Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 016 (Kèm đáp án)

doc 5 Trang tailieuthpt 76
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 016 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 016 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 016 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH MÔN ĐỊA LÝ
 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 016
Câu 1: Các nước ngoài có người Việt đang sinh sống nhiều nhất là:
 A. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, một số nước châu Âu B. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, Nhật Bản 
 C. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, Lào D. Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a, Hàn Quốc
 Câu 2: Căn cứ vào trang 10 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào 
tháng nào sau đây? 
 A. IX B. X C. XII D. XI 
Câu 3: Hạn chế của khu vực đồi núi nước ta không phải là 
 A. lũ quét, xói mòn, trượt lở đất B. lũ lụt, hạn hán thường xuyên
 C. địa hình bị chia cắt mạnh D. nguy cơ phát sinh động đất 
 Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm 
Sơn, Thanh Hoá, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?
 A. Trên 120 nghìn tỉ đồng B. Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng 
 C. Dưới 9 nghìn tỉ đồng D. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng
 Câu 5: Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là:
 A. cây hàng năm và cây lâu năm B. cây lâu năm và chăn nuôi lợn 
 C. chăn gia cầm và cây hàng năm D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn
 Câu 6: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 của Atlat Địa lí 
Việt Nam, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có chế biến thuỷ, hải sản?
 A. Hạ Long B. Thủ Dầu Một C. Hải Phòng D. Cần Thơ 
 Câu 7: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới 
trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
 A. Hạ giá thành sản phẩm B. Đa dạng hoá sản phẩm
 C. Nâng cao chất lượng D. Tăng năng suất lao động
Câu 8: Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ 
 yếu do 
 A. lao động dồi dào B. thị trường mở rộng 
 C. đất đai thích hợp D. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm 
 Câu 9: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất gây ra sự mất cân bằng sinh thái môi 
trường ở nước ta?
 A. Chất thải từ khu quần cư B. Diện tích rừng bị thu hẹp 
 C. Hoạt động khai khoáng D. Khí thải từ hoạt động giao thông
 Câu 10: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu? 
 A. Khai thác than B. Sản xuất nhiệt điện 
 C. Khai thác dầu khí D. Khai thác kim loại phóng xạ
 Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ở ven biển và đảo, quần đảo 
nước ta có những vườn quốc gia nào sau đây?
 A. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Rạch Giá
 B. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Cần Gờ
 C. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Phú Quốc
 D. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thuỷ, Côn Sơn, Cù Lao Chàm
 Câu 12: DIỆN TÍCH MÍA, BÔNG CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) 
 Năm 2010 2012 2015 2016
 Mía 269,1 301,9 284,2 267,6
 Bông 9,1 6,9 1,2 0,5
 (Nguồn số liệu theo Website:  
 Trang 1/4 - Mã đề 016 Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trên sông nào sau 
đây?
 A. Sông Gâm B. Sông Đà C. Sông Chảy D. Sông Lô
Câu 23: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta là: 
 A. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp
 B. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật 
 C. thị trường thế giới có nhiều biến động 
 D. đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu 
 Câu 24: Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, không phải vì 
ngành này 
 A. có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào. 
 B. có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác
 C. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội. 
 D. có vai trò chủ lực trong xuất khẩu hàng hoá. 
 Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp 
với Lào?
 A. Nghệ An B. Đắk Lắk C. Kon Tum D. Sơn La 
 Câu 26: Căn cứ vào trang 6 và 7 của Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết ở nước ta có Sơn nguyên nào 
sau đây? 
 A. Sơn La B. Mộc Châu. C. Lâm Viên. D. Đồng Văn. 
 Câu 27: Ở nước ta, mục đích chủ yếu của sản xuất lương thực không phải nhằm vào 
 A. đảm bảo lương thực cho nhân dân B. nguyên liệu cho công nghiệp 
 C. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi D. nguồn hàng cho xuất khẩu 
Câu 28: Các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí tự nhiên? 
 A. Bà Rịa, Cà Mau, Ninh Bình B. Cà Mau, Phả Lại, Phú Mỹ 
 C. Na Dương, Phú Mỹ, Bà Rịa D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau 
 Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay? 
 A. Đội ngũ cán bộ quản lí còn thiếu nhiều 
 B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
 C. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo 
 D. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít 
 Câu 30: Yếu tố quan trọng đầu tiên trong việc đẩy mạnh chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn là
 A. tăng cường nguồn thức ăn chế biến tổng hợp B. lai tạo giống và đảm bảo dịch vụ thú y
 C. tận dụng các phụ phẩm của lương thực hoa màu D. mở rộng và cải tạo các đồng có 
 Câu 31: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết từ năm 1995 đến năm 2007, 
sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc theo khu vực kinh tế nào sau đây không đúng?
 A. Tỉ trọng lao động nông, lâm, thuỷ sản giảm
 B. Tỉ trọng lao động công nghiệp và xây dựng tăng
 C. Tỉ trọng lao động dịch vụ tăng
 D. Tỉ trọng lao động dịch vụ luôn nhỏ nhất
Câu 32: Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta đa dạng chủ yếu do
 A. nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm
 B. thị trường trong và ngoài nước được mở rộng 
 C. sự phân hóa của khí hậu, địa hình và đất đai
 D. áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật và công nghệ
Câu 33: Việt Nam đứng vị trí hàng đầu trên thế giới về xuất khẩu
 A. cà phê, điều, dừa B. cà phê, điều, hồ tiêu. 
 C. cà phê, điều, chè. D. cà phê, điều, cao su. 
Câu 34: Cho bảng số liệu:
 NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ HUẾ
 Trang 3/4 - Mã đề 016 Trang 5/4 - Mã đề 016

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dia_ly_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
  • docPHIEU SOI DAP AN.doc