Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

doc 5 Trang tailieuthpt 73
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 004 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 004 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 004 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH MÔN ĐỊA LÝ
 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004
 Câu 1: Gây nên hiện tượng “nồm” của thời tiết miền Bắc vào cuối mùa đông là do
 A. gió mùa Đông Bắc B. Tín phong bán cầu Bắc 
 C. gió tây nam D. gió mùa Tây Nam 
 Câu 2: Hạn chế lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là: 
 A. Vị trí địa lí nằm cách xa hai đầu đất nước B. Lao động ít, thị trường nhỏ
 C. Đất đai ít màu mỡ, khí hậu nhiều thiên tai D. Cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn
 Câu 3: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta là: 
 A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật 
 B. thị trường thế giới có nhiều biến động 
 C. đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu 
 D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp
 Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay? 
 A. Đội ngũ cán bộ quản lí còn thiếu nhiều 
 B. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít 
 C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
 D. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo 
 Câu 5: Hạn chế của khu vực đồi núi nước ta không phải là 
 A. địa hình bị chia cắt mạnh B. lũ quét, xói mòn, trượt lở đất 
 C. nguy cơ phát sinh động đất D. lũ lụt, hạn hán thường xuyên
Câu 6: Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta đa dạng chủ yếu do
 A. sự phân hóa của khí hậu, địa hình và đất đai
 B. áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật và công nghệ
 C. thị trường trong và ngoài nước được mở rộng 
 D. nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm
 Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất gây ra sự mất cân bằng sinh thái môi 
trường ở nước ta?
 A. Chất thải từ khu quần cư B. Khí thải từ hoạt động giao thông
 C. Diện tích rừng bị thu hẹp D. Hoạt động khai khoáng
 Câu 8: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới 
trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
 A. Hạ giá thành sản phẩm B. Nâng cao chất lượng 
 C. Tăng năng suất lao động D. Đa dạng hoá sản phẩm
 Câu 9: Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ 
 yếu do 
 A. thị trường mở rộng B. lao động dồi dào
 C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm D. đất đai thích hợp 
 Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trên sông nào sau 
đây?
 A. Sông Lô B. Sông Chảy C. Sông Đà D. Sông Gâm
 Câu 11: Khó khăn về cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành thuỷ sản nước ta là 
 A. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái 
 B. nguồn lợi thuỷ sản gần bờ bị suy giảm
 C. hệ thống cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu 
 D. hằng năm, có tới 9 - 10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đông 
 Trang 1/4 - Mã đề 004 Câu 19: Cho biểu đồ sau 
 (Nguồn số liệu theo Website: https://www.goo.gov.vn) 
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
 A. Quy mô, cơ cấu sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012- 2016 
 B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016 
 C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016 
 D. Sản lượng chè, hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2012 - 2016
 Câu 20: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đất trồng cây công nghiệp lâu 
năm và cây ăn quả có điện tích lớn nhất ở những vùng nào sau đây 
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ 
 C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
Câu 21: Việc sử dụng đất trong điều kiện nông nghiệp nhiệt đới không cần chú ý đến vấn đề
 A. sa mạc hoá B. bạc màu, giảm độ phì
 C. đầm lầy hoá D. xâm thực, xói mòn
Câu 22: Việt Nam đứng vị trí hàng đầu trên thế giới về xuất khẩu
 A. cà phê, điều, cao su. B. cà phê, điều, hồ tiêu. 
 C. cà phê, điều, chè. D. cà phê, điều, dừa 
Câu 23: Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là:
 A. cây lâu năm và chăn nuôi lợn B. cây hàng năm và cây lâu năm 
 C. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn D. chăn gia cầm và cây hàng năm
 Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ở ven biển và đảo, quần đảo 
nước ta có những vườn quốc gia nào sau đây?
 A. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Cần Giờ
 B. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Rạch Giá
 C. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Phú Quốc
 D. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Cù Lao Chàm
 Câu 25: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu? 
 A. Khai thác kim loại phóng xạ B. Sản xuất nhiệt điện 
 C. Khai thác dầu khí D. Khai thác than
 Câu 26: Căn cứ vào trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông 
vào tháng nào sau đây? 
 A. XI B. IX C. X D. XII
 Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm 
Sơn, Thanh Hoá, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?
 A. Trên 120 nghìn tỉ đồng B. Dưới 9 nghìn tỉ đồng
 C. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng D. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng 
Câu 28: Các nước ngoài có người Việt đang sinh sống nhiều nhất là:
 Trang 3/4 - Mã đề 004 Trang 5/4 - Mã đề 004

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dia_ly_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
  • docPHIEU SOI DAP AN.doc