Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 005 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 74
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 005 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 005 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 005 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH MÔN ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005
Câu 1: Thuận lợi về kinh tế - xã hội đối với ngành thuỷ sản nước ta là
 A. Vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú
 B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
 C. Thị trường ngoài nước về thuỷ sản mở rộng
 D. Có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản
Câu 2: Thế mạnh nào sau đây không nổi bật ở khu vực đồi núi nước ta
 A. Tiềm năng du lịch phong phú B. Cơ sở phát triển lâm - nông nghiệp
 C. Đất rộng cho trồng cây lương thực D. Nguồn thuỷ năng dồi dào.
Câu 3: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới 
trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp ?
 A. Đa dạng hoá sản phẩm B. Hạ giá thành sản phẩm
 C. Tăng năng suất lao động D. Nâng cao chất lượng
Câu 4: Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ 
yếu do
 A. Lao động dồi dào B. Thị trường mở rộng
 C. Đất đai thích hợp D. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
Câu 5: Căn cứ vào trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có 
tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất trong các hệ thống sông?
 A. Sông Đồng Nai B. Sông Hồng C. Sông Mê Công D. Các sông khác
Câu 6: Vùng có năng suất lúa cao nhất ở nước ta là
 A. Đồng bằng duyên hải miền Trung B. Đồng bằng sông Cửu Long
 C. Đồng bằng sông Hồng D. Các đồng bằng giữa núi.
Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hoá mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?
 A. Sự phân hoá khí hậu B. Hệ thống sông khác nhau
 C. Độ cao địa hình khác nhau D. Sự phân hoá đất đai
Câu 8: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không 
đúng với dân số Việt Nam qua các năm từ năm 1960 đến năm 2007?
 A. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn
 B. Dân số nông thôn tăng nhanh là xu thế chung
 C. Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị
 D. Dân số cả nước tăng từ năm 1960 đến 2007
Câu 9: Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết 
tỉnh nào sau đây có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?
 A. Cà Mau B. An Giang C. Đồng Tháp D. Bạc Liêu
Câu 10: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chung trang 21 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết 
các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?
 A. Hà Nội, Hải Phòng B. Hải Phòng, Đà Nẵng
 C. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
Câu 11: Cây rau màu ôn đới được trồng ở đồng bằng sông Hồng vào vụ 
 A. mùa B. đông xuân. C. hè thu. D. đông.
Câu 12: Cho bảng số liệu: 
Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta giai đoạn 2005 – 2018 
 ( đơn vị: nghìn ha)
 Năm 2005 2010 2014 2016 2017 2018
Cây hàng năm 861.5 797.6 710 633.2 611.8 581.7
Cây lâu năm 1633.6 2010.5 2133.5 2345.7 2219.8 2228
 Trang 1/4 - Mã đề 005 A. Mở rộng diện tích canh tác B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh
 C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ D. Đẩy mạnh thâm canh
Câu 27: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ một cách rõ rệt nhất cơ cấu ngành công nghiệp nước ta 
tương đối đa dạng
 A. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có 2 ngành
 B. Có 4 ngành thuộc nhóm công nghiệp khai thác
 C. Nhóm công nghiệp chế biến có 23 ngành
 D. Có 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp
Câu 28: Cho biểu đồ sau: 
 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 
 A. Quy mô lao động phân theo thành phần kinh tế năm 2008 và năm 2018.
 B. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế năm 2008 và năm 2018.
 C. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2008 - 2018.
 D. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2008 - 2018.
Câu 29: Cho bảng số liệu dưới đây:
Cho bảng số liệu
 DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
 Năm 2005 2006 2008 2010 2012 2016 2018
 Diện tích( nghìn ha) 7329,2 7324,8 7437,2 7489,4 7761,2 7737,1 7570,4
 Sản lượng( nghìn tấn) 35832,9 35849,5 38729,8 40005,6 43737,8 43165,1 43979,2
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản thống kê, 2017)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta trong giai đoạn 2005 - 2018, là:
 A. Đường B. Miền. C. Cột. D. Cột kết hợp đường.
Câu 30: Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là
 A. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn B. chăn gia cầm và cây hàng năm
 C. cây lâu năm và chăn nuôi lợn D. cây hàng năm và cây lâu năm
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất mặn lớn nhất ở nơi 
nào sau đây?
 A. Các đồng bằng ở DH Nam Trung Bộ B. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ
 C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 32: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất ra sự gây mất cân bằng sinh thái 
môi trường ở nước ta?
 A. Diện tích rừng bị thu hẹp. B. Hoạt động khai khoáng.
 C. Khí thải từ hoạt động giao thông. D. Chất thải từ khu quần cư.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế nào sau đây không 
thuộc Bắc Trung Bộ?
 A. Nghi Sơn B. Vũng Áng C. Hòn La D. Chu Lai
Câu 34: Các đô thị lớn ở nước ta không phải là nơi tập trung chủ yếu công nghiệp chế biến 
 Trang 3/4 - Mã đề 005

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dia_ly_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
  • docPhieu soi dap an.doc