Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 10 - Chương IV: Bất đẳng thức - Bất phương trình (Có đáp án)

doc 6 Trang tailieuthpt 47
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 10 - Chương IV: Bất đẳng thức - Bất phương trình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 10 - Chương IV: Bất đẳng thức - Bất phương trình (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Lớp 10 - Chương IV: Bất đẳng thức - Bất phương trình (Có đáp án)
 Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐẠI SỐ 10 CHUẨN
Lớp: .. Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Ngày:  =======Đề số 1=======
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Điểm
 Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: x 1 1 là:
 A) (–2; 2) B) (0; 1) C) (0; 2) D) (– ; 2)
 3x 1 0
 Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là:
 5 x 0
 1 1 1 
 A) ;5 B) ;5 C) (5; + ) D) ; 
 3 3 3 
 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 2x – 3 < 0 là:
 A) (–3; 1) B) (–1; 3) C) (– ;–1)(3;+ ) D) (– ;–3)(1;+ )
 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 9 0 là:
 A) (– ; 3] B) (– ; –3] C) (– ;–3][3;+ ) D) [–3; 3]
 Câu 5: Tập xác định của hàm số f(x) = x2 5x 4 là:
 A) [1; 4] B) (– ; 1][4;+ ) C) (– ; 1)(4;+ ) D) (1; 4)
 Câu 6: Phương trình: x2 + (2m – 3)x + m2 – 6 = 0 vô nghiệm khi:
 33 33 33 33
 A) m = B) m 
 12 12 12 12
 Câu 7: Tam thức nào sau đây luôn luôn dương với mọi x:
 A) 4x2 – x + 1 B) x2 – 4x + 1 C) x2 – 4x + 4 D) 4x2 – x – 1
 Câu 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức f(x) = – x2 + 5x + 1 là:
 29 29 5
 A) B) 1 C) – D) 
 4 4 2
B. Phần tự luận: (6 điểm)
 3 2x x2
 Câu 9: Giải bất phương trình: 0
 2x2 3x 5
 Câu 10: Cho tam thức bậc hai: f(x) = –x2 + (m + 2)x – 4. Tìm các giá trị của tham số m để:
 a) Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
 b) Tam thức f(x) < 0 với mọi x.
 =====================
 BÀI LÀM
A. Bảng trả lời trắc nghiệm:
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
 A
 B
 C
 D
B. Phần tự luận: (Học sinh làm bài cả ở trang sau)
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................... Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – ĐẠI SỐ 10 CHUẨN
Lớp: .. Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Ngày:  =======Đề số 3=======
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Điểm
 Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: x 2 1 là:
 A) (–1; + ) B) (– ;–3)(–1;+ ) C) (–3; –1) D) (– ; –3)
 2x 1 0
 Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình: là:
 x 1 0
 1 1 1 
 A) ; B) [–1; + ) C) ;1 D) 1; 
 2 2 2 
 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x + 3 < 0 là:
 A) (–2; 1) B) (–1; 2) C)  D) R
 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 + 4 > 0 là:
 A) R B) (2; + ) C) (– ;–2)(2;+ ) D) (– ; –2)
 Câu 5: Tập xác định của hàm số f(x) = x2 5x 6 là:
 A) (– ; –6][1;+ ) B) (– ; 1][6;+ ) C) [1; 5] D) [–6; 1]
 Câu 6: Phương trình: x2 + 2(m – 3)x + m2 – 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
 5 5 5 5
 A) m B) m 
 2 2 2 2
 Câu 7: Tam thức nào sau đây luôn luôn âm với mọi x:
 A) –x2 + x – 1 B) –x2 – x + 2 C) x2 – 4x – 2 D) –x2 – 4x + 4
 Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức f(x) = x2 – 5x – 1 là:
 29 5 29
 A) B) –1 C) D) –
 4 2 4
B. Phần tự luận: (6 điểm)
 2x2 3x 5
 Câu 9: Giải bất phương trình: 0
 3 2x x2
 Câu 10: Cho tam thức bậc hai: f(x) = x2 + (m – 1)x + 1. Tìm các giá trị của tham số m để:
 a) Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
 b) Tam thức f(x) > 0 với mọi x.
 =====================
 BÀI LÀM
A. Bảng trả lời trắc nghiệm:
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
 A
 B
 C
 D
B. Phần tự luận: (Học sinh làm bài cả ở trang sau)
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHUẨN
 Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
 =========
Đề số 1:
A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 điểm)
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
 C A B D B D A A
B. Tự luận:
Câu 9: (3 điểm) Tìm nghiệm của tử và mẫu: 3 + 2x – x 2 = 0 x = –1; x = 3 (0,5 điểm)
 5
 2x2 + 3x – 5 = 0 x = 1; x = – (0,5 điểm)
 2
 Lập bảng xét dấu:
 x – 5/2 –1 1 3 
 2 – – 0 0 –
 3 + 2x – x + + (0,5 điểm)
 2x2 + 3x – 5 + 0 – – 0 + +
 (0,5 điểm)
 VT – + 0 – + 0 –
 (0,5 điểm)
 5 
 Kết luận: Tập nghiệm của BPT S = ; 1 (1;3) (0,5 điểm)
 2 
Câu 10: (3 điểm)
 a) (1,5 điểm) PT có 2 nghiệm phân biệt = (m + 2) 2 – 16 > 0 (0,5 điểm)
 m 6
 (1 điểm)
 m 2
 b) (1,5 điểm) Vì a = –1 < 0 nên f(x) < 0, x = (m + 2) 2 – 16 < 0 (0,5 điểm)
 – 6 < m < 2 (1 
điểm)
 ===================
Đề số 2:
A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 điểm)
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
 A C D C B A B C
B. Tự luận:
Câu 9: (3 điểm)
 5 
 Như đề 1. Kết luận tập nghiệm của BPT S = ; ( 1;1)(3; )
 2 
Câu 10: (3 điểm)
 a) (1,5 điểm) PT có nghiệm = (m + 1) 2 – 16 0 (0,5 điểm)
 m 5
 (1 điểm)
 m 3
 b) (1,5 điểm) Vì a = 1 > 0 nên f(x) > 0, x = (m + 1) 2 – 16 < 0 (0,5 điểm)
 –5 < m < 3 (1 điểm)
 ===================

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_dai_so_lop_10_chuong_iv_bat_dang_thuc_bat.doc