Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 021 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 107
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 021 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 021 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH MÔN ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 021
Câu 1: Khu vực có mức độ tập trung vào loại cao nhất trong cả nước, nhưng tổng giá trị sản xuất 
công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là 
 A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận B. Đồng bằng sông Cửu long
 C. Duyên hải miền Trung D. Đông Nam Bộ
Câu 2: Căn cứ vào bản đồ Thuỷ sản (năm 2007) trang 20 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết 
tỉnh nào sau đây có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?
 A. Bạc Liêu B. Đồng Tháp C. An Giang D. Cà Mau
Câu 3: Điểm nào sau đây không đúng với ngành dầu khí nước ta hiện nay
 A. Giá trị sản lượng cao B. Ngành mới phát triển
 C. Cơ sở vật chất kĩ thuật nghèo D. Thu hút nhiều đầu tư nước ngoài
Câu 4: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không 
đúng với dân số Việt Nam qua các năm từ năm 1960 đến năm 2007?
 A. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn
 B. Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị
 C. Dân số nông thôn tăng nhanh là xu thế chung
 D. Dân số cả nước tăng từ năm 1960 đến 2007
Câu 5: Căn cứ vào trang 15 của Atlat Địa lí Việt Nam, hai đô thị đặc biệt của nước ta là:
 A. Hải Phòng, Đà Nẵng B. Hà Nội, Hải Phòng
 C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
Câu 6: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa của nước ta phát triển hiện nay là do:
 A. Nền kinh tế thị trường B. Quá trình công nghiệp hóa 
 C. Nước ta hội nhập quốc tế và khu vực D. Thu hút nhiều đầu tư nước ngoài
Câu 7: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là 
 A. Việc vận chuyển còn nhiều khó khăn B. Thị trường có nhiều biến động 
 C. Có một mùa khô hạn thiếu nước D. Giống cây trồng còn hạn chế
Câu 8: Thế mạnh nông nghiệp ở trung du và miền núi nước ta là
 A. Cây lâu năm và chăn nuôi lợn B. Cây hàng năm và cây lâu năm
 C. Cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớ D. Chăn gia cầm và cây hàng năm
Câu 9: Các đô thị lớn ở nước ta không phải là nơi tập trung chủ yếu công nghiệp chế biến 
 A. Rượu, bia, nước ngọt B. Tôm, cá đóng hộp và đông lạnh
 C. Thịt và sản phẩm từ thịt D. Sữa và sản phẩm từ sữa
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết diện tích đất mặn lớn nhất ở nơi 
nào sau đây?
 A. Các đồng bằng ở DH Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
 C. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 11: Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất dọc theo duyên hải miền Trung là 
 A. Vinh. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế nào sau đây không 
thuộc Bắc Trung Bộ?
 A. Chu Lai B. Hòn La C. Nghi Sơn D. Vũng Áng
Câu 13: Cho biểu đồ sau
 Trang 1/4 - Mã đề 021 A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 20: Thế mạnh nào sau đây không nổi bật ở khu vực đồi núi nước ta
 A. Cơ sở phát triển lâm - nông nghiệp B. Nguồn thuỷ năng dồi dào.
 C. Tiềm năng du lịch phong phú D. Đất rộng cho trồng cây lương thực
Câu 21: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết chè được trồng nhiều nhất ở 
vùng nào sau đây?
 A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
 C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
Câu 22: Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ 
yếu do
 A. Lao động dồi dào B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
 C. Thị trường mở rộng D. Đất đai thích hợp
Câu 23: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất ra sự gây mất cân bằng sinh thái 
môi trường ở nước ta?
 A. Diện tích rừng bị thu hẹp. B. Chất thải từ khu quần cư.
 C. Khí thải từ hoạt động giao thông. D. Hoạt động khai khoáng.
Câu 24: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ một cách rõ rệt nhất cơ cấu ngành công nghiệp nước ta 
tương đối đa dạng
 A. Có 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp
 B. Nhóm sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước có 2 ngành
 C. Có 4 ngành thuộc nhóm công nghiệp khai thác
 D. Nhóm công nghiệp chế biến có 23 ngành
Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hoá mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?
 A. Sự phân hoá đất đai B. Sự phân hoá khí hậu
 C. Độ cao địa hình khác nhau D. Hệ thống sông khác nhau
Câu 26: Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cây cao su ở 
nước ta là :
 A. Nguồn nước B. Khí hậu C. Đất đai D. Địa hình
Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là
 A. Gió Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới B. Gió Tây Nam và gió tây nam
 C. Gió Tây Nam và gió mùa Đông Bắc D. Gió Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc
Câu 28: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới 
trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp ?
 A. Nâng cao chất lượng B. Tăng năng suất lao động
 C. Hạ giá thành sản phẩm D. Đa dạng hoá sản phẩm
Câu 29: Công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển, chủ yếu 
dựa vào 
 A. Lực lượng lao động dồi dào B. Thị trường tiêu thụ trong nước rộng
 C. Cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
Câu 30: Cho bảng số liệu: Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta giai đoạn 
2005 – 2018 ( đơn vị: nghìn ha)
 Năm 2005 2010 2014 2016 2017 2018
Cây hàng năm 861.5 797.6 710 633.2 611.8 581.7
Cây lâu năm 1633.6 2010.5 2133.5 2345.7 2219.8 2228
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
 Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 
2018 theo bảng số liệu trên?
 A. Diện tích cây hàng năm thấp hơn. B. Diện tích cây lâu năm lớn hơn.
 C. Diện tích cây hàng năm giảm liên tục D. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục
Câu 31: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chung trang 21 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết 
các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?
 Trang 3/4 - Mã đề 021

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dia_ly_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
  • docPhieu soi dap an.doc