Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 006 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 81
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 006 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 006 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 006 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12
 Thời gian làm bài : 45 Phút
 (Đề có 4 trang) (Đề có 40 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006
Câu 1: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 1990 – 2018
 Năm Số dân thành thị(Triệu người) Tỉ lệ dân thành thị(%)
 1990 9.0 19.5
 2000 18. 8 24. 2
 2010 26. 1 29. 9
 2018 34.6 35. 9
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
 Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 1990 – 2018 theo bảng số 
liệu, biểu đồ thích hợp nhất là 
 A. Đường B. Miền C. Cột D. Kết hợp 
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng 
thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
 A. Cà Mau B. An Giang C. Kiên Giang D. Đồng Tháp 
Câu 3: Các nguồn nhiên liệu chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là:
 A. Sức gió, năng lượng mặt trời, than B. Than, dầu khí, thủy năng 
 C. Than, dầu khí, địa nhiệt D. Thủy triều, thủy năng, sức gió 
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có số dân trên 
1 000 000 người?
 A. Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
 C. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà D. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh
Câu 5: Thế mạnh lớn nhất của ngành dệt – may nước ta là
 A. hệ thống máy móc không cần hiện đại và chi phí thấp
 B. truyền thống lâu đời với nhiều kinh nghiệm
 C. nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng
 D. vốn đầu tư không nhiều
Câu 6: Cho biểu đồ:
 100%
 90%
 80%42.7
 50.1 53.7 53.2 53.6
 70%
 60%
 Nuôi trồng
 50%
 Khai thác
 40%
 30%57.3
 49.9 46.8 46.4
 20% 46.3
 10%
 0%
 2005 2010 2015 2017 2018
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
 A. Sản lượng ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2018 
 Trang 1/4 - Mã đề 006 Câu 19: Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào nằm ở phía bắc của hệ 
thống Trường Sơn Nam?
 A. Buôn Mê Thuột B. Mơ Nông C. Di Linh D. Kon Tum 
Câu 20: Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá là
 A. gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến nông sản và dịch vụ nông nghiệp
 B. mục đích chính là tạo ra được nhiều lợi nhuận
 C. phát triển ở những vùng có truyền thống sản xuất nông nghiệp lâu đời
 D. sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp và công nghệ mới
Câu 21: Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nước ta 
nhằm
 A. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
 B. Phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất
 C. Đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp 
 D. Giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước 
Câu 22: Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi của nước ta là :
 A. Dễ xảy ra tình trạng thiếu nước B. Nhiều nguy cơ phát sinh động đất
 C. Nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất D. Dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét 
Câu 23: Ngành nào sau đây không được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
 A. Công nghiệp hóa chất-phân bón-cao su B. Công nghiệp sành sứ, gốm thủy tinh
 C. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm D. Công nghiệp cơ khí- điện tử 
Câu 24: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến khu vực trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều 
khó khăn trong phát triển công nghiệp là
 A. Thị trường tiêu thụ bị cạnh tranh cao B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên còn hạn chế 
 C. Thiếu nguồn lao động có tay nghề D. Kết cấu hạ tầng yếu kém, đặc biệt là GTVT và điện
Câu 25: Loại khoáng sản nào có trữ lượng và giá trị lớn nhất ở vùng thềm lục địa nước ta:
 A. Kim loại đen B. Kim loại màu C. Than bùn D. Dầu khí
Câu 26: Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
 A. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán
 C. độ dốc sông ngòi lớn D. sự thất thường của nhịp điệu mùa
Câu 27: Phần lớn lao động nước ta hiện nay tập trung ở khu vực
 A. nông – lâm – thủy sản B. xây dựng C. dịch vụ D. công nghiệp
Câu 28: Cho biểu đồ:
 Biểu đồ giá gạo xuất khẩu của nước ta qua các năm
 480 475
 470 464
 460
 447
 n 450
 ấ
 T
 / 440 435
 D 431
 S 430
 U
 420
 410
 400
 2010 2012 2014 2016 2018
 Năm
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên:
 A. Giá gạo xuất khẩu thường xuyên ổn định B. Giá gạo xuất khẩu có xu hướng giảm
 C. Giá gạo xuất khẩu tăng liên tục qua các năm D. Giá gạo xuất khẩu luôn đạt trên 400USD/tấn
Câu 29: Ngành chăn nuôi lợn của nước ta tập trung ở những vùng
 Trang 3/4 - Mã đề 006

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dia_ly_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
  • docNGỌC.Phieu soi dap an (1).doc