Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 12 - Mã đề 101 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Tiên Lãng

pdf 3 Trang Hải Bình 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 12 - Mã đề 101 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Tiên Lãng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 12 - Mã đề 101 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Tiên Lãng

Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 12 - Mã đề 101 - Năm học 2024-2025 - Trường THPT Tiên Lãng
 SỞ GD&ĐT HẢI PHỊNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
 TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG NĂM HỌC 2024 - 2025 
 MƠN: HỐ 12 
 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút 
 (Đề thi cĩ 03 trang) (khơng kể thời gian phát đề) 
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101 
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi 
thí sinh chỉ chọn một phương án. 
Câu 1. Phản ứng xảy ra trong pin điện hố Ni-Ag là: Ni(s) + 2Ag+(aq) → Ni2+(aq) + 2Ag(s) 
Biết: E00= −0,257 V; E= + 0,799 V . Sức điện động chuân của pin bằng 
 Ni2+ /Ni Ag + /Ag
 A. 1,314 V. B. 1,857 V. C. 0,543 V. D. 1,056 V. 
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Các kim loại Al, Fe, Cr đều tan tốt trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. 
 B. Các kim loại Al, Fe đều khơng tan trong dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. 
 00
 C. EE++ nên Ag khơng tan trong dung dịch HCl 1 M dư. 
 Ag /Ag 2H /H2
 D. W là kim loại cứng nhất, Cr là kim loại cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất. 
Câu 3. Nước cứng là nước chứa nhiều ion 
 A. Ca2+, Mg2+. B. Mg2+, Na+. C. Ca2+, K+. D. Ca2+, Ba2+. 
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Trong cùng chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim. 
 B. Các nguyên tử cĩ 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng đều là kim loại. 
 C. Khi nhiệt độ tăng thì khả năng dẫn điện của kim loại giảm. 
 D. Ở điều kiện thường, tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe. 
Câu 5. Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất cĩ chứa phân lớp nào sau đây? 
 A. 3d. B. 4d. C. 4p. D. 4f. 
Câu 6. Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng với cặp oxi hố - khử? 
 − 3+ 2+ 2+ 3+ 2+
 A. 2Cl /Cl2 . B. Fe /Fe . C. Cr /Cr . D. Cu/Cu . 
Câu 7. Trong phân tử phức chất K3[Fe(CN)6], sắt (iron) được gọi là 
 A. nguyên tử trung tâm. B. phối tử. 
 C. base. D. chất khử. 
Câu 8. Nước muối sinh lí là dung dịch của chất X với nồng độ 0,9%, được dùng trong việc ngăn ngừa nguy 
cơ mất muối do đổ quá nhiều mồ hơi, sau phẫu thuật, mất muối do tiêu chảy hay các nguyên nhân khác. X 
là muối nào sau đây? 
 A. NaCl. B. NaClO. C. NaNO3. D. Na2SO4. 
Câu 9. Cho dãy các nguyên tố: Mg, K, Ba, Na, Al, Sr. Số nguyên tố thuộc nhĩm IIA là 
 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 10. Phức chất pentacarbonyliron(0) (hoặc iron pentacarbonyl) cĩ cơng thức cấu tạo như hình sau: 
Số liên kết cho – nhận mà nguyên tử trung tâm iron tạo được với các phối tử là 
 A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. 
Câu 11. Để tẩy dầu mỡ đĩng cặn trong dụng cụ, thiết bị và đường ống nhà bếp,., người ta thường dùng 
Na2CO3. Tên thường gọi của Na2CO3 là tên nào sau đây? 
 A. Xút ăn da. B. Soda. C. Baking soda. D. Muối ăn. 
Câu 12. Hợp kim là vật liệu kim loại chứa một kim loại cơ bản với 
 A. một số oxide của kim loại đĩ. 
 B. một số oxide kim loại khác hoặc phi kim. 
Mã đề 101 Trang 1/3 C. một số kim loại khác hoặc phi kim. 
 D. một số phi kim và oxide của phi kim đĩ. 
Câu 13. Sự ăn mịn kim loại 
 A. chính là sự ăn mịn điện hố. 
 B. là sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong mơi trường, trong đĩ kim loại 
bị oxi hố. 
 C. là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do các chất điện li trong mơi trường. 
 D. diễn ra trong dung dịch chất điện li. 
Câu 14. Hang Sơn Đoịng tại tỉnh Quảng Bình, Việt Nam là hang động tự nhiên lớn nhất và cĩ thạch nhũ 
đẹp nhất thế giới. Thạch nhũ tăng kích thước với tốc độ 0,13 – 3 mm mỗi năm. Thạch nhũ trong hang động 
được tạo thành bởi phản ứng nào sau đây? 
 A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl. 
 C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O. 
Câu 15. Cho các nhận định sau về tác hại của nước cứng: 
(1) làm giảm bọt khi giặt quần áo bằng xà phịng; 
(2) làm đường ống dẫn nước đĩng cặn, giảm lưu lượng nước; 
(3) làm thức ăn lâu chín và giảm mùi vị; 
(4) làm nồi hơi phủ cặn, gây tốn nhiên liệu và cĩ nguy cơ gây nổ. 
Số nhận định đúng là 
 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 16. Đồ thị khối lượng riêng của các nguyên tố kim loại chu kì 4 (từ nhĩm IA đến IB) 
 10
 8
 )
 3 6
 4
 (g/cm 2
 Khối lượng lượng Khối riêng 0
 K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu
 (g/cm3) 0,89 1,54 3 4,5 6 7,2 7,3 7,9 8,9 8,9 9
Dựa vào đồ thị, nhận định nào đúng trong các nhận định sau: 
 A. Kim loại họ s cĩ khối lượng riêng gần bằng kim loại chuyển tiếp. 
 B. Kim loại họ s cĩ khối lượng riêng bé hơn kim loại chuyển tiếp. 
 C. Kim loại họ s cĩ khối lượng riêng lớn hơn kim loại chuyển tiếp. 
 D. Khối lượng riêng tăng dần theo chiều tăng của bán kính nguyên tử. 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi 
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 
Câu 1. Kim loại ở nhĩm IA và IIA đều thuộc nguyên tố s, ở vị trí đứng đầu mỗi chu kì trong bảng tuần 
hồn các nguyên tố hố học và đều cĩ màu trắng ánh kim. Về tính chất, chúng cũng cĩ một số điểm tương 
đối giống nhau. 
 a) Một số kim loại nhĩm IIA cĩ tính chất vật lí biến đổi khơng theo xu hướng là do chúng khơng cĩ 
cùng kiểu mạng tinh thể. 
 b) Trong tự nhiên, các nguyên tố nhĩm IA và IIA chỉ tồn tại dưới dạng đơn chất. 
 c) Các kim loại nhĩm IA đều cĩ khối lượng riêng thấp và thuộc loại kim loại nhẹ. 
 d) Tính khử của kim loại nhĩm IA mạnh hơn nhĩm IIA ở cùng chu kì. 
Câu 2. Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hố – khử ở bảng sau: 
 + 2+ 2+ + 2+ 3+ 2+ +
 Cặp oxi hĩa – khử Na /Na Zn /Zn Fe /Fe 2H /H2 Cu /Cu Fe /Fe Ag /Ag 
 o
 Eoxh/k (V) –2,713 –0,763 –0,440 0,00 +0,340 +0,771 +0,799 
 a) Trong dung dịch HCl 1 M, ion H+ oxi hố được kim loại Fe thành Fe3+. 
 b) Kim loại Cu khử được các ion Fe3+, Ag+, Zn2+ trong dung dịch thành kim loại. 
 c) Các kim loại Na, Fe, Zn đều tan được trong dung dịch HCl 1 M. 
 d) Ở điều kiện chuẩn, tính khử của Na > Cu > Fe2+>Ag. 
Câu 3. Cho cấu tạo của pin Galvani Zn-Cu như hình dưới. 
Mã đề 101 Trang 2/3 
 2+ 2+
 a) Phản ứng xảy ra trong pin là: Zn(s) + Cu (aq) → Zn (aq) + Cu(s). 
 b) Sức điện động của pin khơng thay đổi cho đến khi phản ứng trong pin xảy ra hồn tồn. 
 2+
 c) Khi Zn(s) hoặc Cu (aq) hết thì phản ứng trong pin sẽ ngừng lại. 
 d) Thanh Zn là cực âm (anode) và thanh Cu là cực dương (cathode). 
 3+ 3-
Câu 4. Các phức chất [Co(NH3)6] và [Co(CN)6] cĩ cấu trúc như sau: 
 a) Hợp chất phức [Co(NH3)6]a[Co(CN)6]b cĩ giá trị của a và b là bằng nhau. 
 3+ 3-
 b) Các phức chất [Co(NH3)6] và [Co(CN)6] đều cĩ cấu trúc bát diện. 
 c) Các phức chất tạo từ cùng một nguyên tử trung tâm luơn cĩ màu sắc giống nhau. 
 d) Nguyên tử trung tâm cobalt trong các phức chất trên cĩ cùng số oxi hố. 
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 
Câu 1. Carnallite là muối khống, thành phần gồm cĩ KCl và MgCl2 ngậm nước. Khi nung nĩng 5,55 gam 
carnallite, thu được 3,39 gam muối khan. Mặt khác , nếu cho 5,55 gam carnallite tác dụng với dung dịch 
NaOH, thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng kết tủa giảm 0,36 gam. 
Cơng thức hĩa học của carnallite: KCl.MgCl2.nH2O. Xác định giá trị n . 
Câu 2. Cho các phát biểu sau về ứng dụng của một số hợp chất của calcium: 
(a) Vơi tơi và vơi sống đều cĩ thể dùng để khử chua đất trong nơng nghiệp. 
(b) Đá vơi và thạch cao đều được dùng trong sản xuất vật liệu xây dựng. 
(c) Khống vật apatite được khai thác để sản xuất phân đạm. 
(d) Vơi tơi cĩ thể được dùng để làm mềm nước cứng. 
(e) Thạch cao cịn được dùng trong y tế như bĩ bột cố định xương. 
Trong các phát biểu trên, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? 
Câu 3. Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Ba, Fe, K, Cu và Ag. Cĩ bao nhiêu kim loại trong dãy phản ứng 
mạnh với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch kiềm? 
Câu 4. Một nhà máy gang thép sản xuất thép thành phẩm từ 400 tấn quặng hematite đỏ (chứa 84% Fe2O3 
về khối lượng, cịn lại là tạp chất khơng chứa sắt) với hiệu suất cả quá trình đạt 91% theo sơ đồ: 
 Quặng hematite đỏ ⎯⎯⎯⎯→luyƯn gang Gang trắng ⎯⎯⎯⎯→luyƯn thÐp Thép ⎯⎯⎯⎯→gia c«ng Thép thành phẩm 
Biết thép thành phẩm chứa 98% sắt về khối lượng và cĩ khối lượng riêng là 7,9 tấn/m³. Tồn bộ lượng thép 
thành phẩm là k cuộn thép, mỗi cuộn được tạo ra từ một dây thép hình trụ “phi 12” (đường kính 12 mm) 
dài 500 m. Cho π = 3,14, giá trị của k bằng bao nhiêu? (kết quả làm trịn đến hàng đơn vị) 
 ------ HẾT ------ 
Mã đề 101 Trang 3/3 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_12_ma_de_101_nam_hoc_2024.pdf