Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 014 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 014 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 014 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIEM TRA HOC KI – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 014 Câu 1: Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết điểm đầu tiên của đường bờ biển ở phía bắc nước ta là: A. Móng Cái B. Cà Mau C. Hà Tiên D. Bến Tre Câu 2: Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là : A. Giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo B. Tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp C. Duy trì ngành công nghiệp truyền thống D. Tránh gây ô nhiễm môi trường Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có số dân trên 1 000 000 người? A. Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ B. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng D. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà Câu 4: “Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam” Đó là đặc điểm núi của vùng: A. Đông Bắc B. Trường Sơn Nam C. Trường Sơn Bắc D. Tây Bắc Câu 5: Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nước ta nhằm A. Phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất B. Đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp C. Giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 6: Cho biểu đồ: 100% 90% 80%42.7 50.1 53.7 53.2 53.6 70% 60% Nuôi trồng 50% Khai thác 40% 30%57.3 49.9 46.8 46.4 20% 46.3 10% 0% 2005 2010 2015 2017 2018 Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Sản lượng ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2018 B. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2018 C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2018 D. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2018 Câu 7: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta qua các năm Trang 1/5 - Mã đề 014 Câu 18: Cho biểu đồ: Biểu đồ giá gạo xuất khẩu của nước ta qua các năm 480 475 470 464 460 447 n 450 ấ T / 440 435 D 431 S 430 U 420 410 400 2010 2012 2014 2016 2018 Năm Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên: A. Giá gạo xuất khẩu luôn đạt trên 400USD/tấn B. Giá gạo xuất khẩu có xu hướng giảm C. Giá gạo xuất khẩu thường xuyên ổn định D. Giá gạo xuất khẩu tăng liên tục qua các năm Câu 19: Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào nằm ở phía bắc của hệ thống Trường Sơn Nam? A. Mơ Nông B. Di Linh C. Kon Tum D. Buôn Mê Thuột Câu 20: Các nguồn nhiên liệu chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là: A. Thủy triều, thủy năng, sức gió B. Than, dầu khí, địa nhiệt C. Than, dầu khí, thủy năng D. Sức gió, năng lượng mặt trời, than Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long có quy mô (năm 2007) từ trên 9 đến 40 nghìn tỉ đồng là A. Sóc Trăng, Long Xuyên B. Kiên Lương, Cà Mau C. Cần Thơ, Sóc Trăng D. Cà Mau, Cần Thơ Câu 22: Khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là do A. thiếu giống cây trồng và vật nuôi B. thiếu lực lượng lao động C. thời tiết và khí hậu thất thường D. thiếu đất canh tác cho cây trồng Câu 23: Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hợp nhất để trồng các loại A. cây lương thực B. cây thực phẩm C. cây rau đậu D. cây công nghiệp lâu năm Câu 24: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến khu vực trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp là A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên còn hạn chế B. Thị trường tiêu thụ bị cạnh tranh cao C. Thiếu nguồn lao động có tay nghề D. Kết cấu hạ tầng yếu kém, đặc biệt là GTVT và điện Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta tập trung tại A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. ĐB sông Hồng C. Đông Nam Bộ D. ĐB sông Cửu Long Câu 26: Ngành nào sau đây không được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Công nghiệp sành sứ, gốm thủy tinh B. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm C. Công nghiệp hóa chất-phân bón-cao su D. Công nghiệp cơ khí- điện tử Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp cổ truyền? A. Đặc trưng bởi sản xuất nhỏ, công cụ thủ công B. Sản xuất theo hướng chuyên môn hóa C. Năng suất lao động thấp D. Sử dụng nhiều sức người Câu 28: Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. độ dốc sông ngòi lớn B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán C. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng D. sự thất thường của nhịp điệu mùa Trang 3/5 - Mã đề 014 Trang 5/5 - Mã đề 014
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dia_ly_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
- NGỌC.Phieu soi dap an (1).doc