Đề kiểm tra Hóa học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 007

doc 4 Trang tailieuthpt 83
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hóa học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 007", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Hóa học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 007

Đề kiểm tra Hóa học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 007
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN HOÁ HỌC LỚP 12
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 007
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, 
S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137
Câu 1: Este nào sau đây có mùi thơm của hoa hồng?
 A. isoamyl axetat. B. geranyl axetat.
 C. Benzyl axetat. D. Etyl butirat.
Câu 2: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
 A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. 
 C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 3: Đipeptit là hợp chất 
 A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 2 gốc amino axit giống nhau.
 B. có 1 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
 C. có 1 liên kết peptit mà phân tử có 2 gốc α-amino axit.
 D. mà mỗi phân tử có 2 liên kết peptit. 
Câu 4: Hợp chất nào sau đây là α-aminoaxit?
 A. H2N-[CH2]5-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH
 C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
Câu 5: Hợp chất NH2–CH2–COOH có tên đúng là
 A. Glyxin B. đimetylmetanamin
 C. Glixerol D. Amoni axetat 
Câu 6: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
 A. Sắt. B. Đồng. C. Vonfam. D. Crom.
Câu 7: Trùng hợp CH2=CH-CH=CH2 khi có mặt của Na thì thu được polime nào sau đây?
 A. Poli(metylmetacrylat). B. poli(vinylclorua).
 C. Cao su buna. D. Poli etylen.
Câu 8: Polime nào sau đây không có tính đàn hồi?
 A. Cao su buna. B. Cao su isopren.
 C. Tơ nitron. D. Cao su thiên nhiên. 
Câu 9: Chất béo là chất nào sau đây?
 A. geranyl axetat. B. isoamyl axetat. C. Etyl butirat. D. tristearin.
Câu 10: Este benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài là este nào sau đây?
 A. C6H5CH2COOCH3 B. CH3COOC6H5 
 C. C6H5COOCH3 D. CH3COOCH2C6H5
Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
 A. tính bazơ B. tính oxi hóa C. tính axit D. tính khử
Câu 12: Monome nào sau đây dùng để điều chế tơ olon?
 A. CH2=CHCN B. CH2=CHCl C. CH2=CH2 D. CH2=CHC6H5
Câu 13: Chất nào dưới đây không cho phản ứng trùng ngưng?
 A. Axit acrylic B. Axit -aminoenantoic
 Trang 1/4 - Mã đề 007 Câu 28: Cho 4,4g este đơn chức, no E tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,1g muối 
 natri. Công thức cấu tạo của E có thể là
 A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
 Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2 thu 
 được a mol H2O Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung 
 dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
 A. 9,8 B. 8,2 C. 6,8 D. 8,4
 Câu 30: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
 A. 1,82 gam. B. 1,80 gam. C. 1,44 gam. D. 2,25 gam.
 Câu 31: Khi lên men 180 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
 A. 92 gam. B. 184 gam. C. 276 gam. D. 138 gam.
 Câu 32: Cho 0,685 gam hỗn hợp Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H 2 (đkc). 
 Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là: 
 A. 2,204 gam. B. 2,105 gam. C. 1,885 gam. D. 3,95 gam.
 Câu 33: Chất A là este của glixerol với axit cacboxylic đơn chức mạch hở. Đun nóng 5,45g A với 
 NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 6,15g muối. Số mol của A là:
 A. 0,015 B. 0,025 C. 0,02 D. 0,03
Câu 34: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ
 A. 1230. B. 920. 
 C. 1786. D. 1529. 
 Câu 35: A là một α-amino axit chỉ chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH. Cho 3 g A tác 
 dụng với NaOH dư được 3,88 g muối. A là
 A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
 C. -CH2-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH
 Câu 36: Có 2 dung dịch X, Y loãng, mỗi dung dịch chứa một chất tan và có số mol bằng nhau. 
 Tiến hành
 các thí nghiệm sau:
 Thí nghiệm 1: Cho bột Fe dư vào dung dịch X được n1 mol một chất khí duy nhất không màu, hóa 
 nâu
 ngoài không khí (sản phẩm khử duy nhất).
 Thí nghiệm 2: Cho bột Fe dư dung dịch Y được n2 mol một chất khí duy nhất không màu không 
 hóa
 nâu ngoài không khí.
 Thí nghiệm 3: Trộn dung dịch X với dung dịch Y rồi thêm bột Fe đến dư được n3 mol một chất khí 
 duy
 nhất không màu, hóa nâu ngoài không khí (sản phẩm khử duy nhất).
 Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chỉ tạo muối của kim loại và n2 = n3 = 2n1.
 Hai dung dịch X, Y lần lượt là
 A. NaNO3, H2SO4. B. HNO3, NaHCO3. C. HNO3, H2SO4. D. HNO3, NaHSO4. 
 Câu 37: thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X thu được a gam hỗn hợp Y gồm axit panmitic, 
 axit stearic và axit oleic. Nếu đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp Y thì thu được 23,296 lít khí CO 2 
 (đktc) và 18,36 gam H2O. Giá trị của m là 
 A. 17,20. B. 11,985. C. 15,36. D. 12,945. 
 Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este X, Y đơn chức, no, mạch hở cần 3,976 lít 
 oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO 2. Mặt khác, nếu cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH 
 thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của 
 X, Y lần lượt là 
 A. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9
 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7 
 Trang 3/4 - Mã đề 007

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoa_hoc_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc