Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 94
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 001 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 001 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 001 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH MÔN ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế nào sau đây không 
thuộc Bắc Trung Bộ?
 A. Hòn La B. Chu Lai C. Nghi Sơn D. Vũng Áng
Câu 2: Cho biểu đồ sau
 DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010 – 2018
 Nhận xét nào sau đây không đúng với dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai 
đoạn 2010 - 2018?
 A. Dân số thành thị và nông thôn đều tăng.
 B. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn tỉ lệ dân số nông thôn.
 C. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
 D.Tỉ lệ dân số nông thôn cao hơn tỉ lệ dân số thành thị.
Câu 3: Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ 
yếu do
 A. Lao động dồi dào B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
 C. Thị trường mở rộng D. Đất đai thích hợp
Câu 4: Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành
 A. Dựa hoàn toàn vào vốn nước ngoài
 B. Đưa lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường
 C. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác
 D. Có thế mạnh lâu dài
Câu 5: Khu vực có mức độ tập trung vào loại cao nhất trong cả nước, nhưng tổng giá trị sản xuất 
công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là 
 A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận B. Duyên hải miền Trung
 C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ
Câu 6: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở:
 A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn
 B. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình
 C. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm
 D. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp
Câu 7: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không 
đúng với dân số Việt Nam qua các năm từ năm 1960 đến năm 2007?
 A. Dân số nông thôn tăng nhanh là xu thế chung
 B. Dân số cả nước tăng từ năm 1960 đến 2007
 Trang 1/4 - Mã đề 001 Câu 22: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hai đô thị đặc biệt của nước ta là:
 A. Hải Phòng, Đà Nẵng B. Hà Nội, Hải Phòng
 C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
Câu 23: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
 A. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước
 B. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
 C. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng
 D. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất ra sự gây mất cân bằng sinh thái 
môi trường ở nước ta?
 A. Chất thải từ khu quần cư. B. Hoạt động khai khoáng.
 C. Diện tích rừng bị thu hẹp. D. Khí thải từ hoạt động giao thông.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất mặn lớn nhất ở nơi 
nào sau đây?
 A. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ B. Các đồng bằng ở DH Nam Trung Bộ
 C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 26: Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là
 A. Cây hàng năm và cây lâu năm B. Cây lâu năm và chăn nuôi lợn
 C. Chăn gia cầm và cây hàng năm D. Cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn
Câu 27: Cho bảng số liệu dưới đây:
 DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
 Năm 2005 2006 2008 2010 2012 2016 2018
 Diện tích( nghìn ha) 7329,2 7324,8 7437,2 7489,4 7761,2 7737,1 7570,4
 Sản lượng( nghìn tấn) 35832,9 35849,5 38729,8 40005,6 43737,8 43165,1 43979,2
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản thống kê, 2017)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta trong giai đoạn 2005 - 2018, là:
 A. Đường. B. Cột kết hợp đường. C. Cột. D. Miền.
Câu 28: Vùng có năng suất lúa cao nhất ở nước ta là
 A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng duyên hải miền Trung
 C. Đồng bằng sông Hồng D. Các đồng bằng giữa núi.
Câu 29: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết mật độ dân số nước ta cao 
nhất là ở vùng nào sau đây?
 A. Đồng bằng B. Ven biển C. Miền núi D. Trung du
Câu 30: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết cà phê được trồng nhiều nhất 
ở vùng nào sau đây?
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đông Nam Bộ
 C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ
Câu 31: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là 
 A. Hạn hán, bão, lũ B. Thời tiết không ổn định
 C. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô D. Bão, lũ, trượt lở đất
Câu 32: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hoá mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?
 A. Sự phân hoá khí hậu B. Hệ thống sông khác nhau
 C. Độ cao địa hình khác nhau D. Sự phân hoá đất đai
Câu 33: Cây rau màu ôn đới được trồng ở đồng bằng sông Hồng vào vụ 
 A. Đông xuân. B. Đông. C. Hè thu. D. Mùa
Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là
 A. Gió Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc B. Gió Tây Nam và gió tây nam
 C. Gió Tây Nam và gió mùa Đông Bắc D. Gió Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
Câu 35: Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết 
tỉnh nào sau đây có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?
 A. Đồng Tháp B. An Giang C. Bạc Liêu D. Cà Mau
Câu 36: Cho biểu đồ sau:
 Trang 3/4 - Mã đề 001

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dia_ly_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
  • docPhieu soi dap an.doc