Đề kiểm tra Hóa học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 016

doc 4 Trang tailieuthpt 72
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hóa học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 016", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Hóa học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 016

Đề kiểm tra Hóa học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 016
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN HOÁ HỌC LỚP 12
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 016
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, 
S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137
Câu 1: Hợp chất nào sau đây là alanin?
 A. H2N-[CH2]5-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
 C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 2: Este nào sau đây có mùi thơm của dứa?
 A. isoamyl axetat. B. Benzyl axetat. 
 C. Metyl propionat. D. Etyl butirat.
Câu 3: Chất thuộc loại monosaccarit là
 A. tinh bột. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 4: Polime nào sau đây dùng làm chất dẻo?
 A. Tơ nitron. B. Cao su buna.
 C. poli(vinylclorua). D. Tơ visco.
Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIIA là:
 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 6: Hợp chất C6H5–NH2 có tên đúng là
 A. Benzylamin B. phenylamin C. hexanamin D. alanin 
Câu 7: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
 A. Crom. B. Vonfam. C. Đồng. D. Sắt. 
Câu 8: Hợp chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
 A. xenlulozơ B. Glixerol 
 C. etyl axetat D. lòng trắng trứng
Câu 9: Chất nào sau đây là chất béo?
 A. tristearin B. anbumin C. Glyxin D. metyloleat
Câu 10: Chất béo là chất nào sau đây?
 A. Etyl butirat. B. isoamyl axetat. C. tripanmitin. D. geranyl axetat.
Câu 11: Tên của este CH3COOCH3 là
 A. metyl axetat. B. Etyl propionat. 
 C. isoamyl axetat. D. Etyl butirat.
Câu 12: Sắt (Fe) không tác dụng được với dung dịch:
 A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. NaOH D. CuSO4. 
Câu 13: Polime nào sau đây dùng để sản xuất tơ?
 A. Poli etylen. B. poli(vinylclorua).
 C. Poli acrilonitrin. D. Cao su buna.
Câu 14: Este nào sau đây được dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ (thủy tinh plexiglas)?
 A. CH2=C(CH3)-COO-C2H5 B. CH2=CH-COO-C2H5
 C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COO-CH3
Câu 15: Tetrapeptit là hợp chất 
 Trang 1/4 - Mã đề 016 Câu 27: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung 
dịch glucozơ phản ứng với: 
 A. kim loại Na
 B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
 C. dung dịch HCl
 D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lit CO2; 0,56 lit N2 (các khí đo 
ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối 
C2H4O2NNa. Công thức cấu tạo của X là
 A. H2NCH2COOC2H5 B. H2NCH2COOC3H7 C. H2NCH2COOCH3
 D. H2NCH2CH2COOH
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thì 
khối lượng Ag tối đa thu được là:
 A. 16,2 gam. B. 21,6 gam. C. 10,8 gam. D. 32,4 gam.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO 2 và m gam H2O. 
Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m 
là 
 A. 5,4. B. 4,5. C. 3,6. D. 6,3. 
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí.
(2) Cho a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V2 lít khí.
(3) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V3 lít khí.
Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 trong các thí nghiệm trên và các khí đều đo ở 
cùng điều kiện. So sánh nào sau đây là đúng?
 A. V1 = V3 > V2. B. V1 > V2 > V3. C. V1 = V3 V3 > V2. 
Câu 32: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng 
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch 
X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là 
 A. 810 B. 650 
 C. 750 D. 550 
Câu 33: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
 A. 2,7 gam. B. 3,375 gam. C. 1,44 gam. D. 2,16 gam.
Câu 34: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6 là 12769 đvC và của một đoạn tơ nitron là 8056 
đvC. Số mắt xích trong đoạn mạch nilon-6 và tơ nitron nêu trên lần lượt là
 A. 113 và 152. B. 121 và 114. 
 C. 113 và 114. D. 121 và 152. 
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O2 thu 
được a mol H2O Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung 
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
 A. 9,8 B. 6,8 C. 8,2 D. 8,4
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 5,0 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B bằng dung dịch HCl thu được 5,71 
gam muối khan và V lít khí X. Thể tích khí X thu được ở đktc là:
 A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 37: Hỗn hợp A gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z đơn chức đồng phân của nhau, đều tác dụng được 
với NaOH. Đun nóng 13,875 gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 15,375 gam hỗn 
hợp muối và hỗn hợp ancol có tỉ khối hơi so với H2 bằng 20,67. Biết ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích 
hơi của 4,625 gam X bằng 1,4 lít. Phần trăm khối lượng của X, Y, Z (theo thứ tự KLPT gốc axit 
tăng dần) lần lượt là
 A. 25%; 50%; 25% B. 40%; 40%; 20% 
 C. 20%; 40%; 40% D. 40%; 20%; 40% 
 Trang 3/4 - Mã đề 016

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoa_hoc_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc