835,7 2168,4
Đường hàng không 229,0 599,5 2617,9
Tổng số 1 146 895,7 230 050,4 200,6
Tính cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của các phương tiện vận tải nước ta năm 2015.
II. Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất
1) Hướng dẫn
 - Đề bài xuất hiện từ “cơ cấu” thì chọn biểu đồ tròn khi ≤ 3 mốc thời gian, chọn biểu đồ 
miền khi ≥ 4 mốc thời gian.
 - Đề bài xuất hiện từ “tốc độ tăng trưởng” có số liệu thay đổi ≥3 mốc thời gian thì chọn 
biểu đồ đường; trường hợp chỉ có 1, 2 mốc thời gian thì chọn biểu đồ cột.
 - Đề bài không có từ “cơ cấu” loại biểu đồ tròn và miền, không có từ “tốc độ tăng 
trưởng” loại biểu đồ đường. Còn lại biểu đồ cột, kết hợp thì nghiên cứu yêu cầu của đề bài:
 + Nếu nhắc đến 2, 3 đối tượng (2 đơn vị) thay đổi theo ≥ 3 mốc thời gian thì chọn kết hợp 
(dân số và diện tích, sản lượng và diện tích, sản lượng và số dân, ).
 + Các trường hợp còn lại chọn biểu đồ cột.
2) Bài tập
Bài 1: Cho bảng số:
 DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA (Đơn vị: Nghìn ha) 
 Năm 1975 1980 1985 1990 2005 2010 2016
Hàng năm 210,1 371,7 600,7 542,0 861,5 797,6 633,2
Lâu năm 172,8 256,0 470,3 657,3 1 633,6 2 010,5 2 345,7
Câu 1. Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây CN phân theo 
nhóm cây của nước ta giai đoạn 1975-2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 2. Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây CN hàng năm và lâu 
năm của nước ta, giai đoạn 1975-2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 3. Theo bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây CN phân theo 
nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2005-2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 4. Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích cây CN phân theo nhóm cây của nước 
ta, giai đoạn 1975-2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 5. Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và tỉ trọng diện tích cây CN lâu năm của nước 
ta giai đoạn 1975-2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
III. Lựa chọn nội dung phù hợp với biểu đồ
a) Biểu đồ cơ cấu: Tròn
 - Chú ý từ khóa dùng trong đáp án: cơ cấu/ quy mô và cơ cấu/ sự thay đổi cơ cấu/ sự 
thay đổi quy mô và sự thay đổi cơ cấu/ tỉ trọng trong cơ cấu, 
 - Ví dụ:
 Câu 1. Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta năm 1990 và 2015:
 9 Đề cương Địa lí 11
 24% Hàng năm
 Lâu năm
 76%
 55% 45%
 2015
 1990
Cho 7 ý sau đây, hãy chọn những ý phù hợp với nội dung của biểu đồ trên:
 (1). Quy mô và cơ cấu diện tích cây CN.
 (2). Thay đổi quy mô, cơ cấu diện tích cây CN.
 (3). Mối quan hệ giữa diện tích và cơ cấu cây CN.
 (4). Cơ cấu diện tích cây công nghiệp. (5). Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây CN.
 (6). Tỉ trọng diện tích từng nhóm cây CN trong tổng cơ cấu diện tích cây CN.
 (7). Quy mô diện tích cây CN.
b) Biểu đồ cơ cấu: Miền
 - Chú ý từ khóa: sự thay đổi cơ cấu/ sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu/ sự chuyển dịch 
cơ cấu trong chuỗi thời gian ≥ 4 thời điểm (thường là năm).
 - Ví dụ:
 Câu 2. Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 1990-2015:
 Phần trăm
 100%
 65.5 71.6 74.3 76.1
 50%
 34.5 28.4 25.7 23.9
 0%
 2005 2010 2013 2015
 Hàng năm
 Nă
 m
Cho 6 ý sau đây, hãy chọn những ý phù hợp với nội dung của biểu đồ trên:
 (1) Quy mô diện tích cây CN. (2) Cơ cấu diện tích cây CN.
 (3) Chuyển dịch cơ cấu diện tích cây CN. (4) Quy mô và cơ cấu diện tích cây CN.
 (5) Tốc độ tăng diện tích cây CN. (6) Thay đổi tỉ trọng diện tích các cây CN.
* Biểu đồ cột chồng (%):
 Thể hiện cơ cấu/ tỉ trọng của thành phần trong cơ cấu/ sự thay đổi cơ cấu.
c) Biểu đồ thể hiện quy mô, độ lớn của đối tượng: Cột
 - Bao gồm: cột đơn, cột ghép, cột chồng. Thể hiện số liệu tuyệt đối hoặc tương đối.
 - Ví dụ:
 Câu 3. Cho biểu đồ về cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1990 – 2015 như sau:
 10 Nghìn ha Đề cương Địa lí 11
 2500
 2150.5
 2010.5
 2000
 1500
 902.3
 1000 797.6
 657.3 716.7 676.8
 542
 500
 0 Năm
 1990 1995 2010 2015
 Hàng năm Lâu năm
Cho 8 ý sau đây, hãy chọn những ý phù hợp với nội dung của biểu đồ trên:
 (1) Cơ cấu diện tích cây CN lâu năm.
 (2) Tốc độ tăng trưởng diện tích cây CN lâu năm.
 (3) Quy mô và cơ cấu diện tích cây CN lâu năm.
 (4) Quy mô diện tích cây CN lâu năm và hàng năm.
 (5) Thay đổi diện tích cây CN lâu năm và hàng năm.
 (6) So sánh diện tích các loại cây CN.
 (7) Chuyển dịch cơ cấu diện tích cây CN. (8) Diện tích từng nhóm cây CN.
d) Biểu đồ thể hiện động thái phát triển: Đường
 * Biểu đồ đường thể hiện sự phát triển (tình hình phát triển)
 Câu 4. Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta qua các năm:
 Nghìn ha
 2500
 2150.5
 2000
 2010.5
 1500
 Hàng năm
 1000 Lâu năm
 902.3
 657.3
 716.7 797.9
 676.8
 500 542
 Năm 
 0
 1990 1995 2010 2015
Ý nào sau đây đúng với tên của biểu đồ trên?
 A. Cơ cấu diện tích cây CN lâu năm.
 B. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây CN lâu năm.
 C. Quy mô và cơ cấu diện tích cây CN lâu năm.
 D. Tổng diện tích cây CN lâu năm và hàng năm. 
 * Biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng (đơn vị %)
 Câu 5. Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta qua các năm:
 11 Đề cương Địa lí 11
 (%)
 350
 327.2
 300
 305.9
 250
 200
 Hàng năm
 137.2
 150 Lâu năm
 132.2 147.2
 124.9
 100
 100
 50
 Năm 
 0
 1990 1995 2010 2015
Ý nào sau đây đúng với tên của biểu đồ trên?
 A. Cơ cấu diện tích cây CN lâu năm.
 B. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây CN lâu năm.
 C. Quy mô và cơ cấu diện tích cây CN lâu năm.
 D. Thay đổi diện tích cây CN lâu năm và hàng năm.
d) Biểu đồ thể hiện quy mô và động thái phát triển: Kết hợp cột + đường
 - Các dạng: cột đơn và đường, cột ghép và đường, cột chồng và đường.
 - Thông thường, biểu đồ kết hợp thể hiện bảng số có 2 đơn vị khác nhau.
 - Ví dụ:
 Câu 6. Cho biểu đồ về cây công nghiệp lâu năm của nước ta qua các năm:
 Nghìn ha Phần trăm
 2500 76.1 80
 74.3 70
 71.6
 2000 65.1 65.5
 60
 2150.5
 55.7
 54.8
 50
 1500
 2110.9
 40
 2010.5
 1000
 1633.6 30
 1451.3
 902.3 20
 500 657.3
 10
 0 0 Năm
 1990 1995 2000 2005 2010 2013 2015
 Chú thích:
 Nghìn ha Phần trăm
Cho 7 ý sau đây, hãy chọn những ý phù hợp với nội dung của biểu đồ trên:
 (1) Cơ cấu diện tích cây CN lâu năm.
 (2) Tốc độ tăng trưởng diện tích cây CN lâu năm.
