Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề HKII_I_2017
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề HKII_I_2017", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên - Mã đề HKII_I_2017
TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2016 2017 Mơn Tốn . Lớp 10 (Đề thi gồm 3 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi HKII_I_2017 .. A PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tìm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng ( ) : 2x y 5 0. A. 2;1 . B. 2; 1 . C. 1;2 . D. 1; 2 . Câu 2: Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng ( ) ,biết ( ) đi qua điểm M(1;-3) và nhận véc tơ n (2;1) làm véc tơ pháp tuyến. A. 2x y 1 0. B. 2x y 1 0. C. x 2y 2 0. D. x 2y 2 0. Câu 3: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng ( ) : 4x 3y 1 0 ? 1 A. (1;1). B. (0;1). C. (–1;–1). D. (– ;0). 2 Câu 4: Đường thẳng nào đi qua A(2;1) và song song với đường thẳng ( ) : 2x 3y 2 0? A. x y 3 0 . B. 2x 3y 7 0. C. 3x 2y 4 0 . D. 4x 6y 11 0 . Câu 5: Tính khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng ( ) :3x 4y 17 0. 24 2 10 A. 2. B. . C. . D. . 5 5 5 Câu 6: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng ( 1) : x 3y 4 0 và ( 2 ) : y 1 0. A. (7 ; 1). B. (1 ; -1). C. (1 ; 1). D. (-1 ; −1). Câu 7: Tìm gĩc giữa hai đường thẳng ( 1) : 2x y 10 0 và ( 2 ) : x 3y 9 0. A. 900. B. 00. C. 600. D. 450. Câu 8: Cho ABC cĩ AB=c, AC=b,BC=a. Mệnh đề nào đúng? A. a2 b2 c2 2bc cos A.. B. a2 b2 c2 bc cos A. C. a2 b2 c2 2bc cos A. D. a2 b2 c2 2bc cos B. Câu 9: Cho ABC cĩ a 4,c 5, B 300.Tính diện tích của tam giác ABC. A. 5 3. B. 5. C. 50 3. D. 10 3. Câu 10: Tìm toạ độ tâm I và tính bán kính R của đường trịn (C): x 1 2 y 3 2 16 A. I(-1;3), R= 4. B. I(1;-3), R=16. C. I(1;3), R= 4. D. I(1;-3), R= 4. Câu 11: Trong các phương trình sau phương trình nào khơng phải là phương trình đường trịn? A. x 1 2 y 3 2 5 . B. x2 y2 4. C. x2 y2 4x 2y 8 0. D. x2 y2 2x 7 0 . Câu 12: Cho đường tròn (C): x2 y2 2x 6y 9 0 và đường thẳng ( ) : x y 0 . Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng ( ) có phương trình là: A. x 2y 2 0 và x y 2 0. B. x y 2 2 0 và x y 2 2 0. C. . x y 2 2 0 và x y 2 0. D. x y 2 2 0 và x y 2 2 0. Trang 1/3 - Mã đề thi HKII_I_2017 2 Câu 24: Cho x 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x2 . x A. 2. B. 2 2. C. 3. D. 33 2. Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. cos( ) cos( ). B. cos( ) cos( ). 2 C. cos( ) cos( ). D. cos( ) sin( ). 2 Câu 26: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. sin 2a 2sin a. B. sin 2a 2sin2 a. C. sin 2a 2sin a cos a. D. sin 2a sin a cos a. Câu 27: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. cos(a b) cos a cosb sin asin b. B. cos(a b) sin a cosb sin bcos a. C. cos(a b) cos a cosb sin asin b. D. cos(a b) sin asin b cos a cosb. Câu 28: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? 1 1 A. sin asin b cos a b cos a b . B. cos a cosb cos a b cos a b . 2 2 1 1 C. sin bcos a sin a b sin a b . D. sin a cosb sin a b sin a b . 2 2 2 3 Câu 29: Cho cos . Khi đĩ tan bằng: 5 2 21 21 21 21 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 2sin cos Câu 30: Cho cot 2. Tính giá trị của biểu thức P . 3cos3 sin3 23 5 24 20 A. . B. . C. . D. . 20 24 5 23 B. PHẦN TỰ LUẬN (2.5 điểm): 2x 1 Câu 1: Giải bất phương trình: 3. 2 sin 5x sin 3x Câu 2: Chứng minh rằng : sin x. 2cos 4x Câu 3: Viết phương trình đường trịn (C),biết (C) cĩ tâm I(3; 1) và bán kính R 5. Câu 4: Cho đường thẳng ( ) : x y 2 0 và hai điểm A(1; 2), B(0; 1). Tìm điểm M nằm trên ( ) sao cho 3AM 2 2BM 2 đạt giá trị nhỏ nhất. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi HKII_I_2017
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_truong_thpt.doc