Đề cương ôn tập giữa học kì II Công nghệ 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì II Công nghệ 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập giữa học kì II Công nghệ 11
ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ 11. GIỮA KÌ 2 Câu 1. Vật liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng nào? A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học. B. Tính chất hóa học. C. Tính chất cơ học, tính chất hóa học. D. Tính chất vật lí, hóa học, cơ học, công nghệ Câu 2. Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là gì? A. Độ cứng, độ dẫn điện, tính đúc. B. Độ cứng, độ dẻo, tính hàn. C. Tính chống ăn mòn, độ bền, tính rèn. D. Độ cứng, độ dẻo, độ bền. Câu 3. Độ dẻo biểu thị khả năng gì của vật liệu? A. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. B. Chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. C. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. D. Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực. Câu 4. Bản chất của phương pháp đúc là gì? A. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu. B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo. C. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn. Câu 5. Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì? A. Nối các chi tiết với nhau bằng phương pháp nối ghép các chi tiết bằng bulông, đai ốc. B. Nối các chi tiết kim loại với nhau bằng phương pháp nung chảy chỗ nối, kim loại kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. C. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn. D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp đúc. Câu 6. Khi đúc trong khuôn cát, vật nào có hình dáng và kích thước giống như vật đúc? A. Mẫu và lòng khuôn. B. Khuôn đúc. C. Lòng khuôn. D. Mẫu. Câu 7. Công nghệ chế tạo phôi nào phải dùng ngoại lực tác dụng làm cho kim loại biến dạng dẻo để tạo ra vật thể theo yêu cầu? A. Hàn. B. Áp lực. C. Đúc. D. Đúc trong khuôn cát. Câu 7. Công nghệ chế tạo phôi nào mà thành phần và vật liệu sau gia công không đổi? A. Hàn. B. Áp lực. C. Đúc. D. Đúc trong khuôn cát. Câu 8. Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào? A. Rắn. B. Nóng chảy. C. Dẻo. D. Hơi. Câu 9. Kim loại khi gia công đúc bị biến dạng ở trạng thái nào? A. Rắn. B. Dẻo. C. Nóng chảy D. Hơi. Câu 10. Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là gì? A. Cắt đi phần phoi không cần thiết. B. Rót kim loại lỏng vào lòng khuôn, sau khi kim loại kết tinh, nguội đi thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. C. Nung kim loại đến trạng thái dẻo, dùng ngoại lực thông qua các dụng cụ tác dụng vào kim loại, làm kim loại biến dạng theo yêu cầu. D. Lấy đi 1 phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt để thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. Câu 11. Phoi là gì ? A. Phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm. B. Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm. C. Phần vật liệu thừa được lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại. D. Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công. Câu 12. Phôi là gì ? A. Phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm. B. Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm. C. Phần vật liệu mang đi gia công để thu được chi tiết theo yêu cầu. D. Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công. Câu 13. Trong dao tiện cắt đứt góc sắc là góc tạo bởi hai mặt phẳng nào? A. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy. B. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao C. Góc tạo bởi mặt sau với mặt đáy. D. