Đề cương ôn tập học kì II Địa lí 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Địa lí 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II Địa lí 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2-10 Câu 1: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, cơ cấu công nghiệp được phân thành A. 2 loại.B. 3 loại. C. 4 loại.D. 5 loại. Câu 2. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B.Thúc đẩy phân công lao động, toàn cầu hóa và hội nhập quốc tê. C.Góp phần khai thác và sử dụng có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước. Câu 3: Tư liệu sản xuấtchủ yếu, không thể thiếu trong sản xuất công nghiệp là A. qui mô đất đai. B. máy móc, thiết bị. C. khoáng sản.D. cây trồng, vật nuôi. Câu 4: Ngành nào không thuộc ngành công nghiệp năng lượng A. khai thác than. B. khai thác dầu khí. C. điện lực. D. điện tử tin học. Câu 5: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Bắc Mỹ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Bắc và Trung Phi. Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới A. cơ khí. B. hóa chất. C. điện tử - tin học. D. năng lượng. Câu 7.Cơ cấu công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là A. khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp. B.chế biến, dịch vụ, công nghiệp nặng. C. dịch vụ, khai thác, công nghiệp nhẹ. D. khai thác, sản xuất điện, dịch vụ. Câu 8.Đặc điểm của sản xuất công nghiệp A.có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa. B.có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng. C. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi. D.sản phẩm là vận chuyển người và hàng hóa. Câu 9. Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề? A. Khai thác than. B. Điện lực. C. Điện tử-tin học. D. Dệt may. Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất không phức tạp? A. Khai thác dầu khí.B. Công nghiệp điện lực. C.Khai thác quặng kim loại.D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp? A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. B. Có dân cư sinh sông bên trong. C.Các xí nghiệp có mối liên hệ với nhau. D. Các xí nghiệp được ưu đãi. Câu 12. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp thể hiện sự phân bố của hoạt động sản xuất công nghiệp theo A.nguồn lao động. B. tốc độ tăng trưởng. C. không gian lãnh thổ. D. thời gian phát triển. Câu 13. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn. B. Cung cấp các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. C. Góp phần khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên. D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. Câu 14.Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là A. khoáng sản.B. nguồn nước. C.vị trí địa lí.D. khí hậu. Câu 15. Định hướng phát triển công nghiệp là A. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, tăng khai thác. B. đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. C. phát triển nhanh các ngành công nghiệp trọng điểm. D. đảm bảo an ninh năng lượng cho mỗi quốc gia. Câu 16. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò A. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất. B. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động. C. nhằm hạn chế tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra. D. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng. Câu 17. Các hoạt động dịch vụ như y tế, giáo dục, thể dụ thể thao thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ tiêu dùng.B. dịch vụ kinh doanh. C. dịch vụ phân phối. D. dịch vụ công. Câu 18. Giá rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, tốc độ nhanh và ổn định là ưu điểm của ngành vận tải A. đường sắt.B. đường sông.C. đường biển.D. đường ô tô. Câu 19. Nhân tố đặc điểm dân số ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là A. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao. B. tốc độ, cơ cấu, sức mua và nhu cầu dịch vụ. C.Quyết định sự phân bố, qui mô, tính đa dạng. D.phát triển thương mại và sự phân bố loại hình. Câu 20. Vai trò của dịch vụ đối với sản xuất vật chất là A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện. D. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước. Câu 21. Giao thông vận tải là ngành kinh tế A. không trực tiếp sản xuất ra hàng hóa. B. không làm thay đổi giá trị hàng hóa. C.chỉ có mối quan hệ với nông nghiệp. D. chỉ có mối quan hệ với công nghiệp. Câu 22. Những nơi nào sau đây có chiều dài đường ô tô lớn vào năm 2019? A. Hoa Kì, Canađa. B. Trung Quốc, Nam Phi. C. Hoa Kì, Trung Quốc.D. Liên Bang Nga, Nam Phi. Câu 23.Ngành ngoại thương có đặc điểm là A.gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới. B.trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. C.liên kết thị trường các vùng trong một nước. D.hợp tác sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. Câu 24.Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp năng lượng? A. Ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của một quốc gia. B. Cơ sở không thiếu được của phát triển sản xuất hiện đại. C. Tiền đề của các tiến bộ khoa học - kĩ thuật và công nghệ. D. Thước đo trình độ phát triển văn hoá - xã hội của quốc gia. Câu 25. Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùngkhông phải là A. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn. B. thời gian xây dựng tương đối ngắn. C. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh. D. quy trình sản xuất tương đối đơn giản. Câu 26. Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần A. nhiều diện tích rộng.B. nhiều kim loại, điện. C. lao động trình độ cao.D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 27. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến hình thành tổ chức mạng lưới dịch vụ, sự phân bố dịch vụ du lịch? A. Trình độ phát triển kinh tế. B.Khoa học-công nghệ. C. Vị trí địa lí. D.Văn hóa, lịch sử. Câu 28. Phát triển bền vững là phát triển hài hòa về A. kinh tế, môi trường và an ninh. B. kinh tế, xã hội và chất lượng cuộc sống. C.xã hội, môi trường và việc làm. D. kinh tế, xã hội và môi trường. Câu 29. Biểu hiện tăng trưởng xanh trong nông nghiệp là A. tiết kiệm năng lượng trong nhà. B. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo. C. phân loại chất thải rắn sinh hoạt. D. áp dụng khoa học kĩ thuật canh tác tiến bộ. Câu 30. Nhân tố trình độ phát triển kinh tế ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là A. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao. B. phát triển và phân bố loại hình dịch vụ du lịch. C.Quyết định sự phân bố, qui mô, tính đa dạng. D.phát triển thương mại và sự phân bố loại hình. Câu 32: Cho bảng số liệu: TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2007 – 2020 (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2007 2010 2015 2019 2020 Tổng giá trị xuất nhập khẩu 111,4 157,1 327,6 517,3 545,3 Cán cân xuất nhập khẩu -14,2 -12,7 -3,6 11,1 19,9 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, thể hiện tổng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2007 – 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột.B. Đường.C. Tròn.D. Kết hợp. Câu 34. Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố bưu chính viễn thông là A. mở rộng và hiện đại hóa mạng lưới. B. nhu cầu dịch vụ ngày càng nhiều. C. xuất hiện nhiều thiết bị hiện đại. D. mật độ phân bố và sử dụng mạng lưới. Câu 35. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là A. thay đổi những cách thức tổ chức nền kinh tế. B. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao. C. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống. D. góp phần quan trọng vào phân công lao động. Câu 36. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. vận chuyển những tin tức, truyền dẫn các thông tin điện tử. B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. C. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. D. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau. Câu 37. Đặc điểm chủ yếu của bưu chính là A. các thiết bị cung ứng dịch vụ từ xa, không gặp khách hàng. B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian. C. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh. D. vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện với các phương tiện cần có. Câu 38. Nhân tố trình độ phát triển kinh tế ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố bưu chính viễn thông là A. mở rộng và hiện đại hóa mạng lưới. B. qui mô và tốc độ phát triển mạng lưới. C. xuất hiện nhiều thiết bị hiện đại. D. mật độ phân bố và sử dụng mạng lưới. Câu 39.Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đối với sự phát triển, phân bốvà hoạt động của ngành giao thông vận tải? A. Sự phát triển và phân bốcác ngành kinh tế quốc dân. B.Quy mô với cơ cấu dân số và sự phân bốđiểm dân cư. C. Sự phát triển các trung tâm và vùng công nghiệp lớn. D. Quy mô các điểm, khu, trung tâm và vùng công nghiệp. Câu 40. Ngành thương mại không có vai trò A. điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng. B. thúc đẩy sự phát triển của sản xuất hàng hóa. C. tạo ra nguyên liệu, tư liệu, máy móc cho nhà sản xuất. D. tạo ra thị yếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_dia_li_10.docx