 (3) Quy mô và cơ cấu diện tích cây CN lâu năm.
 (4) Quy mô diện tích cây CN lâu năm và hàng năm.
 12 Đề cương Địa lí 11
 (5) Thay đổi diện tích cây CN lâu năm và hàng năm.
 (6) Diện tích cây CN lâu năm và hàng năm.
 (7) Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây CN.
 (8) Diện tích cây CN lâu năm và tỉ trọng cây CN lâu năm.
 (9) Diện tích cây CN lâu năm và vị trí cây CN lâu năm.
 (10) Mối quan hệ giữa diện tích và tỉ trọng diện tích cây CN lâu năm.
 (11) Tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm.
IV. Nhận xét bảng số, biểu đồ
 - Đáp án xuất hiện cụm từ “nhanh hơn/chậm hơn”: Dùng phép chia để minh chứng 
cho nhận xét về các số liệu tuyệt đối (triệu tấn, triệu người, nghìn ha, ).
 - Đáp án xuất hiện cụm từ “nhiều hơn/ít hơn”: Dùng phép trừ để minh chứng cho nhận 
xét cả số liệu tương đối (%) và số liệu tuyệt đối.
 - Đề bài yêu cầu tính toán thì cần áp dụng công thức. 
V. Bài tập 
Câu 1: Cho bảng số:
 DIỆN TÍCH, DÂN SỐ PHÂN THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2016
 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người)
Cả nước 331 212,8 92 695,1
Trung du và miền núi Bắc Bộ 101 400,0 13 208,9
Đồng bằng sông Hồng 15 082,6 19 909,2
Bắc Trung Bộ 51 111,1 10 551,5
Duyên hải Nam Trung Bộ 44 760,2 9247,3
Tây Nguyên 54 508,0 5693,2
Đông Nam Bộ 23 552,6 16 424,3
Đồng bằng sông Cửu Long 40 816,3 17 660,7
Bài 1. Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu diện tích và cơ cấu dân số phân theo vùng của 
nước ta năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Bài 2. Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số của các vùng của nước ta năm 2016, dạng biểu 
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Cột. B. Cột chồng. C. Đường. D. Kết hợp.
Bài 3. Theo bảng số liệu, để thể hiện mật độ dân số trung bình của các vùng của nước ta năm 
2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
Bài 4. Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về mật độ dân số trung bình của 
các vùng nước ta, năm 2016?
 A. Cao nhất cả nước là vùng Đồng bằng sông Hồng.
 B. Tây Nguyên thấp hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
 C. Đông Nam Bộ thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
 D. Bắc Trung Bộ gần bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2. Cho bảng số liệu: 
 SỐ DÂN, TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 1995-2014 
 13 Đề cương Địa lí 11
 Năm 1995 1999 2000 2010 2015
 Tổng số dân (nghìn người) 71 995 76 597 77 635 86 947 91 713
 Dân số thành thị (nghìn người) 14 938 18082 18 772 26 515 31 131
 Tốc độ gia tăng (%) 1,65 1,51 1,36 1,03 0,94
Bài 1. Theo bảng số liệu trên, để vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên 
của nước ta giai đoạn 1995-2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Cột. C. Tròn. B. Đường. D. Kết hợp.
Bài 2. Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về số dân và tốc độ tăng dân 
số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1995-2010?
 A. Dân số nước ta tăng liên tục. B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng.
 C. Tốc độ gia tăng dân số giảm. D. Dân số thành thị tăng chậm.
Bài 3. Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tỉ trọng dân thành thị trong cơ cấu dân số nước ta 
giai đoạn 1995-2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
 A. Tròn. B. Cột chồng. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
 TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỬ CỦA DÂN SỐ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %0)
 Năm 1960 1979 1989 1999 2009 2017
Tỉ suất sinh 46,0 32,5 31,0 19,9 17,6 14,9
Tỉ suất tử 12,0 7,2 6,6 5,6 6,8 6,8
Bài 1. Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và gia tăng dân số tự nhiên của 
nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Tròn.
Bài 2. Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất 
gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm?
