Đề cương ôn thi tốt nghiệp Hóa học 12 - Chương 4: Polymer - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi tốt nghiệp Hóa học 12 - Chương 4: Polymer - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn thi tốt nghiệp Hóa học 12 - Chương 4: Polymer - Năm học 2024-2025
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN HÓA HỌC NĂM 2024-2025 CHƯƠNG 4. POLYMER A. PHẦN LÍ THUYẾT BÀI 12. ĐẠI CƯƠNG VỀ POLYMER 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: (Đề THPT QG - 2017) Phân tử polymer nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poly(vinyl chloride). B. Polyacrylonitrile. C. Poly(vinyl acetate). D. Polyethylene. Câu 2: (Đề THPT QG - 2018) Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4. Câu 3: (Đề MH – 2021) Phân tử polymer nào sau đây có chứa nitrogen? A. Polyethylene. B. Poly(vinyl chloride). C. Poly(methyl methacrylate). D. Polyacrylonitrile. Câu 4: (SBT – Cánh Diều) Loại polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen? A. Polystyrene. B. Poly(vinyl chloride). C. Polyisoprene. D. Nylon-6,6. Câu 5: (SBT – Cánh Diều) Polymer nào sau đây trong thành phần chỉ gồm hai nguyên tố C và H? A. Poly(phenol formaldehyde). B. Poly(methyl methacrylate). C. Polybuta-1,3-diene. D. Nylon-6,6. Câu 6: (SGV – KNTT) Polymer nào sau đây trong thành phần không chứa nguyên tố nitrogen? A. Poly(hexamethylene adipamide). B. Polyacrylonitrile. C. Poly(ethylene terephthalate). D. polycaproamide. Câu 7: (SBT – Cánh Diều) Khi phân tích thành phần một polymer X thấy tỉ lệ số mol C và H tương ứng là 1: 1. X là polymer nào dưới đây? A. Polypropylene. B. Tinh bột. C. Polystyrene. D. Poly(vinyl chloride). Câu 8: (SBT – Cánh Diều) Hãy ghép thông tin công thức của polymer ở cột A với tên gọi thích hợp ở cột B. Cột A Cột B 1. (CH2 C(CH 3 ) CH CH 2 ) n a) Poly(vinyl chloride) 2. ( NH[CH2 ] 5CO ) n b) Poly(methyl methacrylate) 3. ( NH[CH2 ] 6NH CO[CH2 ] 4CO ) n c) Nylon-6,6 (CH2 CH ) n 4. | d) Capron Cl COOCH3 | 5. (CH2 C ) n e) Polyisoprene | CH3 A. 1 – e; 2 – d; 3 – c; 4 – a; 5 – b. B. 1 – b; 2 – d; 3 – c; 4 – e; 5 – a. C. 1 – e; 2 – c; 3 – d; 4 – a; 5 – b. D. 1 – b; 2 – d; 3 – c; 4 – a; 5 – e. Câu 9: (Đề TNTHPT – 2023) Poly(vinyl chloride) được điều chế trực tiếp từ monomer nào sau đây? A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-Cl. Câu 10: (Đề THPT QG - 2018) Trùng hợp propylene thu được polymer có tên gọi là A. polypropylene. B. polyethylene. C. polystyrene. D. poly(vinyl chloride). Câu 11: (Đề MH - 2019) Polyethylene (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 12: (Đề THPT QG - 2018) Trùng hợp vinyl chloride thu được polymer có tên gọi là A. poly(vinyl chloride). B. polypropylene. C. polyethylene. D. polystyrene. Câu 13: (SBT Hóa học 12 – NC) Một polymer Y có cấu tạo mạch như sau: ...−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2− Công thức một mắt xích trên polymer Y là A. −CH2−CH2−CH2−. B. −CH2−CH2−CH2−CH2−. C. −CH2−. D. −CH2−CH2−. Câu 14: (SBT Hóa học 12 – CB) Cho các polymer: (CH22 CH ) n ; (CH22 CH CH CH ) n và (HN[CH2 ] 5CO ) n . Công thức các monomer tạo nên các polymer trên lần lượt là A. CH2=CH2; CH3-CH=CH-CH3; H2N-CH2 -CH2- COOH. B. CH2=CHCl; CH3-CH=CH-CH3; H2N-CH(NH2)-COOH. C. CH2=CH2; CH2=CH-CH=CH2; H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH2; CH3-CH=C=CH2; H2N-[CH2]5-COOH. Câu 15: (Đề MH - 2024) Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên? A. Polyacrylonitrile. B. Polyethylene. C. Poly(vinyl chloride). D. Cellulose. Câu 16: (Đề TSĐH B - 2008) Polymer có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amylopectin. C. PVC. D. cao su lưu hóa. Câu 17: (Đề MH - 2018) Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amylose. B. Cellulose. C. Amylopectin. D. Polyethylene. Câu 18: (Đề THPT QG - 2018) Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên? A. Polystyrene. B. Polypropylene. C. Tinh bột. D. Polyethylene. Câu 19: (Đề MH - 2019) Cho các polymer: poly(vinyl chloride), cellulose, polycaproamide, polystyrene, cellulose triacetate, nylon-6,6. Số polymer tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: (Đề TSĐH B - 2010) Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là A. tơ capron; nylon-6,6; polyethylene. C. nylon-6,6; poly(ethylene terephthalate); polystyrene. B. polyethylene; cao su buna; polystyrene. D. poly(vinyl acetate); polyethylene; cao su buna. Câu 21: (SBT – Cánh Diều) Quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hoặc tương tự nhau (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer) được gọi là phản ứng A. thuỷ phân. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. xà phòng hoá. Câu 22: (SBT Hóa học 12 – CB) Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. styrene. B. toluene. C. propene. D. isoprene. Câu 23: (Đề TSCĐ - 2007) Polymer dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 24: (Đề TSCĐ - 2007) Poly(vinyl acetate) là polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 25: (Đề MH lần III - 2017) Polymer nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polysaccharide. B. Poly(vinyl chloride). C. Poly(etylen terephatalat). D. Nylon-6,6. Câu 26: (Đề TSĐH B - 2009) Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. styrene; chlorobenzene; isoprene; but-1-ene. B. 1,2-dichloropropane; vinylacetylene; vinylbenzene; toluene. C. buta-1,3-diene; cumene; ethylene; trans-but-2-ene. D. 1,1,2,2-tetrafluoroethene; propylene; styrene; vinyl chloride. Câu 27: (Đề TSĐH B - 2012) Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzene (2), acrylonitrile (3), glycine (4), vinyl acetate (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5). Câu 28: (Đề THPT QG - 2015) Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polymer) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng ngưng. B. trùng hợp. C. xà phòng hóa. D. thủy phân. Câu 29: (SGK – CTST) Loại polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. PVC. B. Cao su buna. C. PS. D. Nylon-6,6. Câu 30: (Đề THPT QG - 2017) Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poly(ethylene terephthalate). B. Polyacrylonitrile. C. Polystyrene. D. Poly(methyl methacrylate). Câu 31: (Đề TN THPT QG – 2020) Polymer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poly(vinyl chloride). B. Polyethylene C. Poly(hexamethylene adipamide). D. Polybuta-1,3-diene. Câu 32: (Đề TSĐH A - 2010) Trong các polymer sau: (1) poly(methyl methacrylate); (2) polystyrene; (3) nylon-7; (4) poly(ethylene terephthalate); (5) nylon-6,6; (6) poly(vinyl acetate), các polymer là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Polyethylene (PE) là polymer tổng hợp. B. Nylon-6,6 thuộc loại polymer trùng ngưng. C. Tinh bột, cellulose là polymer thiên nhiên. D. Các loại tơ như: tơ tằm, nylon-6,6, đều là polymer thiên nhiên. Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của polymer? A. Phản ứng thủy phân tinh bột, cellulose thuộc loại phản ứng giảm mạch polymer. B. Phản ứng xảy ra khi đun nóng cao su buna với bột sulfur để tổng hợp cao su lưu hóa có tính cơ lí tốt hơn thuộc loại phản ứng tăng mạch polymer. C. Để tổng hợp poly(vinyl alcohol) có thể thủy phân PVC trong dung dịch kiềm. Phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng giữ nguyên mạch polymer. D. Nung nóng polystryrene ở nhiệt độ thích hợp thu được styrene. Phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng giữ nguyên mạch polymer. Câu 35: (Đề MH – 2023) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng hợp buta-l,3-diene thu được polybuta-1,3-diene. B. Amylopetin có cấu trúc mạch polymer không phân nhánh. C. Tơ cellulose acetate và tơ visco đều là tơ tổng hợp. D. Polystyrene được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng styrene. Câu 36: (SGK Hóa học 12 – CB) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Polymer là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên. B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monomer. C. Hệ số mắt xích trong công thức polymer gọi là hệ số trùng hợp. D. Polymer tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng. Câu 37: (SGK Hóa học 12 – NC) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polymer là hợp chất do nhiều phân tử monomer hợp thành. B. Polymer là hợp chất có phân tử khối lớn. C. Polymer là hợp chất có phận tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên. D. Các polymer đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. Câu 38: (SBT Hóa học 12 – CB) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các polymer không bay hơi. B. Đa số polymer khó hoà tan trong các dung môi thông thường. C. Các polymer không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Các polymer đều bền vững dưới tác dụng của acid. Câu 39: (Đề TNTHPT – 2022) Phát biểu nào sau đây sai? A. Trùng ngưng buta-1,3-diene thu được polymer dùng để sản xuất chất dẻo. B. Trùng hợp ethylene thu được polymer dùng để sản xuất chất dẻo. C. Trùng ngưng ε-aminocaproic acid thu được polycaproamide. D. Trùng hợp vinyl cyanide thu được polymer dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon). Câu 40: (SBT – Cánh Diều) Cho các phát biểu sau: (a) Dựa vào nguồn gốc, polymer được chia thành: polymer thiên nhiên, polymer tổng hợp và polymer bán tổng hợp. (b) Tất cả các polymer đều bền với dung dịch acid hoặc base. (c) Những polymer khi đun nóng không bị nóng chảy mà bị phân huỷ thì được gọi là chất nhiệt rắn. (d) Tất cả các polymer đều tham gia phản ứng phân cắt mạch polymer. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai Câu 1: (SGK – KNTT) Polymer là những hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. Ví dụ: polyethylene: (CH22 CH ) n ; polybuta-1,3-diene: (CH22 CH CH CH ) n ; nylon-6: (NH[CH2 ] 5CO ) n ; a. Monomer là những phân tử nhỏ, phản ứng với nhau để tạo nên polymer. b. Các polymer đơn giản có tên gọi chung là: Poly + tên monomer (thêm ngoặc đơn nếu tên monomer gồm hai cụm từ). c. Polyethylene được tạo nên từ các mắt xích –CH2–. d. Monomer tạo nên poly(vinyl chloride) có công thức là: CH2=CHCl. Câu 2: (SGK – KNTT) Tính chất vật lí của polymer thường phụ thuộc vào cấu tạo. Hầu hết polymer là những chất rắn, không bay hơi, không nóng chảy hoặc nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ khá rộng. a. Các polymer khi nóng chảy tạo thành chất lỏng nhớt, khi để nguội sẽ rắn lại được gọi là chất nhiệt dẻo (PE, PVC, PP, ). b. Một số polymer khi đun nóng không nóng chảy mà bị phân hủy được gọi là chất nhiệt rắn (PPF, ). c. Polymer thường tan được trong nước, alcohol, và các dung môi thích hợp. d. Cao su tan được trong các dung môi hữu cơ như xăng, toluene, xylene,... thu được dung dịch dạng keo (nhựa vá săm). Câu 3: (SGK – Cánh Diều) Polymer có thể tham gia các phản ứng giữ nguyên mạch, phân cắt mạch hoặc tăng mạch. a. Poly(vinyl acetate) bị thủy phân trong môi trường kiềm thu được poly(vinyl alcohol) thuộc lọai phản ứng cắt mạch polymer. b. Các polymer có nhóm chức trong mạch dễ bị thủy phân, chẳng hạn tinh bột, cellulose, capron, nylon-6,6,... Phản ứng này thuộc loại phản ứng cắt mạch polymer. c. Polystyrene bị nhiệt phân thu được styrene thuộc loại phản ứng cắt mạch polymer. d. Quá trình lưu hóa cao su xảy ra khi đun nóng cao su với sulfur thu được polymer có cấu trúc mạng không gian thuộc loại phản ứng tăng mạch polymer. Câu 4: (SGK – KNTT) Polymer thường được tổng hợp theo hai phương pháp phổ biến là phương pháp trùng hợp và phương pháp trùng ngưng. Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hay tương tự nhau (monomer) tạo thành phân tử có phân tử khối lớn (polymer). a. Điều kiện về cấu tạo để monomer có thể tham gia trùng hợp là trong phân tử phải có các liên kết bội như CH2=CH, CH2CHCl, hoặc vòng như caprolactam. b. Poly(methyl methacrylate) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp methyl methacrylate. c. PS, PE, PVC, tơ nitron, tơ nylon-6,6, cao su buna là các polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. d. Trùng hợp caprolactam thu được tơ nylon-7. Câu 5: (SGK – KNTT) Polymer thường được tổng hợp theo hai phương pháp phổ biến là phương pháp trùng hợp và phương pháp trùng ngưng. Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) thành phân tử lớn (polymer) đồng thời giải phóng phân tử nhỏ khác (thường là nước). a. Điều kiện về cấu tạo để monomer tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo liên kết, chẳng hạn: H2N[CH2]5COOH,... b. Trùng ngưng ε-aminocaproic acid thu được polycaproamide. c. Nylon-6,6 thu được từ phản ứng trùng hợp adipic acid với hexamethylenediamine. d. Trùng ngưng HOOCC6H4COOH với HOCH2CH2OH thu được polyamide. Câu 6: (SGK – Cánh Diều) Poly(vinyl acetate) bị thủy phân trong môi trường kiềm theo phương trình hóa học sau: to (CH2 CH ) n + nNaOH (CH2 CH ) n + nCH3 COONa | | (1) OOCCH3 OH a. Phản ứng (1) thuộc loại phản ứng cắt mạch polymer. b. Những polymer có liên kết đôi trong mạch có thể tham gia phản ứng cộng vào liên kết đôi làm cắt mạch polymer. c. Polymer thu được có tên gọi là poly(vinyl alcohol). d. Poly(vinyl alcohol) còn được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl alcohol. Câu 7: (SGK – CTST) Polymer có thể được phân loại theo 2 cơ sở: Theo nguồn gốc và theo phương pháp tổng hợp. a. Theo nguồn gốc, polymer được chia thành 3 loại: polymer thiên nhiên, polymer tổng hợp và polymer bán tổng hợp. b. Theo phương pháp tổng hợp, polymer được chia thành 2 loại: polymer trùng hợp và polymer trùng ngưng. c. Tơ visco, tơ acetate, cellulose là polymer thiên nhiên. d. PE, PVC, PS, tơ nitron là polymer trùng hợp. Câu 8: (SGK – CTST) Kevlar là một loại sợi tổng hợp có độ bền rất cao. Loại vật liệu này được dùng để sản xuất áo chống đạn và mũ bảo hiểm cho quân đội. Kevlar được điều chế từ hai chất sau: a. Kevlar thuộc loại polyamide. b. 1,4-diaminebenzene thuộc loại arylamine. c. Phản ứng tổng hợp kevlar từ terephthalic acid và 1,4-diaminebenzene thuộc loại phản ứng trùng ngưng. d. 1 mol terephthalic acid phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư sinh ra tối đa 1 mol CO2. Câu 9: (SGK – CTST) Cho công thức một số polymer sau: (CH2 C H ) n | a) ; b) ( NH[CH2 ] 5CO ) n C65 H a. Polymer (a) và polymer (b) đều là polymer tổng hợp. b. Polymer (a) và (b) có tên gọi lần lượt là: polystyrene và polycaproamide. c. Polymer (a) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp styrene, polymer (b) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ε-aminocaproic acid. d. Polymer (a) và (b) đều có tính dẻo, là nguyên liệu dùng để sản xuất chất dẻo. Câu 10: (SGK – Cánh Diều) Polyisoprene phản ứng với hydrogen chloride theo phương trình hóa học sau: (CH22 CH C CH ) n + nHCl (CH2 CH 2 CCl CH 2 ) n | | (1) CH33 CH a. Polyisoprene được điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CH=CH2. b. Phản ứng (1) thuộc loại phản ứng giữ nguyên mạch polymer. c. Cao su thiên nhiên, cao su buna, do có liên kết đôi trong mạch nên có thể tham gia phản ứng cộng vào liên kết đôi mà không làm thay đổi mạch polymer. d. Khi đun nóng polyisoprene với sulfur thu được cao su lưu hóa. Phản ứng này cũng thuộc loại phản ứng giữ nguyên mạch polymer. Câu 11: Các polymer đa dạng về nguồn gốc, thành phần, tính chất, do đó có nhiều ứng dụng: tinh bột làm lương thực, protein làm thực phẩm, poly(methyl methacrylate) làm thủy tinh hữu cơ, và rất nhiều vật liệu polymer khác có ứng dụng quan trọng. a. Theo nguồn gốc, các polymer được chia thành 4 loại: polymer tự nhiên, polymer tổng hợp, polymer nhân tạo và polymer bán tổng hợp. b. Một số polymer tham gia phản ứng giữ nguyên mạch polymer. c. Phản ứng thủy phân tinh bột, cellulose, polypeptide thuộc loại phản ứng cắt mạch polymer. d. Quá trình lưu hóa cao su xảy ra phản ứng tăng mạch polymer. Câu 12: (SBT – Cánh Diều) Thuộc da là quá trình mà da động vật được chuyển hóa thành da thuộc với những đặc tính ưu việt hơn như chịu nhiệt độ cao, không thối rữa khi tiếp xúc với nước và các môi trường khác. Quá trình thuộc da xử lí với HCHO là phản ứng tăng mạch carbon của protein dưới tác dụng của HCHO tạo sản phẩm có cấu trúc không gian. a. Polymer khâu mạch khó nóng