Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 010 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 79
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 010 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 010 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 010 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút
 (Đề có 40 câu)
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 010
Câu 1: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta qua các năm
 (Đơn vị: %)
 Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III
 2005 55. 4 16. 6 28.0
 2010 50. 2 19. 4 30. 9
 2015 44. 3 22. 9 32. 8
 2018 35. 4 28. 6 36.0
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của nước ta?
 A. Lao động trong khu vực I chiếm tỉ lệ lớn và xu hướng tăng
 B. Giảm tỉ lệ lao động khu vực I và khu vực II, tăng tỉ lệ lao động khu vực III
 C. Lao động trong khu vực II chiếm tỉ lệ thấp nhất và xu hướng giảm
 D. Tỉ lệ lao động khu vực I xu hướng giảm, tỉ lệ lao động khu vực II và III tăng
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Bé thuộc lưu vực sông nào sau 
đây?
 A. Mê Công B. Đà Rằng C. Thu Bồn D. Đồng Nai
Câu 3: Thế mạnh lớn nhất của ngành dệt – may nước ta là
 A. nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng
 B. hệ thống máy móc không cần hiện đại và chi phí thấp
 C. truyền thống lâu đời với nhiều kinh nghiệm
 D. vốn đầu tư không nhiều
Câu 4: Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
 A. sự thất thường của nhịp điệu mùa B. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng
 C. độ dốc sông ngòi lớn D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán
Câu 5: Nơi có thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất là:
 A. ĐB sông Cửu Long B. Bắc Trung Bộ C. ĐB sông Hồng D. DH Nam Trung Bộ
Câu 6: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 1990 – 2018
 Năm Số dân thành thị(Triệu người) Tỉ lệ dân thành thị(%)
 1990 9.0 19.5
 2000 18. 8 24. 2
 2010 26. 1 29. 9
 2018 34.6 35. 9
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
 Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 1990 – 2018 theo bảng số 
liệu, biểu đồ thích hợp nhất là 
 A. Kết hợp B. Cột C. Đường D. Miền
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có số lượng trâu và bò (năm 2007) lớn 
nhất nước ta là
 A. Thanh Hóa, Nghệ An B. Nghệ An, Quảng Nam
 C. Thanh Hóa, Bình Định D. Sơn La, Thanh Hóa
Câu 8: Khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là do
 A. thiếu giống cây trồng và vật nuôi B. thiếu đất canh tác cho cây trồng
 C. thiếu lực lượng lao động D. thời tiết và khí hậu thất thường
Câu 9: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có công nghiệp chế biến 
sữa phát triển mạnh?
 A. Giao thông vận tải phát triển B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt 
 Trang 1/4 - Mã đề 010 A. Cà Mau B. Ninh Bình C. Thủ Đức D. Uông Bí 
Câu 25: Cho biểu đồ:
 100%
 90%
 80%42.7
 50.1 53.7 53.2 53.6
 70%
 60%
 Nuôi trồng
 50%
 Khai thác
 40%
 30%57.3
 49.9 46.8 46.4
 20% 46.3
 10%
 0%
 2005 2010 2015 2017 2018
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
 A. Sản lượng ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2018 
 B. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2018
 C. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2018 
 D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2018 
Câu 26: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
 A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
 B. quỹ đất dành cho trồng cây công nghiệp ngày càng bị thu hẹp
 C. mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng
 D. độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng 
thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
 A. Đồng Tháp B. An Giang C. Cà Mau D. Kiên Giang 
Câu 28: “Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam” là đặc điểm núi của 
vùng:
 A. Trường Sơn Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Bắc 
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp ở đồng bằng sông Cửu 
Long có quy mô (năm 2007) từ trên 9 đến 40 nghìn tỉ đồng là
 A. Kiên Lương, Cà Mau B. Cà Mau, Cần Thơ
 C. Sóc Trăng, Long Xuyên D. Cần Thơ, Sóc Trăng
Câu 30: Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ khí hậu của địa điểm nào sau đây 
có nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C
 A. Lạng Sơn B. Đồng Hới C. Sa Pa D. Thanh Hóa 
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có số dân trên 
1 000 000 người?
 A. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà
 C. Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
Câu 32: Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
 A. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường B. nguồn lợi cá đang bị suy thoái
 C. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp cổ truyền?
 A. Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa B. Năng suất lao động thấp
 C. Sử dụng nhiều sức người D. Đặc trưng bởi sản xuất nhỏ, công cụ thủ công
Câu 34: Cho biểu đồ:
 Trang 3/4 - Mã đề 010

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dia_ly_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
  • docNGỌC.Phieu soi dap an (1).doc