Đề kiểm tra Hóa học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 018

doc 4 Trang tailieuthpt 73
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hóa học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Hóa học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 018

Đề kiểm tra Hóa học Lớp 12 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hương Khê - Mã đề 018
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ MÔN HOÁ HỌC LỚP 12
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
 (Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 018
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S=32, 
Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Ba=137
Câu 1: Tên của este CH3COOC2H5 là
 A. metyl axetat. B. Etyl propionat. 
 C. Etyl axetat. D. isoamyl axetat. 
Câu 2: Tripeptit là hợp chất 
 A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. 
 B. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
 C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
 D. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
Câu 3: Trùng hợp C6H5CH=CH2 thì thu được polime nào sau đây?
 A. Poli stiren. B. Poli etylen.
 C. Poli(metylmetacrylat). D. poli(vinylclorua).
Câu 4: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
 A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?
 A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH B. (CH3)2CH-CH2-CH(NH2)-COOH
 C. CH3-CH2-COO-NH4 D. H2N-[CH2]5-COOH 
Câu 6: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
 A. CH2=CHCOOCH3 B. HCOOCH3 
 C. NH2[CH2]6COOH D. CH3COOH 
Câu 7: Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
 A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7. 
 C. C3H7COOCH3 D. CH3COOCH3 
Câu 8: Trùng hợp CH2=CHCl thì thu được polime nào sau đây?
 A. Poli(metylmetacrylat). B. Poli etylen.
 C. poli(vinylclorua). D. Poli stiren.
Câu 9: Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
 A. isoamyl axetat. B. Etyl butirat.
 C. Etyl Propionat. D. Benzyl axetat.
Câu 10: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
 A. Đồng B. Vàng C. Bạc D. Nhôm
Câu 11: Hợp chất CH3–NH–CH3 có tên đúng là
 A. N-etylmetanamin B. N,N-đimetylmetanamin
 C. đimetylamin D. etylmetylamin
Câu 12: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
 Trang 1/4 - Mã đề 018 Câu 27: Cho sơ đồ sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5. Các chất X, Y, Z tương ứng là:
 A. C4H4, C4H6, C4H10 B. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH
 C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH D. C2H4, C2H6O2, C2H5OH 
Câu 28: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 
gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
 A. 66,44 B. 90,6 C. 81,54 D. 111,74
Câu 29: Cho axit salixylic (o-HO-C6H4-COOH) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit 
axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 
43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
 A. 0,48 B. 0,24 C. 0,96 D. 0,72 
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam một mẫu polietilen thu được CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản 
phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 20 gam kết tủa, 
đồng thời dung dịch sau phản ứng giảm 1,4 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Giá trị của m là
 A. 2, 8. B. 4,2. C. 3,0. D. 4,0. 
Câu 31: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu 
được là:
 A. 360 gam. B. 270 gam. C. 300 gam. D. 250 gam.
Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất báo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. 
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
 A. 19,04 B. 14,68. C. 18,36 D. 19,12
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V1 lít khí không màu.
Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HCl (dư), thu được V2 lí khí không màu.
Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V3 lít khí (hóa nâu 
ngoài không khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5).
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc, So sánh nào sau đây đúng?
 A. V3 V3. C. V1 = V2 = V3. D. V1 > V2 > V3.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO 2 và m gam H2O. Hấp 
thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 35 gam kết tủa. Giá trị của m là 
 A. 3,6. B. 5,4. C. 4,5. D. 6,3. 
Câu 35: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 thì 
khối lượng Ag tối đa thu được là
 A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 3,89 gam hỗn họp Fe và Al trong 2,0 lít dung dịch HCl vừa đủ, thu được 
2,24 lít H2 (đkc). Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
 A. 0,1M. B. 0,3M. C. 0,2M. D. 0,15M.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X thu được a gam hỗn hợp Y gồm axit panmitic, axit 
stearic và axit oleic. Nếu đốt cháy hoàn toàn a gam Y thì thu được 17,472 lít khí CO2 (đktc) và 13,77 
gam H2O. Giá trị của m là 
 A. 11,985. B. 12,900. C. 12,945. D. 13,105. 
Câu 38: Cho 50,82 gam hỗn hợp X gồm NaNO 3, Fe3O4, Fe(NO3)2 và Mg tan hoàn toàn trong dung 
dịch chứa 1,8 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ 
chứa 275,42 gam muối sunfat trung hòa và 6,272 lít khí (đktc) Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa 
nâu trong không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 11. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp X là:
 A. 19,8%. B. 22,6%. C. 25,5%. D. 20,2%.
Câu 39: Cho 24,5 gam tripeptit X có công thức Gly-Ala-Val tác dụng với 600ml dung dịch NaOH 
1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịchY. Đem dung dịch Y tác dụng với HCl dư cô cạn cẩn 
thận dung dịch sau phản ứng (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học ) thì thu được m 
gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
 Trang 3/4 - Mã đề 018

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoa_hoc_lop_12_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_truong.doc