Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 019 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 019 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 019 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN ĐỊA LÝ Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 019 Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay? A. Đội ngũ cán bộ quản lí còn thiếu nhiều B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo C. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên Câu 2: Công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển, chủ yếu dựa vào A. lực lượng lao động dồi dào B. thị trường tiêu thụ trong nước rộng C. cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú Câu 3: Từ Đổi mới đến nay, nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như: A. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ B. viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ C. viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải D. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào? A. Nghệ An B. Sơn La C. Đắk Lắk D. Kon Tum Câu 5: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển khai thác thuỷ sản ở nước ta là: A. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thuỷ sản B. Dịch vụ thuỷ sản và cơ sở chế biến được mở rộng C. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn D. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Kinh phân bổ tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây? A. Đồng Bằng B. Miền núi C. Trung du D. Ven biển Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã thúc đẩy phát triển mạnh mẽ công nghiệp ở nước tatrong những năm gần đây? A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện. B. Áp dụng các tiến bộ khoa học-kĩ thuật vào trong sản xuất. C. Giá thành cao, không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế. D. Chính sách khuyến khích, ưu tiên phát triển của Nhà nước Câu 8: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: A. địa hình thấp và hẹp ngang B. có bốn cánh cung lớn C. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta D. gồm các khối núi và cao nguyên Câu 9: Điểm nào sau đây không đúng với khu vực công nghiệp Nhà nước? A. Thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành B. Giữ vai trò quyết định đối với những ngành chủ chốt C. Giảm dần về số lượng doanh nghiệp D. Phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỉ trọng rất cao Câu 10: Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du và miền núi phía Bắc Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng với nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta? A. Không cần tạo ra nhiều nông sản B. Sử dụng ngày càng ít vật tư nông nghiệp C. Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận D. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ Trang 1/4 - Mã đề 019 Địa điểm Lượng mưa Khả năng bốc hơi Hà Nội 1676 989 Huế 2868 1000 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 Nhận xét nào đúng đối với bảng số liệu trên? A. TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa và cân bằng ẩm nhỏ nhất. B. TP. HCM có khả năng bốc hơi cao nhất và lượng mưa nhỏ nhất. C. Hà Nôi có lượng mưa thấp và cân bằng ẩm nhỏnhất. D. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm caonhất. Câu 26: Căn cứ vào trang 6 và 7 Atlat Địa lí ViệtNam, hãy cho biết Tây Bắc có các caonguyên nào? A. Sín Chải, Sơn La, Di Linh B. Sín Chải, Sơn La, Đồng Văn C. Sín Chải, Sơn La, Hủa Phan D. Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu Câu 27: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về sinh vật nước ta? A. Không có các loài ôn đới và cận nhiệt đới B. Phổ biến hiện nay là rừng thứ sinh C. Thành phần các loài nhiệt đới chiếm ưu thế D. Hiện nay rừng nguyên sinh còn lại rất ít Câu 28: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển, là nơi thuận lợi cho nghề A. làm muối B. khai thác thủy hải sản C. nuôi trồng thủy sản D. chế biến thủy sản Câu 29: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế của nước ta qua các năm. B. giá trị GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta qua các năm. C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta qua các năm. D. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta qua các năm. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy rnô GDP trên 100 nghìn tỉ đồng? A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng B. Hà Nội, Hải Phòng C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu Câu 31: Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành A. Có tác động đến các ngành kinh tế khác B. đưa lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội C. dựa hoàn toàn vào vốn nước ngoài D. có thể mạnh lâu dài Câu 32: Điểm nào sau đây thể hiện nước ta dân đông? A. Dân số là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước B. Có 54 dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ đất nước C. Nước ta có dân số đông và có nguồn lao động dồi dào D. Đứng thứ ba khu vực Đông Nam Á và thứ 13 trên thế giới Câu 33: Cho bảng số liệu về sản lượng một số của ngành công nghiệp năng lượng của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 Trang 3/4 - Mã đề 019
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dia_ly_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
- Phieu soi dap an 2019.doc