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy. Câu 14. Khi tiện trụ thì dao cắt tiến dao như thế nào? A. Tiến dao dọc Sd. B. Tiến dao ngang Sng. C. Tiến dao chéo Schéo. D. Tiến dao phối hợp. Câu 15. Để phoi thoát ra dễ dàng thì cấu tạo của dao tiện có đặc điểm gì? A. Góc phải nhỏ. B. Góc phải lớn. C. Góc phải lớn. D. Góc phải lớn. Câu 16. Mặt đối diện với bề mặt đang gia công của phôi là: A. Mặt trước. B. Mặt sau. C. Mặt bên. D. Mặt đáy. Câu 17: Máy tự động là gì? A. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người. B. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. C. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người. D. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. Câu 18 . Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là gì? A. Chất thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, chất thải khi giết mổ, chế biến thực phẩm. B. Do hoạt động sản xuất nông nghiệp không hợp lý, sử dụng thuốc trừ sâu quá ngưỡng cho phép. C. Do tập quán canh tác: chăn nuôi không hợp vệ sinh, dùng phân chuồng bón cây. D. Dầu mỡ và các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lí, đưa trực tiếp vào môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đất đai. Câu 19. Trong động cơ xăng có chi tiết nào sau đây? A. Bơm cao áp. B. Bugi. C. Bầu lọc tinh. D. Bầu lọc thô. Câu 20. Trong động cơ xăng không có chi tiết nào sau đây? A. Pittong B. Vòi phun C. Thanh truyền D. Trục khủyu Câu 21. Nhiệm vụ của thân máy là gì? A. Lắp bugi hoặc vòi phun. B. Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ. C. Chứa dầu nhớt bôi trơn. D. Truyền lực cho trục khuỷu thông qua thanh truyền. Câu 22: Thân máy còn được gọi là : A. Nắp máy B. Thân xilanh C. Vòi phun D. Áo nước Câu 23. Nhiệm vụ nào sau đây là của nắp máy? A. Dẫn hướng cho pit-tông chuyển động. B. Cùng với xilanh và đỉnh pit-tông tạo thành buồng cháy của động cơ. C. Liên kết các xilanh tạo thành 1 khối duy nhất. D. Tạo không gian quay của trục khuỷu. Câu 24. Cấu tạo của động cơ điêzen có bao nhiêu cơ cấu và hệ thống? A. 3 cơ cấu, 4 hệ thống. C. 2 cơ cấu, 2 hệ thống. B. 3 cơ cấu, 3 hệ thống. D. 2 cơ cấu, 4 hệ thống. Câu 25. Cấu tạo của động cơ xăng có bao nhiêu cơ cấu và hệ thống? A. 2 cơ cấu, 4 hệ thống. C. 2 cơ cấu, hệ thống. B. 3 cơ cấu, 3 hệ thống. D. 2 cơ cấu, 5 hệ thống. Câu 26. Động cơ đốt trong làm mát bằng nước, bộ phận làm mát được bố trí ở những vị trí nào? A. Cacte, nắp máy. B. Nắp máy, thân máy. C. Thân máy cacte. D. xilanh, nắp máy. Câu 27. Động cơ đốt trong làm mát bằng không khí, bộ phận làm mát được bố trí ở những vị trí nào? A. Cacte, nắp máy. B. xilanh, nắp máy C. Thân máy cacte. D. Nắp máy, thân máy Câu 28. Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng? A. 2, 4 B. 1, 3 C. 3, 4 D. 2, 3 Câu 29. Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào xupap thải mở? A. 2, 4 B. 1 C. 3, 4 D. 4 Câu 30. Ở động cơ xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xilanh như thế nào? A. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì cháy – dãn nở. B. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nén. C. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì thải. D. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì nạp. Câu 31 Ở động cơ diezen, nhiên liệu và không khí được hòa trộn ở đâu và ở thời điểm nào? A. Hoà trộn bên trong xilanh ở kì cháy – dãn nở. B. Hoà trộn bên trong xilanh ở đầu kì nạp. C. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kì thải. D. Hoà trộn bên trong xilanh ở cuối kì nén . Câu 32. Trong một chu trình mới của ĐCĐT 4 kì khi trục khuỷu quay được một vòng thì động cơ đã thực hiện xong những kì nào? A. Động cơ đã thực hiện xong kì nạp và nén. B. Động cơ đã thực hiện xong kì cháy – dãn nở và thải. C. Động cơ đã thực hiện xong kì nén và kì cháy – dãn nở. D. Động cơ đã thực hiện xong kì nạp và thải Câu 33. Trong một chu trình mới của ĐCĐT 4 kì khi trục khuỷu quay 540 độ thì động cơ đã thực hiện xong những kì nào? A. Động cơ đã thực hiện xong kì nạp , kì nén và kì cháy – dãn nở B. Động cơ đã thực hiện xong kì nén, kì cháy – dãn nở và thải. C. Động cơ đã thực hiện xong kì nén và kì cháy – dãn nở. D. Động cơ đã thực hiện xong kì nạp, kì nén và kì thải Câu 34. Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu thì có những loại nào? A. Động cơ xăng, động cơ điêzen, động cơ gas. B. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ xăng. C. Động cơ điêzen, động cơ tua bin khí, động cơ phản lực. D. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ gas. Câu 35. Phân loại động cơ đốt trong theo động cơ thì có những loại nào? A. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ phản lực. B. Động cơ xăng, động cơ điêzen, động cơ gas. C. Động cơ điêzen, động cơ tua bin khí, động cơ xăng D. Động cơ pit-tông, động cơ tua bin khí, động cơ gas. Câu 36. Hòa khí trong động cơ xăng bao gồm những thành phần nào? A. Không khí và dầu điêzen. B. Hỗn hợp xăng và không khí. C. Không khí, dầu điêzen, dầu nhớt. D. Không khí, dầu nhớt. Câu 37. Hòa khí trong động cơ diezen bao gồm những thành phần nào? A. Hỗn hợp không khí và xăng. B. Hỗn hợp dầu diezen và không khí. C. Không khí, dầu điêzen, dầu nhớt. D. Không khí, dầu nhớt Câu 38. Cuối kì nén động cơ điêzen có hiện tượng gì? A. Nhiên liệu có áp suất cao được phun vào buồng cháy. B. Xupap thải mở. C. Xupap nạp mở đề hút nhiên liệu. D. Bơm nhiên liệu tạm ngừng hoạt động Câu 39. Cuối kì nén động cơ xăng có hiện tượng gì? A.Buzi bật tia lửa điện để châm cháy hòa khí. B. Nhiên liệu có áp suất cao được phun vào buồng cháy. C. Xupap nạp mở đề hút nhiên liệu. D. Bơm nhiên liệu tạm ngừng hoạt động. Câu 40. Để nạp đầy nhiên liệu hơn và thải sạch hơn, các xupap được bố trí đóng, mở như thế nào? Các xupap mở sớm, đóng muộn. A. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng muộn. B. Xupap nạp mở muộn, xupap thải đóng sớm. C. Xupap nạp mở sớm, xupap thải đóng sớm. Câu 41: Nồi gang được sản xuất dựa trên công nghệ chế tạo phôi nào? A. Công nghệ đúc B. Công nghệ gia công áplực C. Công nghệ hàn D. Công nghệ cán Câu 42: Dây chuyền sản xuất tự động gồm những thành phần nào? A Robot, máy tự động, băng tải B Người máy công nghiệp, băng tải C. Robot, băng tải D. Dây chuyền , robot Câu 43: Động cơ đốt trong (ĐCĐT)phân loại theo A. Nhiên liệu B. Cấu tạo C. Chuyển động D. Giá tiền Câu 44: Một chu trình làm việc của động cơ gồm mấy quá trình A. 3 quá trình B. 4 quá trình C. 5 quá trình D. 2 quá trình . Câu 45: Thứ tự làm việc các quá trình làm việc của ĐCĐT là A. Cháy dãn nở , nạp, nén, thải B. Nạp, nén, thải, cháy dãn nở C. Nạp, nén, cháy dãn nở, thải D. Nén, nạp, cháy dãn nở, thải . II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 . Em hãy so sánh phương pháp rèn tự do và dập thể tích? Câu 2 . Em hãy cho biết hình ảnh thể hiện kì cháy dãn nở trong nguyên lí làm việc của động cơ điezen 4 kì , giải thích vì sao? Câu 3 . Em hãy cho biết hình ảnh thể hiện kì nén trong nguyên lí làm việc của động cơ điezen 4 kì , giải thích vì sao? Hình 1 Hình 2 Câu 4. Ông An dự định mua một chiếc xe mới, ông đang suy nghĩ để lựa chọn hai loại xe như sau: - Xe Suzuki Sport thuộc dòng Satria còn được gọi là Xì-po sử dụng động cơ xăng 2 kì. - Xe Yamaha Exciter 150 sử dụng động cơ xăng 4 kì. Em hãy đóng vai trò là nhà tư vấn để giúp Ông A phân biệt được hai loại động cơ này? Câu 5. Em hãy giải thích vì sao ở cuối kì nén động cơ diezen vòi phun nhiên liệu vào xilanh phải có áp suất cao. Câu 6. Trình bày nhiệm vụ, cấu tạo cảu pittong. Tại sao không làm pittong vừa khít với xilanh để không phải lăp xecmang
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_cong_nghe_11.docx