Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 023 (Kèm đáp án)

doc 4 Trang tailieuthpt 82
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 023 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 023 (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra Địa lý Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 023 (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨN KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 023
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng 
bằng lớn ở nước ta?
 A. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt 
 C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt 
Câu 2: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự phân hoá mùa vụ trong nông nghiệp ở nước ta?
 A. Sự phân hoá khí hậu. B. Hệ thống sông khác nhau.
 C. Sự phân hoá đất đai. D. Độ cao địa hình khác nhau.
Câu 3: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, 
hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có chế biến thuỷ, hải sản?
 A. Thủ Dầu Một B. Hạ Long C. Hải Phòng D. Cần Thơ
Câu 4: Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ là do:
 A. càng về nam càng xa chí tuyến Bắc bán cầu
 B. sự lùi dần mùa mưa nói chung từ Bắc Bộ đến Trung Bộ
 C. sự lùi dần về phía Nam của dải hội tụ nhiệt đới
 D. gió tây nam nguồn gốc nam bán cầu suy yếu dần
Câu 5: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết bôxit tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau 
đây?
 A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Tây Nguyên D. Trường Sơn Bắc
Câu 6: Căn cứ vào trang 18 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết đất trồng cây lương thực, thực phẩm và 
cây hàng năm có diện tích lớn nhất ở những vùng nào sau đây?
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng
 B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
 C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ
 D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã thúc đẩy phát triển mạnh mẽ công nghiệp ở nước tatrong 
những năm gần đây?
 A. Áp dụng các tiến bộ khoa học-kĩ thuật vào trong sản xuất.
 B. Giá thành cao, không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
 C. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
 D. Chính sách khuyến khích, ưu tiên phát triển của Nhà nước
Câu 8: Cho bảng số liệu:Lượng mưa và lượng bốc hơi ở một số địa phương của nước ta
 (Đơn vị: mm)
 Địa điểm Lượng mưa Khả năng bốc hơi
 Hà Nội 1676 989
 Huế 2868 1000
 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686
Nhận xét nào đúng đối với bảng số liệu trên?
 A. TP. HCM có khả năng bốc hơi cao nhất và lượng mưa nhỏ nhất.
 B. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất.
 C. Hà Nôi có lượng mưa thấp và cân bằng ẩm nhỏ nhất.
 D. TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa và cân bằng ẩm nhỏ nhất.
Câu 9: Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp với 
mục đích
 A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa B. nâng cao hiệu quả kinh tế nôngnghiệp
 Trang 1/4 - Mã đề 023 Câu 20: Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang 
thiết bị và câng nghệ trong công nghiệp?
 A. Hạ giá thành sản phẩm B. Nâng cao chất lượng
 C. Tăng năng suất lao động D. Đa dạng hoá sản phẩm
Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay?
 A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo
 C. Đội ngũ cán bộ quản lí còn thiếu nhiều D. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít 
Câu 22: Căn cứ vào trang 10 và trang 13, 14 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào sau 
đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
 A. Sông Thái Bình B. Sông Mã C. Sông Đồng Nai D. Sông Thu Bồn
Câu 23: Căn cứ vào trang 6 và 7 Atlat Địa lí ViệtNam, hãy cho biết Tây Bắc có các cao nguyên nào?
 A. Sín Chải, Sơn La, Hủa Phan B. Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu
 C. Sín Chải, Sơn La, Di Linh D. Sín Chải, Sơn La, Đồng Văn
Câu 24: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
 A. giá trị GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta qua các năm.
 B. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế của nước ta qua các năm.
 C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta qua các năm.
 D. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta qua các năm.
Câu 25: Từ Đổi mới đến nay, nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như:
 A. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại B. viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải
 C. viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ D. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ
Câu 26: Cho bảng số liệu về sản lượng một số của ngành công nghiệp năng lượng của nước ta trong giai 
đoạn 2000 – 2014
 Sản phẩm 2000 2005 2010 2014
 Than sạch (nghìn tấn) 11 609 34 093 44 835 41 086
 Dầu thô khai thác (nghìn tấn) 16 291 18 519 15 014 17 392
 Điện (triệu kwh) 26 683 52 078 91 722 141 250
Biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số ngành công nghiệp năng lượng của nước ta 
qua các năm là 
 A. miền B. đường. C. kết hợp đường – cột D. cột chồng
Câu 27: Công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển, chủ yếu dựa vào
 A. cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt B. lực lượng lao động dồi dào 
 C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú D. thị trường tiêu thụ trong nước rộng
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?
 A. Nghệ An B. Kon Tum C. Sơn La D. Đắk Lắk
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy 
 Trang 3/4 - Mã đề 023

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dia_ly_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc
  • docPhieu soi dap an 2019.doc