 A. Tỉ suất sinh giảm liên tục. B. Tỉ suất tử giảm chưa ổn định.
 C. Tỉ suất sinh luôn cao hơn tử. D. Gia tăng tự nhiên chưa ổn định.
Câu 4. Cho bảng số:
 LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO 
 NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017 (Đơn vị: nghìn người)
 Năm 2010 2014 2015 2017
Tổng số 49048,5 52744,5 52840,0 53703,4
Nông – lâm – ngư 24279,0 24408,7 23259,1 21564,8
Công nghiệp – xây dựng 10259,0 11229,1 12020,0 13843,0
Dịch vụ 14510,5 17106,7 17560,9 18295,6
Bài 1. Theo bảng số, để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc 
phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2010, 2017, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Bài 2. Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân 
theo ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 2010-2017, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp.
Bài 3. Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm 
việc theo ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2010-2017, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
 14 Đề cương Địa lí 11
Bài 4. Theo bảng số, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc 
phân theo ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 2010-2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
 A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
Câu 5. Cho bảng số:
 TỈ LỆ THẤT NGHIỆP Ở THÀNH THỊ PHÂN THEO VÙNG NƯỚC TA,
 NĂM 2005 VÀ 2017 (Đơn vị: %)
 Năm 2005 2017
Cả nước 5,31 3,18
Đồng bằng sông Hồng 5,60 3,19
Đông Nam Bộ 5,58 2,83
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị của vùng ĐBSH và ĐNB năm 
2005 và 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 6. Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước giai đoạn 1995-2012:
 100%
 6.3 13.3
 90% 15.2 18.2
 80%
 70%53.5
 48.2 47.2
 60% 49.3
 50%
 40%
 30%
 40.2
 20% 38.5 37.6 32.5
 10%
 0%
 1995 2000 2005 2012
 Nhà nước Ngoài Nhà nước Nước ngoài Năm
 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Quy mô, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo thành phần kinh tế của nước ta.
 B. Tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
 C. Tốc độ tăng trưởng sản phẩm trong nước của các thành phần kinh tế.
 D. Sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm theo thành phần kinh tế nước ta.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO VỤ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)
 Năm Tổng số Chia ra
 Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa
 2005 7329,2 2942,1 2349,3 2037,8
 2009 7437,2 3060,9 2358,4 2017,9
 2011 7655,4 3096,8 2589,5 1969,1
 2016 7737,1 3128,9 2872,9 1735,3
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng?
 A. Tỉ lệ diện tích lúa đông xuân luôn cao nhất.
 B. Tỉ lệ diện tích lúa mùa luôn chiếm thấp nhất.
 C. Lúa hè thu có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
 D. Tốc độ tăng trưởng lúa mùa nhanh thứ hai.
 15 Đề cương Địa lí 11
Câu 8. Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH LÚA VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA
 Năm 2005 2009 2011 2016
Diện tích (nghìn ha) 7329,2 7437,2 7655,4 7737,1
Sản lượng (nghìn tấn) 35832,9 38950,2 42398,5 43165,1
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta 
giai đoạn 2005-2016?
 A. Năng suất lúa tăng trưởng nhanh nhất. B. Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích.
 C. Diện tích lúa vẫn chiếm tỉ trọng rất cao. D. Năng suất lúa đang có xu hướng giảm.
Câu 9. Cho bảng số:
 DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, 
 GIAI ĐOẠN 1975-2016
 (Đơn vị: Nghìn ha) 
 Năm 1975 1980 1985 1990 2005 2010 2016
Hàng năm 210,1 371,7 600,7 542,0 861,5 797,6 633,2
Lâu năm 172,8 256,0 470,3 657,3 1 633,6 2 010,5 2 345,7
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình gieo trồng cây CN 
nước ta trong thời gian 1975-2016?
 A. Cây hằng năm tốc độ tăng chậm hơn. B. Cây lâu năm đang tăng về tỉ trọng.
 C. Diện tích cây công nghiệp biến động. D. Cây lâu năm tăng liên tục diện tích.
Câu 10. Cho bảng số:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016 (Đơn vị: Nghìn tấn)
 Năm 2005 2009 2010 2013 2016
Khai thác 1987,9 2280,5 2414,4 2803,8 3226,1 
Nuôi trồng 1478,9 2589,8 2728,3 3215,9 3644,6
Bài 1. Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta năm 
2005 và 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn.
