Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Địa lý Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

doc 3 Trang tailieuthpt 52
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Địa lý Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Địa lý Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Địa lý Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC: 2019 - 2020
 MÔN: ĐỊA LÝ- KHỐI 10
 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5.0 điểm) 
Câu 1: Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển đô thị hóa là 
 A. thương mại. B. giao thông vận tải. 
 C. du lịch. D. công nghiệp. 
Câu 2: Ở nước ta, nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước sông là
 A. hồ, đầm. B. địa hình. C. thực vật. D. chế độ mưa. 
Câu 3: Cho bảng số liệu: 
 Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Việt Nam, năm 2013 và 2015
 (Đơn vị: %)
 Năm 2013 2015
 Khu vực I: Nông – lâm – ngư nghiệp. 46,8 44,0
 Khu vực II: Công nghiệp - xây dựng. 21,2 22,8
 Khu vực III: Dịch vụ. 32,0 33,2
Để thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế Việt Nam giai đoạn 2013 – 2015, cần vẽ 
dạng biểu đồ thích hợp nhất là 
 A. đường. B. tròn. C. cột. D. miền.
Câu 4: Hình ảnh bên thể hiện loại gió nào? 
 A. Gió đất.
 B. Gió núi.
 C. Gió phơn.
 D. Gió biển.
Câu 5: Trong các bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh tế, bộ phận có vai trò quan trọng nhất là
 A. cơ cấu lãnh thổ. B. cơ cấu ngành kinh tế.
 C. cơ cấu vùng miền. D. cơ cấu thành phần kinh tế.
Câu 6: Thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật chủ yếu do
 A. sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật.
 B. thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật.
 C. sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật.
 D. thực vật là nơi trú ngụ của nhiều loài động vật.
Câu 7: Nước ta không chịu ảnh hưởng của loại gió nào sau đây? 
 A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín phong.
 C. Gió Phơn (gió Lào). D. Gió mùa.
Câu 8: Trong quá trình chuyển động biểu kiến hằng năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích đạo vào 
các ngày
 A. 21 - 3 và 23 - 9. B. 22 - 6 và 22 - 12.
 C. 21- 3 và 22 - 6. D. 22 - 12 và 21 - 3.
 Câu 9: Cho biểu đồ: 
 Trang 1/3 - Mã đề 001 A. giảm dần từ xích đạo về hai cực. 
 B. giảm dần từ bán cầu Bắc xuống bán cầu Nam
 C. tăng dần từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
 D. nhiệt độ ở vùng xích đạo là cao nhất.
 Câu 17: Động lực phát triển dân số thế giới là
 A. tỉ suất sinh thô. B. gia tăng dân số.
 C. gia tăng cơ học. D. gia tăng tự nhiên.
 Câu 18: Vào lúc 15 giờ ngày 27/12/2019 các em học sinh khối 10 trường THPT Nguyễn Trung 
 Thiên - Hà Tĩnh (múi giờ số +7) đang thi học kỳ I môn Địa lí. Thì cùng thời gian đó tại Luân Đôn - 
 nước Anh (múi giờ số 0) là mấy giờ, ngày tháng năm nào? 
 A. 22 giờ ngày 26/12/2019. B. 22 giờ ngày 27/12/2019.
 C. 8 giờ ngày 27/12/2019. D. 8 giờ ngày 26/12/2019.
 Câu 19: Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là
 A. sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên Trái đất.
 B. sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.
 C. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt trời tới Trái đất theo mùa.
 D. góc chiếu của tia sáng Mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ.
 Câu 20: Vận động làm cho các lục địa được nâng lên hay hạ xuống, các lớp đất đá bị uốn nếp hay 
 đứt gãy được gọi chung là 
 A. vận động theo phương nằm ngang. B. vận động theo phương thẳng đứng.
 C. vận động kiến tạo. D. vận động tạo núi.
 PHẦN II: TỰ LUẬN (5.0 điểm) 
 Câu 1: Cho bảng số liệu:
 Tỉ suất sinh thô của thế giới, các nước phát triển và các nước đang phát triển.
 0
 (Đơn vị: /00)
 Năm
 1950 -1955 1975 -1980 1985 – 1990 1995 - 2000 2004 - 
 Nhóm nước 2005
Nước phát triển 23 17 15 12 11
Nước đang phát triển 42 36 31 26 24
Thế giới 36 31 27 23 21
 - Nhận xét tình hình tỉ suất sinh thô của thế giới, các nước phát triển và các nước đang phát 
 triển thời kì 1950-2005..
 Câu 2: Phân biệt sự khác nhau giữa gia tăng tự nhiên, gia tăng cơ học và gia tăng dân số?
 ------ HẾT ------
 Trang 3/3 - Mã đề 001

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_10_truong_thp.doc
  • docPhieu soi dap an.doc