chảy và khó hoà tan hơn polymer chưa khâu mạch. b. Ở phản ứng khâu mạch carbon, các mạch polymer nối lại với nhau tạo mạng không gian nên bền hơn. c. Phản ứng xảy ra ở trên thuộc loại phản ứng trùng ngưng. d. Khi đun nóng da động vật trong dung dịch NaOH, sẽ xảy ra phản ứng depolymer hoá. Câu 13: (SBT – Cánh Diều) Vật liệu polymer đã và đang được sử dụng rộng rãi trong rất nhiều lĩnh cực. Với những ưu điểm vượt trội về tính chất, độ bền, Vật liệu polymer được ứng dụng rộng rãi trong đời sống làm vật liệu cách điện và đặc biệt là vật liệu xây dựng mới như: sơn chống thấm, bê tông siêu nhẹ, gỗ công nghiệp,... Các polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. a. Sự khác biệt cơ bản giữa hai loại phản ứng điều chế polymer là: phản ứng trùng ngưng có tạo ra các phân tử nhỏ, còn trùng hợp thì không tạo ra phân tử nhỏ. b. Trùng hợp buta-1,3-diene thu được polymer có cấu trúc tương tự cao su tự nhiên. c. Poly(vinyl acetate) (PVA) được dùng chế tạo sơn, keo dán. Monomer dùng để trùng hợp tạo PVA là CH2=CHCOOCH3. d. Nylon-6,6 được sử dụng phổ biến trong ngành dệt may và được điều chế từ phản ứng trùng ngưng. Câu 14: (SBT – Cánh Diều) Poly(phenol formaldehyde) (PPF) là polymer có tính cứng, chịu nhiệt, chống mài mòn và chống âm cao. Vì vậy, PPF được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sử dụng làm chất kết dính trong sản xuất ván ép, ván MDE, giúp tăng độ bền và khả năng chống âm của vật liệu. PPF được điều chế từ phản ứng giữa phenol và formaldehyde ở pH và nhiệt độ thích hợp. a. PPF được điều chế từ phản ứng trùng hợp. b. Các mạch polymer của PPF có thể tham gia phản ứng nối mạch polymer lại với nhau tạo thành mạng không gian. c. Rác thải nhựa làm từ vật liệu PPF có thể xử lí bằng cách đốt. d. PPF là vật liệu polymer thuộc loại chất dẻo. Câu 15: Sự phát triển của công nghệ tạo ra nhiều phương pháp tổng hợp polymer nhằm phục vụ đời sống, bên cạnh việc khai thác các polymer sẵn có từ thiên nhiên. a. Cellulose là polymer trùng ngưng giữa các phân tử glucose. b. Poly(vinyl alcohol) được tổng hợp từ alcohol tương ứng. c. Polystyrenr được tổng hợp từ styrene bằng phản ứng trùng hợp. d. Tơ olon (hay polyacrylonitrile) được khai thác từ thiên nhiên. 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1: Cho các polymer sau: polybuta-1,3-diene, poly(methyl methacrylate), polyacrylonitrile, nylon- 6,6. Số polymer được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là bao nhiêu? Câu 2: (Đề TNTHPT – 2023) Cho các polymer sau: polyethylene, poly(methyl methacrylate), poly(vinyl chloride), polyacrylonitrile. Số polymer điều chế được bằng phản ứng trùng hợp là bao nhiêu? Câu 3: (SGV – KNTT) Cho dãy các nguyên liệu: (1) ω-aminoenanthic acid; (2) caprolactam; (3) ethylene glycol và terephthalic acid; (4) hexamethylendiamine và adipic acid. Số nguyên liệu có phản ứng trùng ngưng tạo polymer là bao nhiêu? Câu 4: (SGV – KNTT) Cho các polymer: poly(hexamethylene adipamide); amylose; capron; cellulose. Số polymer bị thuỷ phân trong môi trường acid là bao nhiêu? Câu 5: Có bao nhiêu polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polymer: polyethylene, poly(vinyl chloride), poly(methyl methacrylate), polyacrylonitrile? Câu 6: Cho các polymer: (1) polyethylene, (2) poly(methyl methacrylate), (3) polybuta-1,3-diene, (4) polystyrene, (5) poly(vinyl acetate) và (6) tơ nylon-6,6. Trong các polymer trên, số polymer có thể bị thuỷ phân trong dung dịch acid và dung dịch kiềm là bao nhiêu? Câu 7: Cho các polymer: nylon-6,6, cellulose trinitrate, poly(methyl methacrylate), poly(vinyl chloride) và polystyrene. Số polymer bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là bao nhiêu? Câu 8: (SGK – CTST) Thuỷ tinh hữu cơ còn được gọi là thuỷ tinh plexiglass hoặc thuỷ tinh acrylic. Đây là một loại polymer có tên gọi là poly(methyl methacrylate) được điều chế từ methyl methacrylate (CH2=C(CH3)COOCH3). Số liên kết π trong phân tử methyl methacrylate là bao nhiêu? Câu 9: Cho các phản ứng hóa học sau: (a) Poly(vinyl acetate) bị thủy phân trong môi trường kiềm thu được poly(vinyl alcohol). (b) Polyisoprene tham gia phản ứng cộng với hydrogen chloride. (c) Nhiệt phân polystyrene thu được styrene. (d) Thủy phân cellulose trong môi trường acid thu được glucose. (e) Quá trình lưu hóa cao su xảy ra khi đun nóng cao su với sulfur. (f) Thủy phân tơ capron khi đun nóng có mặt chất xúc tác thu được 6-aminohexanoic acid. Số phản ứng giữ nguyên mạch polymer là bao nhiêu? Câu 10: Cho các phản ứng hóa học sau: (a) Poly(vinyl acetate) bị thủy phân trong môi trường kiềm thu được poly(vinyl alcohol). (b) Polyisoprene tham gia phản ứng cộng với nước bromine. (c) Nhiệt phân polystyrene thu được styrene. (d) Thủy phân cellulose trong môi trường acid thu được glucose. (e) Quá trình lưu hóa cao su xảy ra khi đun nóng cao su với sulfur. Số phản ứng giữ tăng mạch polymer là bao nhiêu? BÀI 13. VẬT LIỆU POLYMER 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chất dẻo, vật liệu composite) Câu 1: Polymer nào sau đây được dùng để chế tạo vật liệu có tính dẻo? A. Poly(vinyl chloride). B. Poly(vinyl cyanide). C. Poly(hexamethylene adipamide). D. Poly(ethylene terephthalate). Câu 2: (SGK – KNTT) PE là một polymer thông dụng, dùng làm chất dẻo (chất dẻo chứa PE chiếm gần 1/3 tổng lượng chất dẻo được sản xuất hàng năm). Trong đời sống, PE được dùng làm màng bọc thực phẩm, túi nylon, bao gói, chai lọ đựng hoá mĩ phẩm,... PE được điều chế từ monomer nào sau đây? A. Ethylene. B. Propylene. C. Styrene. D. Vinyl chloride. Câu 3: (SBT – Cánh Diều) Polymer nào sau đây được dùng để chế tạo chất dẻo? A. Polybuta-1,3-diene. B. Poly(phenol formaldehyde). C. Polyisoprene. D. Poly(urea-formaldehyde). Câu 4: (SBT – Cánh Diều) Polymer X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ. Tên gọi của X là A. poly(methyl methacrylate). B. poly(phenol formaldehyde). C. polyethylene. D. poly(vinyl chloride). Câu 5: (SBT – Cánh Diều) Polypropylene (PP) là chất dẻo thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm thiết bị y tế, đồ gia dụng,... Vật liệu được chế tạo từ PP thường có kí hiệu như hình dưới. PP được tổng hợp từ monomer nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CHCN. C. CH3CH=CH2. D. C6H5OH và HCHO. Câu 6: (SBT – Cánh Diều) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với acid, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monomer nào sau đây? A. Acrylonitrile. B. Vinyl chloride. C. Vinyl acetate. D. Propylene. Câu 7: (SBT – Cánh Diều) Polystyrene (PS) là chất nhiệt dẻo thường được sử dụng để sản xuất đồ nhựa như li, chén dùng một lần hoặc hộp đựng thức ăn mang về tại các cửa hàng. Ở khoảng trên 80 °C, PS bị biến đổi trở nên mềm, dính. Do vậy, nên tránh hâm nóng thực phẩm chứa trong các loại hộp này. Monomer được dùng để điều chế PS là A. C6H5CH=CH2. B. CH2=CHCH=CH2. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCH3. Câu 8: (Đề TNTHPT – 2022) Polymer thu được khi trùng hợp ethylene là A. polybuta-1,3-diene. B. poly(vinyl chloride). C. polyethylene. D. polypropylene. Câu 9: (Đề MH – 2023) Trùng hợp vinyl chloride tạo thành polymer nào sau đây? A. Polybuta-1,3-diene. B. Polyethylene. C. Poly(vinyl chloride). D. Polycaproamide. Câu 10: (SGK – KNTT) Chất dẻo nào sau đây chứa chlorine? A. PE. B. PVC. C. PS. D. PPF. Câu 11: (SGK – KNTT) Trùng hợp styrene thu được polymer có kí hiệu viết tắt là A. PE. B. PP. C. PVC. D. PS. Câu 12: (SBT Hóa học 12 – CB) Nhựa poly(phenol formaldehyde) được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch A. CH3COOH trong môi trường acid. B. CH3CHO trong môi trường acid. C. HCOOH trong môi trường acid. D. HCHO trong môi trường acid. Câu 13: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polymer được dùng làm chất dẻo? A. Poly(vinyl chloride), polyethylene, poly(phenol formaldehyde). B. Polybuta-1,3-diene, polyacrylonitrile, poly(methyl methacrylate). C. Cellulose, poly(phenol formaldehyde), polyacrylonitrile. D. Poly(methyl methacrylate), polyethylene, poly(hexamethylene adipamide) Câu 14: Polymer nào sau đây được dùng làm chất dẻo? A. Polybuta-1,3-diene. B. Poly(methyl methacrylate). C. Polyacrylonitrile. D. Cellulose. Câu 15: Polymer nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu điện, ? A. Cao su thiên nhiên. B. Poly(vinyl chloride). C. Polyethylene. D. Thủy tinh hữu cơ. Câu 16: Polymer nào sau đây không dùng để chế tạo chất dẻo? A. Poly(phenol formaldehyde). B. Poly(methyl methacrylate). C. Polyethylene. D. Polybuta-1,3-diene. Câu 17: Cho dãy gồm các hợp chất cao phân tử: (1) polystyrene, (2) poly(vinyl chloride), (3) poly(phenol formaldehyde), (4) polybuta-1,3-diene. Số hợp chất trong dãy được dùng để sản xuất vật liệu polymer có tính dẻo là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: (SBT Hóa học 12 – CB) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Một số chất dẻo là polymer nguyên chất. B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polymer còn có các thành phần khác. C. Một số vật liệu composite chỉ là polymer. D. Vật liệu composite chứa polymer và các thành phần khác. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất dẻo là những polymer có tính đàn hồi. B. Những vật liệu có tính dẻo đều là chất dẻo. C. Chất dẻo là những polymer có tính dẻo. D. Chất dẻo là những polymer có khối lượng phân tử rất lớn. Câu 20: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl cyanide. B. Trùng ngưng -aminocaproic acid. C. Trùng hợp methyl methacrylate. D. Trùng ngưng hexamethylenediamine với adipic acid. 2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (tơ, keo dán tổng hợp) (CH2 CH ) n Câu 1: (Đề MH – 2022) Polymer nào sau đây có công thức | ? CN A. Poly(methyl methacrylate). B. Polyethylene. C. Polyacrylonitrile. D. Poly(vinyl chloride). Câu 2: (Đề TNTHPT – 2023) Polyacrylonitrile được điều chế trực tiếp từ monomer nào sau đây? A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 3: (SBT Hóa học 12 – NC) Tơ polyamide là những polymer tổng hợp có nhiều nhóm A. amide −CO−NH− trong phân tử. B. −CO− trong phân tử. C. −NH− trong phân tử. D. −CH(CN)− trong phân tử. Câu 4: (SGV – KNTT) Cho polymer có cấu tạo như sau: (HN[CH2 ] 6NH CO[CH2 ] 4CO ) n . Polymer trên được dùng sản xuất loại vật liệu polymer nào sau đây? A. Chất dẻo. B. Keo dán. C. Cao su. D. Tơ. Câu 5: (Đề TSĐH A - 2012) Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ cellulose acetate. D. Tơ nylon-6,6. Câu 6: (SGK Hóa học 12 – CB) Tơ tằm và nylon-6,6 đều A. có cùng phân tử khối. B. thuộc loại tơ tổng hợp. C. thuộc loại tơ thiên nhiên. D. chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử. Câu 7: (Đề TNTHPT – 2022) Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen? A. Polybuta-1,3-dien. B. Polyacrylonitrile. C. Polyethylene. D. Poly(vinyl