Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 022 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 022 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 022 (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ - HÀ TĨNH MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022 Câu 1: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng B. độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa C. quỹ đất dành cho trồng cây công nghiệp ngày càng bị thu hẹp D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô Câu 2: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông phẩm hàng hóa ở nước ta trong giai đoạn hiện nay là A. thị trường B. khoa học – kĩ thuật C. lực lượng lao động D. tập quán sản xuất Câu 3: “Địa thế cao hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng tây bắc - đông nam” là đặc điểm núi của vùng: A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 4: Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta qua các năm (Đơn vị: %) Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III 2005 55. 4 16. 6 28.0 2010 50. 2 19. 4 30. 9 2015 44. 3 22. 9 32. 8 2018 35. 4 28. 6 36.0 Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của nước ta? A. Giảm tỉ lệ lao động khu vực I và khu vực II, tăng tỉ lệ lao động khu vực III B. Lao động trong khu vực I chiếm tỉ lệ lớn và xu hướng tăng C. Tỉ lệ lao động khu vực I xu hướng giảm, tỉ lệ lao động khu vực II và III tăng D. Lao động trong khu vực II chiếm tỉ lệ thấp nhất và xu hướng giảm Câu 5: Cho biểu đồ: Biểu đồ giá gạo xuất khẩu của nước ta qua các năm 480 475 470 464 460 447 n 450 ấ T / 440 435 D 431 S 430 U 420 410 400 2010 2012 2014 2016 2018 Năm Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên: A. Giá gạo xuất khẩu thường xuyên ổn định B. Giá gạo xuất khẩu luôn đạt trên 400USD/tấn C. Giá gạo xuất khẩu tăng liên tục qua các năm D. Giá gạo xuất khẩu có xu hướng giảm Câu 6: Vùng có số dân thành thị nhiều nhất nước ta là Trang 1/4 - Mã đề 022 Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. An Giang B. Kiên Giang C. Đồng Tháp D. Cà Mau Câu 19: Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào nằm ở phía bắc của hệ thống Trường Sơn Nam? A. Kon Tum B. Di Linh C. Buôn Mê Thuột D. Mơ Nông Câu 20: Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nước ta nhằm A. Giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước B. Đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp C. Phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 21: Loại khoáng sản nào có trữ lượng và giá trị lớn nhất ở vùng thềm lục địa nước ta: A. Than bùn B. Kim loại đen C. Dầu khí D. Kim loại màu Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có số dân trên 1 000 000 người? A. Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hoà C. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta tập trung tại A. Trung du miền núi Bắc Bộ B. ĐB sông Cửu Long C. ĐB sông Hồng D. Bắc Trung Bộ Câu 24: Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là : A. Giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo B. Duy trì các ngành công nghiệp truyền thống C. Tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp D. Tránh gây ô nhiễm môi trường Câu 25: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh? A. Giao thông vận tải phát triển B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn D. Lao động có kĩ thuật cao Câu 26: Cho biểu đồ: 100% 90% 80%42.7 50.1 53.7 53.2 53.6 70% 60% Nuôi trồng 50% Khai thác 40% 30%57.3 49.9 46.8 46.4 20% 46.3 10% 0% 2005 2010 2015 2017 2018 Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2018 B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2018 C. Sản lượng ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2018 D. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2018 Câu 27: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến khu vực trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp là Trang 3/4 - Mã đề 022
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dia_ly_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
- NGỌC.Phieu soi dap an (1).doc