Bài 2. Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng thủy sản ở nước ta giai đoạn 2005-
2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Cột. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp.
Bài 3. Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi 
trồng ở nước ta giai đoạn 2005-2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
Bài 4. Theo bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản ở nước ta giai 
đoạn 2005-2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
Câu 11. Cho biểu đồ: Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000-2015
 16 Đề cương Địa lí 11
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000-
2015?
 A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh.
 B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
 C. Cán cân xuất nhập khẩu nghiêng về nhập siêu.
 D. Cán cân xuất nhập khẩu nghiêng về xuất siêu. 
Câu 12. Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu số lượng vật nuôi của Trung du và miền núi 
Bắc Bộ so với Tây Nguyên năm 2014?
 A. Tỉ trọng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.
 B. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi BB cao hơn tỉ trọng trâu và lợn của Tây Nguyên.
 C. Tỉ trọng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.
 D. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.
Câu 13. Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2005 – 2012
 Năm 2005 2007 2009 2012
Diện tích (nghìn ha) 497,4 509,3 538,5 623,0
Sản lượng (nghìn tấn) 752,1 915,8 1057,5 1260,4
 Để thể hiện diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ nào sau 
đây là thích hợp nhất?
 A. Kết hợp. B. Cột. C. Đường. D. Miền. 
Câu 14. Cho biểu đồ:
 17 Đề cương Địa lí 11
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng diện tích lúa từng mùa vụ của 
nước ta, giai đoạn 2005-2016?
 A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng.
 B. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.
 C. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa giảm. 
 D. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH LÚA VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA
 Năm 2005 2009 2011 2016
 Diện tích (nghìn ha) 7329,2 7437,2 7655,4 7737,1
 Sản lượng (nghìn tấn) 35832,9 38950,2 42398,5 43165,1
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa nước ta giai đoạn 
2005-2016?
 A. Năng suất lúa xu hướng tăng. B. Năm 2005 thấp hơn năm 2011.
 C. Năm 2011 cao hơn năm 2016. D. Năm 2009 cao hơn năm 2005.
Câu 15. Cho biểu đồ về than và điện của nước ta, giai đoạn 2010-2015:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 
 A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện.
 B. Tình hình sản xuất sản lượng than, điện.
 C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng than, điện.
 D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
 18 Đề cương Địa lí 11
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016 (Đơn vị: Nghìn tấn)
 Năm 2005 2009 2010 2013 2016
Khai thác 1987,9 2280,5 2414,4 2803,8 3226,1 
Nuôi trồng 1478,9 2589,8 2728,3 3215,9 3644,6
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng 
ở nước ta giai đoạn 2005-2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn.
Câu 17. Cho biểu đồ về một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005-2014:
 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Tốc độ tăng trưởng diện tích. B. Thay đổi cơ cấu diện tích.
 C. Quy mô diện tích. D. Quy mô và cơ cấu diện tích.
Câu 18. Cho bảng số:
 KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA
 GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu USD)
 Năm 2000 2005 2010 2014
Xuất khẩu 14 482,7 32 447,1 72 236,7 150 217,1
Nhập khẩu 15 636,5 36 761,1 84 838,6 147 849,1
Để thể hiện sự thay đổi giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014, 
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? 
 A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 19. Cho biểu đồ về xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2018: 
 %
100
 80
 53.9 50.6 49.7 49.4
 60
 40
 50.3 50.6
 20 46.1 49.4
 0 Năm
 2010 2015 2017 2018
 Nhập khẩu Xuất khẩu 
 19 Đề cương Địa lí 11
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 
 A. Quy mô, cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta 
 B. Thay đổi quy mô xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta. 
 C. Chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta. 
 D. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta. 
Câu 20. Cho biểu đồ về lao động theo ngành của nước ta năm 2005 và 2014:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. Tốc độ tăng trưởng cơ cấu lao động nước ta. B. Quy mô và cơ cấu lao động nước ta.
 C. Tổng số lao động của nước ta. D. Trị giá lao động của nước ta.
 20

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_dia_li_lop_11.docx