chloride). Câu 8: (SBT – Cánh Diều) Sợi visco thuộc loại A. polymer trùng ngưng. B. polymer bán tổng hợp. C. polymer thiên nhiên. D. polymer tổng hợp. Câu 9: (Đề THPT QG - 2017) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nylon-6,6. D. Tơ nylon-6. Câu 10: (Đề TSĐH A - 2007) Nylon–6,6 là một loại A. tơ acetate. B. tơ polyamide. C. polyester. D. tơ visco. Câu 11: (Đề THPT QG - 2019) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ capron. D. Tơ cellulose acetate. Câu 12: (Đề THPT QG - 2019) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ cellulose acetate. Câu 13: (Đề THPT QG - 2019) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nylon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nylon-6,6. D. Tơ visco. Câu 14: (Đề THPT QG - 2019) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ nylon-6,6. D. Tơ cellulose acetate. Câu 15: (Đề THPT QG - 2017) Tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ nylon-6,6. D. Tơ capron. Câu 16: (Đề TSĐH A - 2011) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl cyanide. B. Trùng ngưng ε-aminocaproic acid. C. Trùng hợp methyl methacrylate. D. Trùng ngưng hexamethylenediamine với adipic acid. Câu 17: (Đề MH – 2022) Cho các tơ sau: visco, cellulose acetate, nylon-6, nylon-6,6. Số tơ nhân tạo là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 18: (Đề TSCĐ - 2007) Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nylon-6,6, tơ acetate, tơ capron, tơ nylon-7, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nylon-6,6. C. Tơ nylon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ acetate. Câu 19: (Đề TSĐH B - 2013) Trong các polymer: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nylon-6, tơ nitron, những polymer có nguồn gốc từ cellulose là A. sợi bông, tơ visco và tơ nylon-6. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. C. sợi bông và tơ visco. D. tơ visco và tơ nylon-6. Câu 20: (Đề TSĐH A - 2010) Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ cellulose acetate, tơ tằm, tơ nitron, nylon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21: (SBT – Cánh Diều) Keo dán là vật liệu polymer có A. khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn với nhau. B. khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các vật liệu được kết dính. C. thành phần gồm vật liệu cốt và vật liệu nền là chất kết dính. D. khả năng kết dính khi thêm chất đóng rắn. Câu 22: (Đề TNTHPT – 2022) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp. B. Tơ nylon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Tơ acetate thuộc loại tơ bán tổng hợp. Câu 23: (Đề TSCĐ - 2012) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polymer thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ cellulose acetate đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Polyethylene và poly(vinyl chloride) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nylon–6,6 được điều chế từ hexamethylenediamin và acetic acid. Câu 24: (Đề THPT QG - 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. C. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. D. Amylose có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 25: (Đề MH - 2021) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 26: (Đề TNTHPT – 2022) Cho các phát biểu sau: (a) Cho đá vôi vào dung dịch acetic acid sẽ có khí bay ra. (b) Thủy phân saccharose trong môi trường acid chỉ thu được glucose. (c) Để loại bỏ aniline dính trong ống nghiệm có thể dùng dung dịch HCl. (d) Đun nóng tripalmitin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân. (e) Trùng hợp terephthalic acid với ethylene glycol thu được poly(ethylene terephthalate). Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 27: (Đề MH - 2024) Cho các phát biểu sau: (a) Công thức phân tử của aniline là C3H7O2N. (b) Số nguyên tử hydrogen trong phân tử glucose là 12. (c) Ở điều kiện thường, tất cả các ester đều tan tốt trong nước. (d) Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt được hai dung dịch glucose và glycerol. (e) Tơ nitron bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 28: (Đề TN THPT QG - 2020) Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccharose được dùng để pha chế thuốc. (b) Muối disodium glutamate là thành phần chính của mì chính (bột ngọt). (c) Tơ nylon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới. (d) Cellulose diacetate được dùng làm thuốc súng không khói. (e) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 29: (Đề TN THPT QG - 2020) Cho các phát biểu sau: (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá. (b) Fructose là monosaccharide duy nhất có trong mật ong. (c) Một số ester hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi. (d) Vải làm từ tơ nylon-6,6 bền trong môi trường base hoặc môi trường acid. (e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccharose được dùng trong kĩ thuật tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 30: (Đề TN THPT QG – 2021) Cho các phát biểu sau: (a) Do có tính sát trùng, formon được dùng để ngâm mẫu động vật. (b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hydrocarbon không no). (c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein. (e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 2.3. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (cao su) Câu 1: (SBT – Cánh Diều) Cao su isoprene được tổng hợp từ monomer nào sau đây? A. CH2=C(CH3)CH=CH2. B. CH3CH=C=CH2. C. (CH3)2C=C=CH2. D. CH2=CHCH=CH2. Câu 2: (SBT – Cánh Diều) Cao su buna-N được tổng hợp bằng cách trùng hợp buta-1,3-diene với chất nào sau đây? A. Isoprene. B. Sodium. C. Acrylonitrile. D. Styrene. Câu 3: (Đề MH - 2024) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trùng ngưng buta-1,3-diene thu được polymer dùng để sản xuất cao su buna. B. Đồng trùng hợp buta-1,3-diene và acrylonitrile thu được polymer dùng để sản xuất cao su buna-N. C. Trùng ngưng buta-1,3-diene và styrene thu được polymer dùng để sản xuất cao su buna-S. D. Trùng hợp buta-1,3-diene và sulfur (S) thu được polymer dùng để sản xuất cao su buna-S. Câu 4: (Đề TSĐH A - 2011) Cho sơ đồ phản ứng: (a) CH≡CH HCN X; (b) X polymer Y; (c) X + CH2=CH-CH=CH2 polymer Z. Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polymer nào sau đây? A. Tơ nitron và cao su buna-S. B. Tơ capron và cao su buna. C. Tơ nylon-6,6 và cao su chloroprene. D. Tơ olon và cao su buna-N. Câu 5: (Đề TSĐH B - 2014) Trùng hợp hydrocarbon nào sau đây tạo ra polymer dùng để sản xuất cao su buna? A. But-2-ene. B. Penta-1,3-diene. C. Buta-1,3-diene. D. 2-methylbuta-1,3-diene. xt, p, to Câu 6: (SBT – Cánh Diều) Phản ứng: nCH2=CH-CH=CH2 (CH22 CH CH CH ) n , dùng để điều chế polymer nào sau đây? A. Polypropylene. B. Polyethylene. C. Polybuta-1,3-diene. D. Polystyrene. Câu 7: Loại cao su nào dưới đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp? A. Cao su chloroprene. B. Cao su isoprene. C. Cao su buna. D. Cao su buna-N. Câu 8: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polymer của monomer nào sau đây? A. Buta-1,2-diene. B. Buta-1,3-diene. C. 2-metylbuta-1,3-diene. D. Buta-1,4-diene. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Bản chất quá trình lưu hóa cao su là tạo ra những cầu nối (–S–S–). B. Cao su lưu hóa có những tính chất hơn hẳn cao su thô như bền đối với nhiệt đàn hồi hơn lâu mòn, khó tan trong dung môi hữu cơ. C. Cao su lưu hóa có cấu tạo mạng không gian. D. Nhờ sự lưu hóa mà cao su có những tính chất vật lí hơn cao su thô như: tính đàn hồi, tính dẻo, bền với tác động của môi trường. Câu 10: Cho dãy gồm các vật liệu: (1) tơ nitron, (2) cao su thiên nhiên, (3) cao su buna, (4) keo dán poly(urea-formaldehyde). Số vật liệu có tính đàn hồi là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 11: Vật liệu polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian? A. Cao su thiên nhiên. B. Cao su lưu hóa. C. Cao su buna-S. D. Cao su buna-N. Câu 12: Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao. Chất lỏng thu được từ cây cao su giống như nhựa cây (gọi là mủ cao su) được dùng để sản xuất cao su tự nhiên. Polymer trong cao su tự nhiên là A. Polystyrene. B. Polyisoprene. C. Polyethylene. D. Polybuta-1,3-diene. Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su? A. CH2=C(CH3)CH=CH2. B. CH3–C(CH3)=C=CH2. C. CH3–CH2–C≡CH. D. CH3–CH=CH–CH3. Câu 14: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, sulfur (S). D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 15: Polymer nào có thể tham gia phản ứng cộng hydrogen? A. Polypropylene. B. Cao su buna. C. Poly(vinyl chloride). D. Nylon-6,6. Câu 16: Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng. Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố sulfur (S) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là A. cao su buna-S. B. cao su buna-N. C. cao su buna. D. cao su lưu hóa. Câu 17: Chất nào sau đây không dùng để tổng hợp cao su? A. Butane. B. Isoprene (2-methylbuta-1,3-diene). C. Buta-1,3-diene. D. 2-chlorobuta-1,3-diene (chloroprene). Câu 18: (Đề TSĐH B - 2009) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-diene với acrylonitrile có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp styrene thu được poly(phenol formandehide). D. Poly(ethylene terephthalate) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monomer tương ứng. Câu 19: (Đề THPT QG - 2019) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 20: (Đề TN THPT QG – 2021) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ polyamide rất bền trong môi trường acid. B. Tơ nylon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp. C. Cao su là vật liệu polymer có tính đàn hồi. D. Polyethylene được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ethylene. Câu 21: (Đề THPT QG - 2019) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amylose có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Polyacrylonitrile được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Polybuta-1,3-diene được dùng để sản xuất cao su buna. D. Poly(vinyl chloride) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào ethylene. Câu 22: (Đề TN THPT QG – 2021) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi. B. Tơ nylon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Polyethylene là polymer được dùng làm chất dẻo. Câu 23: (Đề TN THPT QG – 2021) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Tơ polyamide kém bền trong môi trường acid. C. Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polybuta-1,3-diene. D. Tơ cellulose acetate thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 24: (Đề TN THPT QG – 2021) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ cellulose acetate thuộc loại tơ bán tổng hợp. B. Polyethylene được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ethylene. C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường. D. Tơ polyamide rất bền trong môi trường acid. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử các polymer được dùng chế tạo cao su có liên kết đôi C=C. B. Các loại polymer PE, PS, PP, được dùng làm chất dẻo. C. Keo dán có tác dụng gắn bề mặt 2 vật liệu rắn, nhưng không làm thay đổi tính chất của các vật liệu đó. D. Khi tạo ra vật liệu composite từ các vật liệu ban đầu đã xảy ra phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. Câu 26: (TSĐH A – 2008) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tính acid của phenol yếu hơn của alcohol. B. Cao su thiên nhiên là polymer của isoprene, có cấu hình cis. C. Các chất ethylene, toluene và styrene đều tham gia phản ứng trùng hợp. D. Tính base của aniline mạnh hơn của ammonia. Câu 27: (SGK Hóa học 12 – CB) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cao su là những polymer có tính đàn hồi. B. Vật liệu composite có thành phần chính là polymer. C. Nylon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 28: (Đề TNTHPT – 2022) Cho các phát biểu sau: (a) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amine gây ra. (b) Glucose bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. (c) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Nhỏ vài giọt nước bromine vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng. (e) Đồng trùng hợp buta-1,3-diene với acrylonitrile (xúc tác Na) thu được cao su buna-N. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 29: (Đề MH – 2023) Cho các phát biểu sau: (a) Isoamyl acetate có mùi thơm của chuối chín. (b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S. (c) Đun nóng mỡ lợn với dung dịch NaOH đặc, thu được xà phòng. (d) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang xuất hiện màu xanh tím. (e) Nhỏ dung dịch Gly-Val vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 30: (Đề THPT QG - 2019) Cho các phát biểu sau a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino acid. d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. e) Một số ester có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 2.5. Trắc nghiệm đúng – sai Câu 1: (SBT – Cánh Diều) Với nhu cầu chế tạo vật liệu an toàn với môi trường, năm 2005 sản phẩm “hộp bã mía” – bao bì từ thực vật và an toàn cho sức khoẻ với nhiều tính năng vượt trội so với hộp xốp đã ra đời. Đây là loại bao bì có thành phần hoàn toàn tự nhiên, phần lớn là sợi bã mía từ nhà máy đường, với khả năng chịu nhiệt rộng từ –40 đến 200 °C, bền nhiệt trong lò vi sóng, lò nướng nên an toàn với sức khoẻ con người. a. Thành phần chính của hộp bã mía là cellulose. b. Hộp bã mía phân huỷ sinh học được nên thân thiện với môi trường. c. Hộp xốp đựng thức ăn nhanh làm từ chất dẻo PS cũng là vật liệu dễ phân huỷ sinh học. d. Hộp bã mía có thành phần chính là polymer thiên nhiên, hộp xốp từ chất dẻo là polymer tổng hợp. Câu 2: (SBT – Cánh Diều) Với sự phát triển của công nghệ hiện đại, vật liệu composite đã nhanh chóng được đưa vào sử dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau, nhất là ngành vật liệu mới. Đặc biệt là các vật liệu composite polymer với các đặc tính ưu việt như nhẹ, bền với môi trường ăn mòn, độ dẫn nhiệt và dẫn điện thấp. Do vậy, loại vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong hàng không, xây dựng,... Ví dụ, 50% vật liệu chế tạo máy bay Boeing 787 là vật liệu composite. a. Sợi carbon được dùng làm vật liệu cốt trong composite do độ bền cao, nhẹ, kháng hoá chất, chịu được nhiệt độ cao và giãn nở nhiệt thấp. b. Vật liệu nền là chất dẻo giúp các pha gián đoạn liên kết được với nhau để tạo một khối kết dính và thống nhất, giúp bảo vệ vật liệu cốt, ổn định màu sắc, giữ được độ dẻo dai, c. Thành phần của các vật liệu composite gồm một vật liệu nền và một vật liệu cốt. d. Vật liệu composite với cốt là bột gỗ được sử dụng làm ván lát sàn, cánh cửa, tấm ốp trong nội thất. Câu 3: (SBT – Cánh Diều) Tơ sợi là một nguyên liệu quan trọng trong ngành dệt may và sản xuất vật liệu. Tơ sợi được sản xuất từ các nguồn nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp. Các loại tơ sợi phổ biến bao gồm tơ sợi tự nhiên như tơ tằm, lông cừu, sợi cotton và tơ sợi tổng hợp như nylon, a. Tơ nylon-6,6 và tơ capron thuộc loại tơ polyamide. b. Tơ nylon, tơ tằm, tơ visco đều bền với nhiệt độ. c. Quần áo được dệt bằng sợi len lông cừu, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao. d. Tơ capron và tơ olon đều có thành phần chứa nhóm –CO–NH–. Câu 4: (SBT – Cánh Diều) Tơ visco được sản xuất phổ biến từ đầu thế kỉ XX, là một loại chất liệu được làm từ bột gỗ của cây như tre, đậu nành, mía, , qua quá trình xử lí hoá học được sợi visco. Sợi visco thấm hút mồ hôi và thoáng khí, mềm mại nên rất phổ biến trong việc sản xuất quần áo, đặc biệt là trang phục mùa hè vì nó giúp người mặc cảm thấy mát mẻ và thoải mái. a. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên. b. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. c. Sợi visco có thành phần chính là cellulose đã được xử lí hoá chất. d. Tơ là vật liệu polymer hình sợi, dài, mảnh, có độ bền nhất định, mạch không nhánh.
File đính kèm:
de_cuong_on_thi_tot_nghiep_hoa_hoc_12_chuong_4_polymer_nam_h.pdf