Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 012 (Kèm đáp án)

doc 5 Trang tailieuthpt 76
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 012 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 012 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 012 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH MÔN ĐỊA LÝ
 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 012
 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc ít người nào có số dân 
nhỏ nhất? 
 A. Brâu B. Pu Péo C. Rơ-măm D. Ơ-đu 
 Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ở ven biển và đảo, quần đảo nước 
ta có những vườn quốc gia nào sau đây?
 A. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Rạch Giá
 B. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Cần Giờ
 C. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Cù Lao Chàm
 D. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Phú Quốc
 Câu 3: Gây nên hiện tượng “nồm” của thời tiết miền Bắc vào cuối mùa đông là do
 A. gió mùa Tây Nam B. gió tây nam
 C. Tín phong bán cầu Bắc D. gió mùa Đông Bắc 
 Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ 
trọng của nông, lâm, thuỷ sản nhỏ nhất trong cơ cấu GDP của trung tâm đó? 
 A. Hà Nội B. TP Hồ Chí Minh C. Đà Nẵng D. Hải Phòng 
 Câu 5: Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta đa dạng chủ yếu do
 A. sự phân hóa của khí hậu, địa hình và đất đai
 B. áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật và công nghệ
 C. thị trường trong và ngoài nước được mở rộng 
 D. nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm
 Câu 6: Căn cứ vào trang 6 và 7 của Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết ở nước ta có Sơn nguyên nào 
sau đây? 
 A. Lâm Viên. B. Đồng Văn. C. Mộc Châu. D. Sơn La 
Câu 7: Việt Nam đứng vị trí hàng đầu trên thế giới về xuất khẩu
 A. cà phê, điều, hồ tiêu. B. cà phê, điều, cao su. 
 C. cà phê, điều, chè. D. cà phê, điều, dừa 
 Câu 8: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết từ năm 1995 đến năm 2007, 
sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc theo khu vực kinh tế nào sau đây không đúng?
 A. Tỉ trọng lao động dịch vụ luôn nhỏ nhất B.Tỉ trọng lao động nông, lâm, thuỷ sản giảm
 C. Tỉ trọng lao động dịch vụ tăng D.Tỉ trọng lao động công nghiệp và xây dựng tăng
 Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trên sông nào sau 
đây?
 A. Sông Đà B. Sông Chảy C. Sông Lô D. Sông Gâm
 Câu 10: Sản xuất thuỷ điện là chuyên môn hoá sản xuất của cụm công nghiệp 
 A. Đáp Cầu - Bắc Giang B. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hoá
 C. Hoà Bình - Sơn La D. Đông Anh - Thái Nguyên 
 Câu 11: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, không phải vì 
ngành này 
 A. có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác
 B. có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào. 
 C. có vai trò chủ lực trong xuất khẩu hàng hoá. 
 D. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội. 
 Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm 
Sơn, Thanh Hoá, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?
 A. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng B. Trên 120 nghìn tỉ đồng
 Trang 1/4 - Mã đề 012 D. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật 
 Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay? 
 A. Đội ngũ cán bộ quản lí còn thiếu nhiều 
 B. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít 
 C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo 
 D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
Câu 23: Hạn chế của khu vực đồi núi nước ta không phải là 
 A. lũ lụt, hạn hán thường xuyên B. nguy cơ phát sinh động đất 
 C. địa hình bị chia cắt mạnh D. lũ quét, xói mòn, trượt lở đất 
 Câu 24: Ở nước ta, mục đích chủ yếu của sản xuất lương thực không phải nhằm vào 
 A. nguyên liệu cho công nghiệp B. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi 
 C. nguồn hàng cho xuất khẩu D. đảm bảo lương thực cho nhân dân 
 Câu 25: Cho bảng số liệu:
 NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ HUẾ
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Hà 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
Nội
Huế 19,7 20,9 23,2 26,9 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8
 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 - Nâng cao, NXB Giáo dục, 2007) 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với chế độ nhiệt của Hà Nội và Huế?
 A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội gấp 2,8 lần Huế.
 B. Hà Nội và Huế đều có 3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 20°C
 C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lần lượt là 9,7°C và 12,5°C
 D. Nhiệt độ trung bình của 12 tháng lần lượt là 23,5°C và 25,1°C
Câu 26: Việc sử dụng đất trong điều kiện nông nghiệp nhiệt đới không cần chú ý đến vấn đề
 A. bạc màu, giảm độ phì B. sa mạc hoá 
 C. đầm lầy hoá D. xâm thực, xói mòn
Câu 27: Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ 
 yếu do 
 A. lao động dồi dào B. đất đai thích hợp 
 C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm D. thị trường mở rộng 
 Câu 28: Công nghiệp năng lượng bao gồm các phân ngành:
 A. khai thác than và sản xuất điện B. nhiệt điện và thuỷ điện.
 C. khai thác dầu khí và thuỷ điện. D. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
 Câu 29: Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là:
 A. chăn gia cầm và cây hàng năm B. cây lâu năm và chăn nuôi lợn 
 C. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn D. cây hàng năm và cây lâu năm 
 Câu 30: Các nước ngoài có người Việt đang sinh sống nhiều nhất là:
 A. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, Lào B. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, Hàn Quốc
 C. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, một số nước châu Âu D. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, Nhật Bản 
 Câu 31: Yếu tố quan trọng đầu tiên trong việc đẩy mạnh chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn là
 A. mở rộng và cải tạo các đồng có 
 B. lai tạo giống và đảm bảo dịch vụ thú y
 C. tăng cường nguồn thức ăn chế biến tổng hợp
 D. tận dụng các phụ phẩm của lương thực hoa màu 
 Câu 32: Các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí tự nhiên? 
 A. Bà Rịa, Cà Mau, Ninh Bình B. Cà Mau, Phả Lại, Phú Mỹ 
 C. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau D. Na Dương, Phú Mỹ, Bà Rịa
Câu 33: Hạn chế lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là: 
 A. Đất đai ít màu mỡ, khí hậu nhiều thiên tai B. Vị trí địa lí nằm cách xa hai đầu đất nước 
 Trang 3/4 - Mã đề 012 Trang 5/4 - Mã đề 012

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dia_ly_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
  • docPHIEU SOI DAP AN.doc