Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Địa lý Lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

doc 3 Trang tailieuthpt 59
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Địa lý Lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Địa lý Lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Địa lý Lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề 004 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020
 MÔN ĐỊA LÝ- KHỐI 11
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút
 (Đề thi có 03 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Các nước Mĩ La tinh hiện nay còn phụ thuộc nhiều nhất vào 
 A. Pháp B. Hoa Kì. C. Tây Ban Nha. D. Anh. 
Câu 2: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia Thái Lan Cam-pu-chia Phi-lip-pin Ma-lai-xi-a
Diện tích (nghìn km2) 513,1 181,0 300,0 330,8
 Dân số (triệu người) 66,1 15,9 105,0 31,6
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc 
gia?
 A. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia. B. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
 C. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin. D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?
 A. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.
 B. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
 C. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
 D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
Câu 4: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do
 A. có diện tích rừng và nhiều đồng cỏ rộng lớn.
 B. có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh.
 C. có các ngành công nghiệp chế biến phát triển.
 D. khu vực có nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào.
Câu 5: Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các nước EU khác là hình 
thức biểu hiện của tự do
 A. di chuyển. B. lưu thông dịch vụ. 
 C. lưu thông tiền vốn. D. lưu thông hàng hóa.
Câu 6: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là
 A. Ả-rập-xê-út. B. I-rắc. C. I-ran. D. Cô- oét. 
Câu 7: Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?
 A. Liên minh Châu Âu. B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ. 
 C. Thị trường chung Nam Mỹ. D. Hiệp hội các nước Đông Nam 
Câu 8: Một số nước Đông Nam Á có sản phẩm công nghiệp cạnh tranh được trên thị trường thế 
giới chủ yếu nhờ
 A. đổi mới sản xuất và chất lượng lao động. B. hoàn thiện hạ tầng và tăng cường đầu tư. 
 C. liên kết với nước ngoài và hiện đại hóa. D. mở rộng thị trường và sản xuất hàng hóa.
 Trang 1/3 - Mã đề 004 Câu 16: Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của EU? 
 A. Nội vụ. B. Luật pháp. C. Chính trị. D. Kinh tế. 
Câu 17: Yếu tố nào sau đây không phải là thế mạnh về mặt tự nhiên của khu vực Trung Á?
 A. Khoáng sản. B. Trữ năng thủy điện. 
 C. Đồng cỏ. D. Khí hậu.
Câu 18: Biện pháp chủ yếu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ở các nước Đông Nam Á hiện nay là
 A. tăng cường đầu tư, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
 B. nâng cao trình độ lao động, chuyển dịch cơ cấu.
 C. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đẩy nhanh đô thị hóa.
 D. tập trung khai thác khoáng sản, tăng xuất khẩu.
Câu 19: Có ở hầu hết các nước trong khu vực Trung Á đó là nguồn tài nguyên
 A. tiềm năng thủy điện, đồng, sắt. B. sắt, đồng, kim loại hiếm.
 C. dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá. D. than đá, đồng, uranium.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về Đông Nam Á lục địa?
 A. Có khí hậu chủ yếu là cận xích đạo. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế.
 C. Mưa lớn thường xuyên quanh năm. D. Nền nhiệt cao đều, không phân hóa. 
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: Cho bảng số liệu:
 DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2017
 Quốc gia Dân số (triệu người) Sản lượng lúa (triệu tấn)
 Việt Nam 94,7 42,7
 Thái Lan 66,2 33,4
 In-đô-nê-si-a 265,2 81,4
 Cam-pu-chia 16,0 10,4
 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Dựa vào bảng số liệu, em hãy: 
 a. Tính sản lượng lúa bình quân mỗi người đạt bao nhiêu kilogam ở từng nước nêu trên.
 b. So sánh về dân số, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người ở Việt Nam với một số 
nước trong khu vực Đông Nam Á, năm 2017.
Câu 2: Nêu các biểu hiện của liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ. Vì sao các nước EU chú trọng đến phát 
triển các liên kết vùng?
 ------ HẾT ------
 Trang 3/3 - Mã đề 004

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_11_truong_thp.doc
  • docxDAP AN HK 11 - Chấm.docx